Bài tập nâng cao Tiếng Anh 8 Global Success tập 1
Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 8 có đáp án
Bài tập nâng cao Tiếng Anh 8 Global Success tập 1 được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây là tài liệu bổ trợ nâng cao môn tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án chi tiết. Nội dung file bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh 8 Global Success học kì 1 bao gồm các hướng dẫn chi tiết về từ vựng, phát âm, ngữ pháp cùng với bài tập vận dụng sẽ giúp các em học sinh nâng cao kiến thức môn tiếng Anh của mình. Sau đây là chi tiết file bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh 8 Global Success theo từng Unit, mời các em cùng tham khảo.
Bài tập nâng cao tiếng Anh 8 UNIT 1
I. VOCABULARY
1. Vocabularies
No. | Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
1 | Affect | v | /əˈfekt/ | Ảnh hưởng |
2 | Balance | n | /ˈbæləns/ | Sự cân bằng |
3 | Bracelet | n | /'breɪslət/ | Vòng tay |
4 | Ban | v | /bæn/ | Cấm |
5 | Craft kit | n | /krɑːft kɪt / | Bộ dụng cụ làm thủ công |
6 | Comic | n | /ˈkɒmɪk/ | Truyện tranh |
7 | Community | n | /kəˈmjuːnəti/ | Cộng đồng |
8 | Cruel | adj | /'kru:əl/ | Độc ác |
9 | Competitive | adj | /kəmˈpetətɪv/ | Mang tính cạnh tranh |
10 | DIY = Do it yourself | abr | /di:aɪ'waɪ/ | Tự làm |
11 | Data | n | /'deɪtə/ | Dữ liệu |
12 | Do harm to ST/SB | n, v | /hɑːrm/ | Làm hại đến... |
13 | (Be) harmful | adj | /hɑːrmfl/ | Có hại đối với... |
14 | Eye-tiredness | n | /aɪ ˈtaɪərdnəs/ | Sự mỏi mắt |
15 | Folk song | n | /ˈfəʊk sɒŋ/ | Nhạc dân ca |
16 | Fold | v | /fəʊld/ | Gập, gấp |
17 | Get irritated | v | /get' ɪrɪteɪtɪd/ | Nổi cáu; cáu gắt |
18 | (Be) hooked (on) | adj | /hʊkt/ | Rất thích cái gì/ làm gì |
19 | Effect | n | /ɪ'fekt/ | Sự ảnh hưởng |
20 | Hang out | v | /hæŋ aʊt/ | Đi chơi |
21 | Knitting kit | n | /'nɪtɪŋ kɪt/ | Bộ dụng cụ đan len |
22 | Keep in touch | v | /ki:p ɪn tʌtʃ/ | Giữ liên lạc |
23 | Improve | v | /ɪm'pru:v/ | Cải thiện |
24 | Leisure | n | /ˈleʒər/ | Thời gian rảnh |
25 | Melody | n | /'melədɪ/ | Giai điệu |
26 | Message | v | /ˈmesɪdʒ/ | Gửi tin nhắn |
27 | Muscle | n | /ˈmʌsl/ | Cơ bắp |
28 | Make origami | v | /meik ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | Xếp giấy, gấp giấy |
29 | Positive | adj | /ˈpɒzətɪv/ | Tích cực |
30 | Pronounce | v | /prəˈnaʊns/ | Phát âm |
31 | Puzzle | n | / pʌzl/ | Trò chơi câu đố |
32 | Rely (on) | v | /rɪ’laɪ/ | Phụ thuộc (vào) |
33 | Relax | v | /rɪ’Iæks/ | Thư giãn |
34 | Relaxed | adj | / rɪ’Iækst/ | Cảm thấy thư giãn |
35 | Resort | n | /rɪˈzɔːrt/ | Khu nghỉ dưỡng |
36 | Prefer ST (to ST) | v | /prɪˈfɜːr/ | Thích cái gì (hơn cái gì) |
37 | Preference | n | /'prefərəns/ | Sự yêu thích |
38 | Savings | n | /ˈseɪvɪŋz/ | Tiên tiết kiệm |
39 | Satisfy | v | /ˈsætɪsfaɪ/ | Làm ai đó hài lỏng, thỏa mãn |
40 | Snowboarding | n | /ˈsnəʊbɔːrdɪŋ/ | Trượt tuyết bằng ván |
41 | Surf | v | /sɜːf/ | Lướt (mạng Internet) |
42 | Social | adj | /ˈsəʊʃl/ | Về xã hội |
43 | Socialise (with) | v | /ˈsəʊʃəlaɪz/ | Hòa đồng (với) |
44 | Solution | n | /səˈluːʃn/ | Giải pháp |
45 | Stay in shape | v | / steɪ ɪn ʃeɪp/ | Giữ dáng |
46 | Strange (to) | adj | /streɪndʒ/ | Lạ lẫm (đối với ai đó) |
47 | Trick | n | /trɪk/ | Mẹo |
48 | Tool | n | /tu:l/ | Công cụ; dụng cụ |
49 | Total | adj | /ˈtəʊtl/ | Tông cộng |
50 | Volunteer | n, v | /ˌvɒlənˈtɪər/ | Tình nguyên viên, tình nguyên làm gì |
51 | Virtual | adj | /ˈvɜːrtʃuəl/ | Ảo |
2. Collocations
No. | Phrasal verb | Meaning |
1 | like + V-ing | thích làm gì đó |
be quite keen on + V-ing | ||
be a big fan of + Ving | ||
2 | intrigue somebody | làm cho ai đó thích thú, hứng thú |
3 | take part (in) | tham gia |
join ((with) somebody/something) | ||
participate (in) | ||
4 | cheer up | trở nên vui vẻ hơn |
5 | to blow off some steam (idiom) | giải tỏa căng thẳng |
6 | to take on new challenges | đón nhận những thử thách mới |
7 | spend time with family | dành thời gian cho gia đình |
8 | spend time outdoors | dành thời gian ở ngoài |
9 | take something up | bắt đầu một thói quen, sớ thích mới |
10 | tidy = clear up | dọn dẹp |
3. Word form
No. | Word | Part of speech | Meaning |
1 | Addict | n | Người nghiện, người say mê |
Addicted to | adj | Nghiện cái gì/ làm gì | |
Addictive | adj | Có tính gây nghiện | |
2 | Advertise | v | Quảng cáo |
Advertisement | n | Mẫu /cái quảng cáo | |
3 | Decide (to V) | v | Quyết định làm gì |
Decision | n | Sự quyết định | |
4 | Exist | v | Tồn tại |
Existence | n | Sự tồn tại | |
5 | Organise | v | Tổ chức (cải gì) |
Organisation | n | Tổ chức |
II. PRONUNCIATION
| /ʊ/ | /uː/ |
Categories (Phân loại âm) | Nguyên âm ngắn | Nguyên âm dài |
How to pronounce (Cách phát âm) | Phát âm bằng cách tạo khẩu hình môi hơi tròn tròn, đồng thời hướng ra phía ngoài. Không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Lưỡi hạ thấp, độ dài hơi ngắn. (Âm “u” ngắn có phát âm tiếng Anh tương tự âm “ư” của tiếng Việt.) | Khi phát âm âm /u:/, nên tạo khẩu hình môi tròn, đồng thời hướng ra phía ngoài. Lưỡi nâng lên cao và sâu trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong. Đọc kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra với độ dài hơi tương đối dài. |
Letters (Dấu hiệu) | u (full), oo (wood), ou (could), o (woman) | oo (food), ue (blue), oe (shoe), ou (group), ew (new), u-e (use) |
III. GRAMMAR
1. Verbs of liking + gerunds / to-infinitives
LIKING | Adore + V-ing | E.g. I adore watching movies. |
Love + V-ing / to V | E.g. She loves learning English. She loves to learn English. | |
Enjoy + V-ing | E.g. He enjoys listening to music. | |
Fancy + V-ing | E.g. Do they fancy skiing? | |
Like + V-ing / to V | E.g. I like playing football. I like to play football. | |
Prefer + V-ing / to V | E.g. My sister prefers dancing. My sister prefers to dance. | |
DISLIKE | Not like + V-ing | E.g. I don ’t like eating |
Dislike + V-ing | E.g. Does he dislike fishing? | |
Hate + V-ing / to V | E.g. She hates cleaning the house. | |
Detest + V-ing | E.g. They detest getting up early. | |
Not mind + V-ing | E.g. I don't mind cooking. |
2. Expressions used with hobbies
Verb | Use | Examples |
Like | = Be keen on = Be a fan of = Be interested in = Be hooked on = Be addicted to | I'm keen on music. I'm a fan of football. I’m interested in action movies. I'm hooked on playing board games. I'm addicted to playing computer games. |
Love | = Be obsessed with = Be mad about = Be crazy about | She’s obsessed with novels. He’s mad about painting. She is crazy about taking photos. |
Dislike | = Be bad at = Be terrible at | I’m bad at swimming. I’m terrible at singing. |
D. PRACTICE
I. PRONUNCIATION – PHÁT ÂM
Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. tool B. food C. noon D. cook
2. A. truth B. bull C.rude D. June
3. A. blew B. new C.sew D. drew
4. A. prove B. do C. lose D. cold
5. A.dengue B. blue C. statue D. true
6. A.could B. group C. routine D. soup
7. A. fruit B. juice C.build D. recruit
8. A. foot B. afternoon C.wood D. cook
9. A. cushion B. bull C.pudding D. ruler
10. A. should B. could C.would D. round
Exercise 2. Find the word which has the different stress pattern from the others.
1. A. addict B. community C. comic D. data
2. A. advertise B. balance C. competitive D. cruel
3. A. decide B. decision C. exist D. leisure
4. A. improve B. melody C. message D. muscle
5. A. origami B. positive C. puzzle D. social
6. A. rely B. organize C. relax D. prefer
7. A. satisfy B. total C. virtual D. resort
8. A. volunteer B. solution C. pronounce D. exist
9. A. affect B. competitive C. harmful D. improve
10. A. puzzle B. resort C. prefer D. solution
....................
Mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ 6 unit bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 8 có đáp án.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 bộ sách Cánh Diều của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Bài tập tiếng Anh 8 theo chuyên đề chương trình mới 2024 Bồi dưỡng tiếng Anh lớp 8 theo chuyên đề cả năm
Top 2 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Chân trời sáng tạo 2024 Đề thi Lịch sử - Địa lý lớp 8 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức 2024 Đề trắc nghiệm, tự luận Hoạt động trải nghiệm 8 giữa kì 2 KNTT
Đề thi giữa kì 2 Địa lí 8 Chân trời sáng tạo mới nhất (2 đề) Đề thi giữa học kì 2 Địa 8 CTST có ma trận
Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 sách mới (3 đề) Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 có đáp án
2 Đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức 2024 có đáp án Đề thi Toán 8 cuối kì 2 sách Kết nối
10 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 giữa học kì 2 năm học 2023 - 2024 Bộ đề thi giữa học kì 2 tiếng Anh lớp 8 (chương trình mới)
7 đề thi giữa kì 2 tiếng Anh 8 Global Success 2024 (có file nghe, đáp án) Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Top 3 Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 mới nhất (Dùng chung 3 bộ sách)
-
Viết đoạn văn về nhân vật mà em yêu thích lớp 8
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lí 8 có đáp án
-
(Chuẩn) Thực hành tiếng Việt 8 Các kiểu câu chia theo mục đích nói
-
Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội (một sản phẩm văn hóa truyền thống trong cuộc sống hiện tại) lớp 8
-
Có quan điểm cho rằng chỉ có thể rèn luyện được tính tự giác vì đó là phẩm chất đạo đức
-
Liệt kê hình ảnh gợi tả đảo Sơn Ca
-
Đoạn văn phân tích cảnh và tình trong bài Chiều hôm nhớ nhà
-
Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 8 Chân trời sáng tạo
-
Phân tích nhân vật bé Em trong truyện Áo Tết (có dàn ý)