Quyết định 5924/QĐ-BYT bộ biểu mẫu giám sát hoạt động của trạm y tế xã
Biểu mẫu theo dõi và giám sát hoạt động trạm y tế xã
Ngày 20/12/2019 Bộ trưởng Bộ Y tế đã ký ban hành Quyết định 5924/QĐ-BYT về việc ban hành Bộ biểu mẫu theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã.
Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định này là tổng hợp các biểu mẫu về theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã, phường, thị trấn (Mẫu dành cho hoạt động giám sát của Ban Chỉ đạo).
Quyết định 5924/QĐ-BYT 2019 có hiệu lực từ ngày kí. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
Nội dung Quyết định 5924/QĐ-BYT 2019
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5924/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ BIỂU MẪU THEO DÕI VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ biểu mẫu theo dõi và giám sát hoạt động của trạm y tế xã, phường, thị trấn (gọi chung là Trạm Y tế xã).
Điều 2. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính làm đầu mối, phối hợp với các Vụ, Cục, Tổng cục và các đơn vị liên quan tổ chức hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện bộ biểu mẫu này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU THEO DÕI VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ
(Mẫu dành cho hoạt động giám sát của Ban Chỉ đạo)
Tên tỉnh/thành phố …………… Quận/Huyện: ………………. Xã, Phường, TT: ………………..
Xã thuộc vùng: 1 2 3 Dân số: ……………………..; Diện tích: ……………………………………
Khám BHYT: Có/Không; Tổng số thẻ BHYT: ………………………. Tỷ lệ bao phủ BHYT ………%
Trạm trưởng TYT: ……………………….. Điện thoại: ………………………. Email: ………………..
Thời gian giám sát: ……………………………
TT | Chỉ số giám sát | Các mức đánh giá | Điểm thực hiện | Lý do chưa thực hiện | ||
Điểm tự chấm | Điểm thẩm định | |||||
| Tổng cộng (A + B + C) |
| 100,0 | - | - |
|
| A. Chỉ số hoạt động chuyên môn về y tế |
| 70,0 | - | - |
|
| B. Chỉ số hoạt động chuyên môn về dân số |
| 15,0 | - | - |
|
| C. Chỉ số nhân lực, hạ tầng, TTB, tài chính, BHYT |
| 15,0 | - | - |
|
A. Chỉ số hoạt động chuyên môn y tế (70 điểm) |
| 70,0 | - | - |
| |
I | Truyền thông giáo dục sức khỏe |
| 10,0 | - | - |
|
1 | Có các trang thiết bị truyền thông (TV, loa, đài,...) tại các phòng khám, sảnh chờ, hoặc khu vực truyền thông | Có | 1,0 | |||
Không | 0 | |||||
2 | Có các tài liệu, thông điệp truyền thông GDSK về các biện pháp phòng, chống dịch bệnh, phòng chống bệnh không lây nhiễm (THA/ĐTĐ,...), nâng cao sức khỏe, định dưỡng, tăng cường vận động thể lực, vệ sinh môi trường, sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh; phòng chống tai nạn thương tích, sức khỏe nghề nghiệp như: tờ gấp, tranh lật, apphich; có và thường xuyên phát các thông điệp truyền thanh, thông điệp truyền hình, phim tài liệu trên TV, loa, đài của trạm... | Có | 1,0 | |||
Không | 0 | |||||
3 | Có tổ chức các hoạt động truyền thông GDSK trực tiếp tại trạm y tế bảng các hình thức như: - Tư vấn trực tiếp - Tư vấn nhóm nhỏ - Nói chuyện chuyên đề - Sinh hoạt câu lạc bộ (người cao tuổi, phụ nữ có thai, phụ nữ có con nhỏ…) | Thực hiện > 4 cuộc/năm | 2,0 | |||
Thực hiện từ 2-4 cuộc/năm | 1,0 | |||||
Thực hiện < 2 cuộc/năm | 0,5 | |||||
Chưa triển khai: | 0 | |||||
4 | Truyền thông trực tiếp tại cộng đồng bằng các hình thức như: Thăm hộ gia đình, tư vấn trực tiếp tại nhà, nói chuyện chuyên đề tại cộng đồng, sinh hoạt câu lạc bộ, tổ chức sự kiện truyền thông tại cộng đồng (thôn, xóm, bản, làng, ấp, tổ dân phố...) | Có thực hiện | 2,0 | |||
Không thực hiện | 0 | |||||
5 | Truyền thông GDSK trên loa đài xã, phường. | Bản tin đọc hàng tuần và khi có dịch bệnh | 2,0 | |||
Thực hiện hàng tháng | 1,0 | |||||
Chưa triển khai: | 0 | |||||
6 | Cán bộ chuyên trách truyền thông TYT xã và nhân viên y tế thôn, bản có được tham dự tập huấn về: - Kỹ năng giao tiếp - Kỹ năng truyền thông thay đổi hành vi (tư vấn, nói chuyện chuyên đề, sinh hoạt câu lạc bộ,...) - Xây dựng tài liệu truyền thông - Tổ chức các sự kiện truyền thông | Có, tối thiểu 02 lần/năm | 2,0 | |||
Có nhưng chỉ 01 lần/năm | 1,0 | |||||
Chưa được tập huấn | 0 | |||||
II | Về lập hồ sơ sức khỏe cá nhân |
| 8,0 | - | - |
|
1 | Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức khỏe cá nhân | > 80% | 5,0 | |||
≥ 50-80%: | 3,0 | |||||
< 50%: | 1,0 | |||||
Chưa lập: | 0 | |||||
2 | Đã thực hiện ghi chép, cập nhật các thông tin của người dân khi khám, chữa bệnh tại TYT xã vào hồ sơ sức khỏe chưa? | Có: | 3,0 | |||
Không: | 0 | |||||
III | Về phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm và tiêm chủng |
| 7,0 | - | - |
|
1 | Cán bộ làm công tác giám sát bệnh truyền nhiễm có được đào tạo, tập huấn trong vòng một năm qua không ? | Có: | 1,0 | |||
Không: | 0 | |||||
2 | Có thực hiện giám sát, báo cáo bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm trên địa bàn xã theo quy định tại Thông tư 54/2015/TT-BYT không? | Có và đầy đủ: | 1,0 | |||
Có nhưng chưa đầy đủ | 0,5 | |||||
Không: | 0 | |||||
3 | Có thực hiện giám sát dựa vào sự kiện theo quy định tại Quyết định số 2018/QĐ-BYT không? | Có: | 1,0 | |||
Không: | 0 | |||||
4 | Có thực hiện xác minh theo quy định khi phát hiện sự kiện YTCC theo quy định tại Quyết định số 2018/QĐ-BYT không. | Có và đầy đủ: | 1,0 | |||
Có nhưng chưa đầy đủ: | 0,5 | |||||
Không: | 0 | |||||
5 | Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn hiệu lực hoặc có thực hiện việc tự công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng và các cán bộ làm công tác TCMR có được đào tạo, tập huấn đầy đủ | Đầy đủ: | 1,0 | |||
Không: | 0 | |||||
6 | - Tỷ lệ trẻ em < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các vắc xin lao, bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, viêm phổi/viêm màng não mủ do vi khuẩn Hib, bại liệt, sởi, rubella và viêm não Nhật Bản; - Có thực hiện báo cáo kết quả tiêm chủng mở rộng theo Thông tư 34/2018/TT-BYT | > 95%: | 1,0 | |||
≥ 70% đến 95%: | 0,5 | |||||
< 70%: | 0 | |||||
7 | Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván đủ liều trong thai kỳ | > 95%: | 1,0 | |||
≥ 70% đến 95%: | 0,5 | |||||
< 70%: | 0 | |||||
IV | Về phòng, chống bệnh không lây nhiễm |
| 10,0 | - | - |
|
1 | Có sàng lọc phát hiện sớm tăng huyết áp (% số người ≥ 40 tuổi được đo huyết áp ít nhất 1 lần/năm so với tổng dân số ≥ 40 tuổi của xã) | > 80%: | 2,0 | |||
≥ 50%-80%: | 1,0 | |||||
≥ 20% - < 50%: | 0,5 | |||||
< 20%: | 0 | |||||
2 | Tỷ lệ bệnh nhân tăng huyết áp được quản lý điều trị tại trạm y tế. (% số người đang được quản lý điều trị tăng huyết áp so với tổng số bệnh nhân tăng huyết áp hiện mắc tại xã (số hiện mắc ước tính bằng 12% dân số của xã)) | > 30%: | 2,0 | |||
≥ 20%-30%; | 1,5 | |||||
< 20%: | 1,0 | |||||
Chưa: | 0 | |||||
3 | Có sàng lọc phát hiện người có nguy cơ cao hoặc nghi ngờ mắc đái tháo đường cho người từ 40 tuổi trở lên ít nhất 1 lần/năm (% số người ≥40 tuổi được sàng lọc nguy cơ đái tháo đường ít nhất 1 lần/năm so với tổng dân số ≥40 tuổi của xã). (Sàng lọc được thực hiện bằng phiếu đánh giá nguy cơ và/hoặc có xét nghiệm đường máu mao mạch) | > 80%: | 2,0 | |||
≥ 50%-80%: | 1,0 | |||||
≥ 20% - < 50%: | 0,5 | |||||
< 20%: | 0 | |||||
4 | Tỷ lệ bệnh nhân đái tháo đường được quản lý điều trị tại trạm y tế. (% số người đang được quản lý điều trị so với tổng số bệnh nhân đái tháo đường hiện mắc tại xã (số hiện mắc ước tính bằng 2% dân số xã)) QĐ 1125: trong đó 40% được quản lý, điều trị. | > 40%: | 2,0 | |||
≥ 20%-40%: | 1,5 | |||||
< 20%: | 1,0 | |||||
Chưa: | 0 | |||||
5 | Có quản lý điều trị các bệnh không lây nhiễm khác như: Tim mạch, hen phế quản, COPD (khám, kê đơn điều trị ngoại trú, cấp phát thuốc BHYT, có hồ sơ theo dõi lâu dài) | Có, đầy đủ 3 bệnh; | 2,0 | |||
Có, nhưng chỉ 2 bệnh: | 1,0 | |||||
Có nhưng chỉ 1 bệnh | 0,5 | |||||
Không quản lý 3 bệnh: | 0 | |||||
V | Về phòng, chống HIV/AIDS |
| 3,0 | - | - |
|
1 | Có phát các vật dụng can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV (Bao cao su, bơm kim tiêm) cho các đối tượng nguy cơ cao (Người nghiện chích ma túy, phụ nữ bán dâm, nam quan hệ tình dục đồng giới, bạn tình của người nhiễm HIV) hay ko? | Có triển khai trên 2 mô hình cấp phát vật dụng can thiệp giảm hại (vừa qua đồng đẳng viên, vừa qua hộp cố định, khác): | 1,0 | |||
Không triển khai: | 0 | |||||
2 | Có xét nghiệm sàng lọc HIV hay không? | Có triển khai các hoạt động xét nghiệm HIV cho các nhóm nguy cơ cao tại TYT xã? | 1,0 | |||
Không | ||||||
3 | TYT có quản lý danh sách người nhiễm HIV không?: (1) Có quản lý danh sách người nhiễm HIV và (2) Có thông tin người nhiễm HIV được điều trị ARV | - Cả hai | 1,0 | |||
- Chỉ 1 trong 2 | 0,5 | |||||
- Không quản lý | 0 | |||||
VI | Về khám bệnh, chữa bệnh |
| 10,0 | - | - |
|
1 | Tổng số lượt người đến khám, chữa bệnh/ tháng tại trạm (không tính đến tiêm chủng) | > 500: | 2,0 | |||
≥ 220-500: | 10 | |||||
< 220: | 0,5 | |||||
2 | Có thực hiện khám chữa bệnh ban đầu BHYT | Có: | 2,0 | |||
Không: | 0 | |||||
3 | Số kỹ thuật trong gói DVYTCB quy định tại Thông tư 39 trạm đã thực hiện được | > 80%; | 2,0 | |||
≥ 50%-80%: | 1,0 | |||||
≥ 30-< 50%: | 0,5 | |||||
< 30%: | 0 | |||||
4 | Danh mục thuốc thuộc gói DVYTCB tại TT 39 | ≥ 90%, | 2,0 | |||
≥ 50 - < 90% | 1,0 | |||||
< 50% | 0 | |||||
5 | Thuốc huyết áp, tiểu đường trong Danh mục thuốc thuộc gói DVYTCB tại TT 39 | Có đủ các thuốc huyết áp, tiểu đường | 2,0 | |||
Chỉ có thuốc huyết áp hoặc thuốc tiểu đường | 1,0 | |||||
Không có | 0 | |||||
VII | Về Y dược cổ truyền |
| 5,0 | - | - |
|
1 | Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền; kết hợp YHCT với Y học hiện đại so với tổng số khám chữa bệnh chung (Quyết định 2166/QĐ-TTg) | ≥ 40% | 2,0 | |||
≥ 20% - <40% | 1,0 | |||||
< 20% | 0 | |||||
2 | Điều trị bệnh bằng phương pháp không dùng thuốc y học cổ truyền theo danh mục dịch vụ kỹ thuật quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BYT (gói dịch vụ y tế cơ bản) | Có | 2,0 | |||
Không | 0 | |||||
3 | Trạm y tế có sử dụng vị thuốc cổ truyền (bao gồm vị thuốc có nguồn gốc trong nước và nước ngoài) | Có | 1,0 | |||
Không | 0 | |||||
XIII | Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em |
| 6,0 | - | - |
|
1 | % phụ nữ có thai được quản lý thai tại trạm | > 80%: | 1,0 | |||
≥ 50%-80%: | 0,5 | |||||
< 50%: | 0,2 | |||||
Chưa: | 0 | |||||
2 | % phụ nữ có thai được uống viên sắt/folic | > 80%: | 0,5 | |||
≥ 50%-80%: | 0,3 | |||||
< 50%: | 0,2 | |||||
Chưa: | 0 | |||||
3 | % bà mẹ đẻ có cán bộ được đào tạo hỗ trợ | 100%: | 1,0 | |||
≥ 90%-<100%: | 0,5 | |||||
< 90%: | 0 | |||||
4 | Tỷ lệ % bà mẹ đẻ được xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B và Giang mai trong thời kỳ mang thai | > 80%: | 0,5 | |||
≥ 50%-80%: | 0,3 | |||||
< 50%: | 0,2 | |||||
Chưa: | 0 | |||||
5 | % phụ nữ 35-54 tuổi được khám sàng lọc ung thư cổ tử cung tại trạm | > 80%: | 0,5 | |||
≥ 50%-80%: | 0,3 | |||||
< 50%: | 0,2 | |||||
Chưa: | 0 | |||||
6 | Số trẻ em dưới 2 tuổi suy định dưỡng giảm so với cùng kỳ | Có giảm | 0,5 | |||
Không giảm | 0 | |||||
7 | % trẻ sơ sinh được tiêm Vitamin K1 | 100%: | 0,5 | |||
≥ 80%-<100%: | 0,3 | |||||
< 80%: | 0 | |||||
8 | % trẻ từ 6-36 tháng được uống Vitamin A | 100%: | 0,5 | |||
≥ 80%-<100%: | 0,3 | |||||
< 80%: | 0 | |||||
9 | Trạm y tế có thực hiện khám sức khỏe định kỳ cho trẻ em trong xã hay không | Có | 0,5 | |||
Không | 0 | |||||
10 | Có triển khai thực hiện công tác y tế trường học theo quy định. | Có: | 0,5 | |||
Không: | 0 | |||||
IX | Vệ sinh môi trường, sức khỏe lao động, phòng chống tai nạn thương tích |
| 3,0 | - | - |
|
1 | Nhà vệ sinh đáp ứng yêu cầu | Tốt: | 0,5 | |||
Khá: | 0,3 | |||||
Trung bình: | 0 | |||||
2 | Thực hiện xử lý chất thải y tế theo đúng quy định. | Có: | 1,0 | |||
Không: | 0,5 | |||||
3 | Có theo dõi, thống kê tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh | Có: | 0,5 | |||
Không: | 0,3 | |||||
4 | Có theo dõi, thống kê tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh. | Có: | 0,5 | |||
Không: | 0,3 | |||||
5 | Có theo dõi thống kê các trường hợp bị tai nạn thương tích trên địa bàn. | Có: | 0,5 | |||
Không: | 0,3 | |||||
X | An toàn thực phẩm |
| 3,5 | - | - |
|
1 | Nhân viên làm công tác ATTP có được đào tạo, tập huấn trong vòng 1 năm qua không? | Có: | 1,0 | |||
Không: | 0 | |||||
2 | Trạm có thực hiện việc thanh tra, kiểm tra ATTP không? | Có: | 1,5 | |||
Không: | 0 | |||||
3 | Trạm có theo dõi, thống kê các vụ ngộ độc thực phẩm không? | Có: | 1,0 | |||
Không: | 0 | |||||
XI | Công nghệ thông tin |
| 4,5 | - | - |
|
1 | Số cán bộ sử dụng thành thạo máy tính (Tỷ lệ so với tổng số cán bộ) | 100%: | 0,5 | |||
≥70-<100%: | 0,3 | |||||
<70%: | 0,1 | |||||
2 | Số lượng máy tính tại trạm | Từ 02 chiếc trở lên | 0,5 | |||
Từ 01 - 02 chiếc | 0,3 | |||||
Chưa có | 0 | |||||
3 | Triển khai thực hiện các phần mềm | |||||
3.1 | Tiêm chủng quốc gia | Đã thực hiện | 0,5 | |||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
3.2 | Quản lý bệnh không lây nhiễm trạm y tế xã | Đã thực hiện | 0,5 | |||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
3.3 | Quản lý kết nối thanh quyết toán khám, chữa bệnh BHYT với cơ quan BHXH | Đã thực hiện | 0,5 | |||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
3.4 | Hồ sơ sức khỏe cá nhân | Đã thực hiện | 0,5 | |||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
3.5 | Thống kê y tế điện tử | Đã thực hiện | 0,5 | |||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
3.6 | Quản lý bệnh không lây nhiễm | Đã thực hiện | 0,5 | |||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
4 | Triển khai hoạt động tư vấn KCB từ xa (Telemedicine) | Có: | 0,5 | |||
Không: | 0 | |||||
B. Chỉ số hoạt động chuyên môn dân số (15 điểm) | 15,0 | - | - |
| ||
1 | Tư vấn về tầm soát (sàng lọc) và quản lý tầm soát sơ sinh |
| 1,0 |
|
|
|
Tư vấn về tầm soát (sàng lọc) và quản lý tầm soát sơ sinh | Thực hiện tất cả các nội dung | 1,0 | ||||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
2 | Tư vấn về tầm soát (sàng lọc) trước sinh |
| 1,0 |
|
|
|
Tư vấn và quản lý thai phụ có nguy cơ cao mắc các bệnh di truyền | Thực hiện cả tư vấn và quản lý | 0,5 | ||||
Thực hiện 1 trong 2 nội dung | 0,3 | |||||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
Tầm soát (sàng lọc) phát hiện thai phụ có nguy cơ cao mắc các bệnh di truyền. | Đã thực hiện | 0,5 | ||||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
3 | Tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn |
| 1,0 |
|
|
|
Tư vấn về tâm sinh lý và sức khỏe trước khi kết hôn | Đã thực hiện | 0,5 | ||||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
Khám sức khỏe trước khi kết hôn và quản lý các đối tượng có nguy cơ cao, trường hợp có nghi ngờ theo chỉ định của bác sỹ | Đã thực hiện | 0,5 | ||||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
4 | Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
| 1,0 |
|
|
|
Khám sức khỏe định kỳ cho người cao tuổi | Đã thực hiện | 0,5 | ||||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
Lập hồ sơ theo dõi, quản lý sức khỏe cho người cao tuổi | Đã thực hiện | 0,5 | ||||
Chưa thực hiện | 0 | |||||
5 | Kế hoạch hóa gia đình |
| 4,0 | - | - |
|
Thực hiện dịch vụ đặt hoặc tháo dụng cụ tử cung | Thường xuyên thực hiện | 1,0 | ||||
Không thường xuyên thực hiện | 0,5 | |||||
Không có | 0 | |||||
Thực hiện dịch vụ cấy hoặc tháo que cấy tránh thai | Thường xuyên thực hiện | 1,0 | ||||
Không thường xuyên thực hiện | 0,5 | |||||
Không có | 0 | |||||
Thực hiện dịch vụ tiêm thuốc tránh thai | Thường xuyên thực hiện | 1,0 | ||||
Không thường xuyên thực hiện | 0,5 | |||||
Không có | 0 | |||||
Bao cao su và viên uống tránh thai | Có đầy đủ | 1,0 | ||||
Có nhưng chưa đầy đủ | 0,5 | |||||
Không có | 0 | |||||
6 | Truyền thông giáo dục về dân số và phát triển |
| 5,0 |
|
|
|
Phát các tờ gấp, tranh lật, apphich về dân số và phát triển; phát các thông điệp truyền thanh, thông điệp truyền hình, phim tài liệu về dân số và phát triển trên TV, loa, đài của trạm... | Cung cấp thường xuyên | 1,0 | ||||
Có cung cấp nhưng không thường xuyên | 0,5 | |||||
Không | 0 | |||||
Tổ chức các hoạt động truyền thông, giáo dục, tư vấn trực tiếp về tư vấn và khám sức khỏe trước hôn nhân; tầm soát, chẩn đoán và điều trị sớm bệnh tật trước sinh và sơ sinh; giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh; tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống; chăm sóc sức khỏe NCT tại cộng đồng; giảm tỷ lệ phá thai VTN/TN... dành cho các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ, phụ nữ mang thai, | Cung cấp thường xuyên | 1,0 | ||||
Có cung cấp nhưng không thường xuyên | 0,5 | |||||
Không | 0 | |||||
Tổ chức nói chuyện chuyên đề cho các nhóm đối tượng: Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và phụ nữ mang thai, VTN/TN, nam giới chủ hộ gia đình, NCT, người có uy tín trong cộng đồng. | Cung cấp thường xuyên | 1,0 | ||||
Có cung cấp nhưng không thường xuyên | 0,5 | |||||
Không | 0 | |||||
Định kỳ, hàng tuần đưa các thông tin về dân số và phát triển trên hệ thống loa truyền thanh xã. | Cung cấp thường xuyên | 1,0 | ||||
Có cung cấp nhưng không thường xuyên | 0,5 | |||||
Không | 0 | |||||
Tuyên truyền vận động trực tiếp tại cụm dân cư và hộ gia đình. | Cung cấp thường xuyên | 1,0 | ||||
Có cung cấp nhưng không thường xuyên | 0,5 | |||||
Không | 0 | |||||
7 | Quản lý thông tin dân số của hộ gia đình |
| 2,0 | - | - |
|
Phiếu thu tin được cập nhật đầy đủ. | Đầy đủ | 0,5 | ||||
Không đầy đủ | 0,3 | |||||
Không cập nhập | 0 | |||||
Cập nhật thông tin đầy đủ vào sổ A0 | Đầy đủ | 0,5 | ||||
Không đầy đủ | 0,3 | |||||
Không cập nhập | 0 | |||||
Báo cáo thống kê định kỳ (01,02,03) | Đầy đủ | 0,5 | ||||
Không đầy đủ | 0,3 | |||||
Không báo cáo | 0 | |||||
Báo cáo giao ban định kỳ | Đầy đủ | 0,5 | ||||
Không đầy đủ | 0,3 | |||||
Không thực hiện | 0 | |||||
C. Các chỉ số nhân lực, hạ tầng, TTB, tài chính, BHYT (20 điểm) | 15,0 | - | - |
| ||
I | Nguồn nhân lực |
| 5,0 | - | - |
|
1 | Số lượng cán bộ của trạm (bao gồm cả nữ hộ sinh trung cấp trở lên hoặc y sĩ sản nhi) | Đủ theo quy định: | 1,0 | |||
Đáp ứng 80%: | 0,5 | |||||
< 80%: | 0 | |||||
2 | Có bác sỹ trong biên chế của trạm hoặc bác sỹ tăng cường từ TTYT về hay không? Số ngày tăng cường/tuần TYT trên địa bàn có Y tế tuyến trên thì không khuyến khích có BS làm việc 24/24 | Có bác sỹ làm việc 100% tại trạm | 2,0 | |||
Có bác sỹ tăng cường: | 1,0 | |||||
Không có: | 0 | |||||
3 | Trạm có bác sỹ/y sỹ YHCT hay không | Có: | 0,5 | |||
Không: | 0 | |||||
4 | Trạm có dược sỹ CĐ /TH hay không | Có: | 0,5 | |||
Không: | 0 | |||||
5 | Trạm có phân công cán bộ làm công tác truyền thông hay không? | Có: | 0,5 | |||
Không: | 0 | |||||
6 | Số lượng nhân viên y tế thôn bản, cộng tác viên dân số hiện có. | 100% thôn, bản... | 0,5 | |||
Chưa đủ: | 0 | |||||
II | Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị |
| 5,0 | - | - |
|
1 | Các phòng đã được sửa chữa, cải tạo theo hướng dẫn của Bộ Y tế | Đúng theo hướng dẫn | 1,0 | |||
Đáp ứng 80%: | 0,5 | |||||
Chưa đáp ứng: | 0 | |||||
2 | Cổng, tường rào, khuôn viên, vườn cây thuốc nam đáp ứng theo hướng dẫn của Bộ Y tế | Phù hợp: | 0,5 | |||
Đáp ứng 80%: | 0,3 | |||||
Chưa đáp ứng: | 0 | |||||
3 | Có hệ thống bảng hiệu, biển hiệu, biển chỉ dẫn theo hướng dẫn của trạm điểm | Phù hợp: | 0,5 | |||
Đáp ứng 80%: | 0,3 | |||||
Chưa đáp ứng: | 0 | |||||
4 | Có phòng khám đủ rộng, ghế chờ đáp ứng yêu cầu | Phù hợp: | 0,5 | |||
Đáp ứng 80%: | 0,3 | |||||
Chưa đáp ứng: | 0 | |||||
5 | Có phòng tiêm, khu vực chờ tiêm, theo dõi sau tiêm chủng đáp ứng yêu cầu | Đáp ứng: | 0,5 | |||
Chưa đáp ứng: | 0 | |||||
6 | Có phòng khám, chữa bệnh bằng YHCT riêng biệt; có tủ đựng thuốc YHCT đáp ứng theo quy định, các ngăn đựng thuốc ghi đầy đủ tên thuốc theo quy định | Có cả 2 | 0,5 | |||
Có 1 trong 2 | 0,3 | |||||
Không | 0 | |||||
7 | Trạm có nhà vệ sinh khép kín | Đáp ứng: | 0,5 | |||
Chưa đáp ứng: | 0 | |||||
8 | Trạm có nước sạch không? | Có; | 0,5 | |||
Chưa có: | 0 | |||||
9 | Trang thiết bị, dụng cụ theo quy định tại QĐ 4389/QĐ-TTg đối với từng nhóm trạm | Có đủ từ 80% trở lên | 0,5 | |||
Có từ >50% - 80% | 0,3 | |||||
Có dưới 50% | 0 | |||||
III | Tài chính - Bảo hiểm y tế |
| 5,0 | - | - |
|
1 | Ngân sách cấp chi thường xuyên ngoài lương (Triệu đồng /năm) | > 50 tr.đ: | 1,0 | |||
≥ 20 - 50 tr.đ: | 0,5 | |||||
< 20 tr.đ: | 0,2 | |||||
2 | Ngân sách cấp cho các hoạt động, dự án thuộc CTMT y tế dân số (qua TTYT huyện) | Có: | 1,0 | |||
Không | 0 | |||||
3 | Có cung cấp và thu viện phí đối với các dịch vụ KCB ngoài BHYT | Có: | 1,0 | |||
Không | 0 | |||||
4 | Tỷ lệ % dân số tham gia bảo hiểm y tế | > 90%: | 1,0 | |||
≥ 80 - 90%: | 0,5 | |||||
< 80%: | 0,2 | |||||
5 | Có tủ thuốc để bán (ngoài thuốc BHYT) | Có: | 0,5 | |||
Không có | 0 | |||||
6 | Thu nhập tăng thêm, kể cả các khoản chi ngày lễ, tết cho CBYT | Có: | 0,5 | |||
Không có | 0 |
…………, ngày … tháng … năm 20 … |
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Y tế sức khỏe được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Quyết định 5924/QĐ-BYT bộ biểu mẫu giám sát hoạt động của trạm y tế xã
1,2 MB 25/12/2019 9:45:00 SACơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Số hiệu: | 5924/QĐ-BYT | Lĩnh vực: | Y tế |
Ngày ban hành: | 20/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Cách xếp lương giáo viên theo chức danh, trình độ đào tạo
-
Thông tư 30/2019/TT-BYT
-
Quyết định 2228/QĐ-BTTTT 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực công nghệ thông tin
-
Thông tư 57/2019/TT-BCA - BHYT đối với nhân thân Công an nhân dân
-
Nghị định 97/2019/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định về thủ tục định giá tài sản trong tố tụng hình sự
-
Quyết định 5859/QĐ-BYT 2019
-
Thông tư 21/2019/TT-BTNMT - Báo cáo hiện trạng môi trường Quốc gia
-
Thông tư 50/2019/TT-BGTVT - Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp phát triển Giao thông
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
Thông tư 24/2016/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc
Thông tư 40/2015/TT-BYT về đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu và chuyển tuyến
Hướng dẫn phòng bệnh viêm phổi cấp do virus Corona mới
Quyết định 5183/QĐ-BYT 2021 Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm Herpes simplex sinh dục
Công văn 943/BHXH-CSYT bổ sung giải quyết vướng mắc trong thực hiện chính sách bảo hiểm y tế 2016
Quyết định 2170/QĐ-BYT 2022 tài liệu “Hướng dẫn phục hồi chức năng theo nhóm cho trẻ khuyết tật”
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác