Trắc nghiệm Hóa học 6 Chân trời sáng tạo có đáp án

Trắc nghiệm môn Hóa học 6 CTST có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học 6 Chân trời sáng tạo là tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn hóa 6 CTST có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo môn hóa học được HoaTieu.vn chia sẻ dưới đây sẽ là tài liệu giúp học sinh ôn thi học kì môn Khoa học tự nhiên lớp 6 hiệu quả. Mời bạn đọc cùng tải file về máy để làm đề cương ôn tập môn KHTN 6, chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

1. Nội dung bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 6 Chân trời sáng tạo

TT

Chủ đề/bài

Số tiết

Nhận biết

50%

Thông hiểu

30%

Vận dụng 20%

Tổng

100%

GV phụ trách

1

Chủ đề 2: Các thể của chất

3

37

21

30

88

2

Chủ đề 3: Oxygen và không khí

2

17

12

12

41

3

Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm…..

7

57

39

24

120

4

Chủ đề 5: Chất tinh khiết – hỗn hợp. Phương pháp tách các chất

5

37

18

11

66

TỔNG CỘNG:

148

90

77

315

2. Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 6 Chân trời sáng tạo

1. Chủ đề 2: Các thể của chất (Số câu: 88)

a. Nhận biết (37 câu)

Câu 1: Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo?

A.Tàu vũ trụ. Mặt trăng. C. Trái đất. D. Sao Hỏa.

Câu 2: Trong các vật thể sau, đâu là vật thể tự nhiên?

A.Nước biển. B.Ấm nhôm. C.Bình thủy tinh. D. Bút mực.

Câu 3: Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo ?

A.Cái cầu. B.Cây lúa. C. Mặt trời. D. Con sóc.

Câu 4 : Cho các vật thể sau: Hoa đào, con người, cây cỏ, quần áo. Hãy cho biết vật thể nào là nhân tạo?

A. Quần áo. B. Hoa đào. C. Cây cỏ. Con người.

Câu 5 : Vật thể nào sau đây không phải là vật thể nhân tạo?

A.Động vật. B.Sách vở. C.Quần áo. D. Bút mực.

Câu 6 : Có các vật thể như sau: xe máy, máy bay, sông, con chó, lọ hoa, thước kẻ, đôi giày. Số vật thể nhân tạo là:

A.5. B. 4. B. 3. D. 2.

Câu 7 : Trong các vật thể sau, đâu là vật thể tự nhiên?

A.Không khí. B.Chậu nhựa. C.Hộp bút. D. Máy điện thoại.

Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, đâu là chất ?

A.Nước cất. B.Con dao. C. Đôi đũa. D. Vải may áo.

Câu 9 : Cho các từ sau: dây điện, chất dẻo, lốp xe, cái bàn. Hãy cho biết từ nào chỉ chất?

A.Chất dẻo. B.Dây điện. C.Lốp xe. D. Cái bàn.

Câu 10: Vật nào dưới đây là vật hữu sinh?

A.Cây tre. B. Cây chổi. C.Cây kéo D. Cây cưa.

Câu 11: Vật nào dưới đây là vật hữu sinh?

A.Con mèo. B. Xe máy. C.Cây cầu. D. Cái xoong.

Câu 12: Vật nào dưới đây là vật vô sinh?

A.Cái bát. B. Cây cao. C. Con thỏ. D. Con gà.

Câu 13: Vật nào dưới đây là vật vô sinh?

A.Hòn đá. B. Con trâu. C.Con chó. D. Cây cọ.

Câu 14: Sắt được dùng để chế tạo ra vật thể nào dưới đây?

A.Song cửa sổ. B.Bóng đèn. C. Cốc đựng nước. D. Thước kẻ.

Câu 15: Trong các chất sau, chất nào ở thể rắn?

A.Muối ăn. B.Nước. C. Oxygen. D. Cồn.

Câu 16: Trong các chất sau, chất nào ở thể lỏng?

A.Nước. B.Sắt. C. Carbon dioxide. D. Nhôm.

Câu 17: Trong các chất sau, chất nào tồn tại ở thể khí?

A.OxygenB. Nhôm. C.Thủy tinh. D. Thuốc tím.

Câu 18: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào có ở thể rắn?

A. Các hạt liên kết chặt chẽ. B. Các hạt liên kết không chặt chẽ.

C. Các hạt chuyển động tự do. D. Dễ bị nén.

Câu 19: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào có ở thể rắn?

  1. Có hình dạng và thể tích xác định.
  2. Có hình dạng không xác định, có thể tích xác định.
  3. Có hình dạng xác định, có thể tích không xác định.
  4. Có hình dạng và thể tích không xác định.

Câu 20: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào có ở thể lỏng?

A. Khó bị nén. B.Dễ bị nén. C. Các hạt chuyển động tự do. D. Rất khó bị nén.

......................

Trên đây là 20 câu hỏi trong bộ đề trắc nghiệm Hóa học 6 Chân trời sáng tạo, mời các bạn sử dụng file tải về để xem đầy đủ nội dung 300 câu trắc nghiệm Hóa 6 CTST.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 6 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
4 887
0 Bình luận
Sắp xếp theo