Mẫu số 02/TMĐN: Thông báo nộp tiền thuê đất
Mẫu số 02/TMĐN: Thông báo nộp tiền thuê đất
Người sử dụng đất được Nhà nước cho thuê đất phải nộp tiền thuê đất theo quy định của Luật Đất đai và được xác định cụ thể trong Mẫu số 02/TMĐN: Thông báo nộp tiền thuê đất ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà
Mẫu số 02/TMĐN: Thông báo nộp tiền thuê đất
Nội dung của Mẫu số 02/TMĐN: Thông báo nộp tiền thuê đất. hoatieu.vn mời các bạn đọc cùng tham khảo dưới đây:
Mẫu số: 02/TMĐN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính) |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN ------------------- Số: ……... /TB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ............, ngày ........ tháng ....... năm ...... |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN THUÊ ĐẤT
---------------------------------------
I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
Căn cứ Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số .............................../VPĐK ngày ......... tháng ........ năm 20....... của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất ..............................................., hoặc căn cứ hồ sơ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước của người nộp thuế, cơ quan Thuế thông báo nộp tiền thuê đất, thuê mặt nước như sau:
1. Tên người nộp thuế:
- Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền:.................................................................................................
- Mã số thuế (nếu có): ..................... Số điện thoại: ...................................................................
- Ngành nghề kinh doanh: .........................................................................................................
2. Đại lý thuế (nếu có):
- Mã số thuế: ..............................................................................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................................
3. Thửa đất số: ...................................... Thuộc tờ bản đồ số: ...............................................
4. Loại đường/khu vực: ...........................................................................................................
5. Vị trí (1, 2, 3, 4...): .................................................................................................................
6. Mục đích sử dụng đất, mặt nước thuê: ..............................................................................
7. Nguồn gốc đất, mặt nước thuê (Nhà nước cho thuê/chuyển từ giao sang thuê…): .........
8. Thời hạn thuê đất, mặt nước (năm): ......................................................................................
9. Diện tích đất, mặt nước thuê (m2): ........................................................................................
9.1. Diện tích phải nộp tiền thuê: ..................................................................................................
9.2. Diện tích không phải nộp tiền thuê: .......................................................................................
10. Giá đất tính tiền thuê đất (đồng/m2/năm): .........................................................................
11. Đơn giá thuê đất, mặt nước (%): ........................................................................................
12. Tổng số tiền thuê đất, mặt nước phải nộp (đồng): ..........................................................
12.1. Số tiền phải nộp một năm ([12.1] = [9.1] x [10] x [11]): ......................................................
12.2. Số tiền phải nộp cho cả thời gian thuê đất ([12.2] = [8] x [9.1] x [10] x [11]): .....................
13. Các khoản giảm trừ tiền thuê đất (đồng) ([13] = [13.1] + [13.2]): .........................................
13.1. Tiền bồi thường, hồ trợ về đất được trừ: ..........................................................................
13.2. Các khoản giảm trừ khác (nếu có): ...................................................................................
14. Miễn, giảm tiền thuê đất: ...................................................................................................
14.1. Lý do miễn, giảm: ..............................................................................................................
14.2. Số tiền miễn, giảm (đồng): ................................................................................................
15. Số tiền thuê đất còn phải nộp ngân sách Nhà nước (đồng): .........................................
15.1. Số phải nộp cho cả thời gian thuê đất ([15.1] = [12.2] - [13] - [14.2]): ...............................
(áp dụng đối với trường hợp nộp một lần cho cả thời gian thuê)
(Viết bằng chữ: ..........................................................................................................................).
15.2. Số phải nộp một năm: .................................... (áp dụng đối với trường hợp nộp hàng năm)
(Viết bằng chữ: ....................................................................................................................)........
16. Địa điểm nộp: .........................................................................................................................
17. Thời hạn nộp tiền: chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này.
Trường hợp người nộp thuế nộp một lần tiền thuê đất, thuê mặt nước cho cả năm thì thời hạn nộp chậm nhất là ngày 31/5 trong năm.
Quá ngày phải nộp theo quy định mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,05% (năm phần vạn) số tiền chậm nộp/ngày.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...... (tên cơ quan thuế) ....... theo số
điện thoại: .......... địa chỉ: ........................................................................................................
(Cơ quan thuế) ..... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
II- PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN THUÊ ĐẤT (dành cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp tiền thuê đất theo quy định của pháp luật: ............................................................
2. Số tiền phạt chậm nộp tiền thuê đất (đồng): ........................................................................................
(Viết bằng chữ: ........................................................................................................................................)
Ngày …….. tháng ……… năm … THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN |
Tham khảo thêm
Điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Thủ tục để được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Mẫu đơn đặt hàng 2024 mới nhất Đơn đặt hàng chuẩn
Thủ tục đặt in hóa đơn lần đầu năm 2018 Trình tự thủ tục đặt in hoá đơn giá trị gia tăng
Mẫu hợp đồng cung cấp thông tin đất đai Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
Mẫu biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai
Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất Hồ sơ đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài - Mẫu số 07 - LĐTL 2024
-
Mẫu 03-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024
-
Mẫu hóa đơn bán hàng năm 2024
-
Mẫu 03/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng 2023
-
Mẫu S4-HKD: Sổ theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN
-
Mẫu 01/TTS: Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản 2024 mới cập nhật
-
Mẫu biên bản bàn giao quỹ tiền mặt 2024
-
Mẫu số 01/HKNN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài 2024
-
Mẫu S1-HKD: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 2024
-
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN: Bản đăng ký người phụ thuộc 2024 mới nhất