(Có đáp án, file nghe) 3 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Tải về

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm học 20223-2024 mà HoaTieu.vn giới thiệu sau đây bao gồm 3 bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án và file nghe, giúp học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức trọng tâm về từ vựng và ngữ pháp, từ đó nâng cao các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết Tiếng Anh thật tốt. Mời thầy cô và các em học sinh tải file Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe về máy để xem đầy đủ nội dung.

Nội dung bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 Global Success

STTCác dạng bài tậpFile ngheĐáp án 
Đề số 1Bài tập kiểm tra 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết
Đề số 2Bài tập kiểm tra 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết
Đề số 3Bài tập kiểm tra 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết

1. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success số 2

END-OF-TERM TEST 2 (SEMESTER 2)

Time allowed: 35 mins

Full name: ............. Grade: ............. Mark: ............. / 20

Listen and tick.

Look, listen and write.

Read and tick.

Look and write.

Let’s talk.

………/ 4

………/ 4

………/ 4

………/ 4

………/ 4

1. Listen and write Y (Yes) or N (No).

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

2. Listen and tick.

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

3. Look, read and put a tick (✔) or cross Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success.

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

4. Read and complete.

mother        cycling          dog              park           father           flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.

1.1. Đáp án đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. My sister is a nurse.

2. I’m flying a kite in the park.

3. She has three goldfish.

4. The tiger is dancing.

Key: 1. N 2. N 3. Y 4. N

2. Audio script:

1. A: How old is your brother?

B: He’s fifteen years old.

2. A: Is she a singer?

B: No, she isn’t. She is a worker.

3. A: Where are the tables?

B: They’re in the kitchen.

4. A: What’s she doing?

B: She’s painting a picture.

Key: 1. c 2. c 3. a 4. a

3.

1. Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success2. ✔ 3. ✔ 4. Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success

4.

1. mother 2. park 3. father 4. cycling 5. flying 6. dog

2. Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success có file nghe số 2

END-OF-TERM TEST 3 (SEMESTER 2)

Time allowed: 35 mins

Full name: ............. Grade: ............. Mark: ............. / 20

Listen and tick.

Look, listen and write.

Read and tick.

Look and write.

Let’s talk.

………/ 4

………/ 4

………/ 4

………/ 4

………/ 4

1. Listen and tick.

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

2. Look, listen and write.

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

1. How old is Helen?

She’s ________________________.

2. What’s the job of the father?

He’s a _________________________.

3. What’s the job of the mother?

She’s a ________________________.

4. How old is the boy?

He’s ________________________.

3. Read and circle a, bor c.

1. A: What would you like to drink?

B: ________________________.

a. Yes, please.

b. I have some juice.

c. I’d like some milk.

2. A: Where’s the table?

B: ______________________.

a. They’re in the kitchen.

b. It’s in the bedroom.

c. I can see a table.

3. A: How many teddy bears do you have?

B: ______________________________________.

a. I have some.

b. I like teddy bears.

c. They’re on the bed.

4. A: What can you see?

B: ______________________________________.

a. The parrot is counting.

b. I can see a parrot.

c. It’s a parrot.

4.Read and complete.

three     dog       have       birds          and        has

Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys.

I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are nice.

2.1. Đáp án đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. A: Who’s that?

B: It’s my mother.

2. A: What’s his job?

B: He’s a driver.

3. A: Would you like some bread?

B: No, thanks.

A: What about some rice? Would you like some rice?

B: Yes, please.

4. A: What’s the monkey doing?

B: It’s climbing.

Key: 1. a 2. b 3. c 4. b

2. Audio script:

Hi. My name’s Helen. I’m eleven years old. This is my family. There are four people in my family. This is my father. He is a driver. This is my mother. She is a nurse. This is my brother. He is a pupil. He’s fourteen years old. We are happy.

Key: 1. eleven/11 (years old) 2. driver 3. nurse 4. fourteen/14 (years old)

3.

1. c 2. b 3. a 4. b

4.

1. have 2. three 3. and 4. has 5. dog 6. birds

3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 3

END-OF-TERM TEST 1 (SEMESTER 2)

Time allowed: 35 mins

Full name: ............. Grade: ............. Mark: ............. / 20

Listen and tick.

Listen and write Y or N.

Read and tick.

Look and write.

Let’s talk.

………/ 4

………/ 4

………/ 4

………/ 4

………/ 4

1. Listen and tick.

Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success
Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success

2. Listen and write Y (Yes) or N (No).

Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success
Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success

3. Read and match.

Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success
Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success

4. Look and write.

Đề thi Tiếng Anh 3 Global Success

Mai                                             Tom                             Phong                        Linh

My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________. Phong and Linh (4) ___________________________. We are having a good time.

3.1. Đáp án đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. I’d like some bread, please.

2. There are two windows in the bedroom.

3. She has three rabbits.

4. He’s flying a kite.

Key: 1. a 2. b 3. a 4. b

2. Audio script:

1. A: How old is he?

B: He’s twelve years old.

2. A: What would you like to eat?

B: I’d like some rice and fish, please.

3. A: What’s she doing?

B: She’s listening to music.

4. A: What can you see?

B: I can see a peacock.

Key: 1. Y 2. N 3. N 4. Y

3. 1. c 2. a 3. d 4. b

4. (1) is (2) skipping (3) skating (4) are playing football

Nội dung chi tiết 3 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 kèm file nghe mời các em xem trong file tải về.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 3: Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
13 8.317
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm