Quyết định 1522/QĐ-BGTVT năm 2017 sửa đổi khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay
Bổ sung khung giá dịch vụ phi hàng không tại Nhà ga quốc tế Đà Nẵng
Quyết định này khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam, bao gồm: Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách; dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa; dịch vụ cơ bản thiết yếu tại nhà ga hành khách.
Thông tư 03/2016/TT-BGTVT sửa đổi Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay
Nghị định 92/2016/NĐ-CP quy định về các ngành, nghề kinh doanh trong lĩnh vực hàng không
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1522/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4224/QĐ-BGTVT NGÀY 29/12/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không và Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục A, Khoản 4, Điều 2 Khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng; - Bộ Tài chính; - Các Vụ: PC, TC, QLDN; - Cục HKVN; - Các CVHK: miền Bắc, miền Trung, miền Nam; - Các Tổng công ty: CHKVN, QLBVN; - Các hãng hàng không: VNA, JPA, VJA; - Các Công ty: AHT, SASCO, NASCO, MASCO; - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Lưu: VT, VTải (B5). | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KHUNG GIÁ CHO THUÊ MẶT BẰNG TẠI NHÀ GA HÀNH KHÁCH QUỐC TẾ CẢNG KHÔNG QUỐC TẾ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1522/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 55 | 82 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 45 | 68 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 46 | 68 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 37 | 56 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 25 | 38 |
1.3. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 37 | 55 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 20 | 30 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 55 | 82 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 45 | 68 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
1.5. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 27 | 41 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 23 | 34 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 15 | 23 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc | USD/quầy/tháng | 315 | 473 |
1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót | USD/m2/tháng | 23 | 35 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia | USD/m2/tháng | 33 | 50 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng | USD/m2/tháng | 35 | 53 |
1.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2 | USD/quầy/ tháng | 333 | 500 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) | USD/m2/tháng | 32 | 48 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/ tháng | 180 | 270 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.039.000 | 1.559.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 857.000 | 1.286.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 572.000 | 857.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 831.000 | 1.247.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 686.000 | 1.029.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 457.000 | 686.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.247.000 | 1.871.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 1.029.000 | 1.543.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 686.000 | 1.029.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 626.000 | 935.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 514.000 | 772.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 343.000 | 514.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót | VNĐ/m2/tháng | 531.000 | 797.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) | VNĐ/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng | VNĐ/m2/tháng | 805.000 | 1.207.000 |
2.8. Mặt bằng kho | |||
Kho trong nhà | VNĐ/m2/tháng | 410.000 | 615.000 |
Kho ngoài nhà | VNĐ/m2/tháng | 319.000 | 478.000 |
2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị | VNĐ/vị trí/tháng | 4.099.000 | 6.148.000 |
2.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2 | VNĐ/quầy/tháng | 7.590.000 | 11.385.000 |
2.11. Mặt bằng khác | |||
Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/vị trí/tháng | 1.032.000 | 1.548.000 |
Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) | VNĐ/vị trí/tháng | 4.099.000 | 6.148.000 |
Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) | VNĐ/vị trí/tháng | 10.000.000 | 15.000.000 |
Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) | VNĐ/vị trí/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Tham khảo thêm
Quyết định 4224/QĐ-BGTVT về khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay
Thông tư 194/2016/TT-BTC về thu, nộp phí hải quan và lệ phí ra, vào cảng hàng không
Quyết định 51/2016/QĐ-TTg về cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam
Nghị định 32/2016/NĐ-CP về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời
Thông tư 247/2016/TT-BTC về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay
Quyết định 3280/QĐ-TCHQ về thủ tục hải quan đối với hành lý của người xuất nhập cảnh hàng không quốc tế
Nghị định 92/2016/NĐ-CP quy định về các ngành, nghề kinh doanh trong lĩnh vực hàng không
Nghị quyết 62/NQ-CP về miễn thị thực cho thành viên tổ bay của hãng hàng không nước ngoài
- Chia sẻ:Đinh Thị Thu
- Ngày:
Tải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Tải Nghị định 41/2024/NĐ-CP về quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô file Doc, Pdf
-
Điều kiện và lệ phí thi bằng lái xe B1, B2 và C
-
Tải Thông tư 54/2023/TT-BGTVT về cấp GCN khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải fiile Doc, Pdf
-
Luật giao thông đường bộ 2008 số 23/2008/QH12
-
Quyết định 655/QĐ-BGTVT
-
Nghị định 30/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
-
Thông tư 46/2022/TT-BGTVT tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức ngành quản lý dự án đường bộ
-
Tải Thông tư 06/2024/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường bộ cao tốc file Doc, Pdf
-
Thông tư 28/2024/TT-BCA sửa đổi, bổ sung quy định về xử phạt vi phạm giao thông của CSGT
-
Mắc các bệnh, tật này thì không được lái xe máy, ô tô
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác