Mẫu 03/TB-BĐS-TNCN: Thông báo nộp tiền thuế TNCN đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu 03/TB-BĐS-TNCN: Thông báo nộp tiền thuế TNCN đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản được ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. Mời các bạn tham khảo.
Mẫu 03/TB-BĐS-TNCN 2020
1. Thông báo nộp tiền thuế TNCN đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản là gì?
Thông báo nộp tiền thuế TNCN đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản là mẫu của cơ quan thuế để thông báo cho cá nhân doanh nghiệp về số tiền thuế phải nộp đối với thu nhập thừa kế, quà tặng là BĐS.
2. Mẫu 03/TB-BĐS-TNCN

|
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ………../TB-CT (CCT) |
…., ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
□ Thông báo lần đầu □ Thông báo điều chỉnh, bổ sung
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thi hành;
<Trường hợp ban hành thông báo lần đầu: Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số …. ngày.... tháng ……. năm .... của <Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất>, hoặc căn cứ Hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân của người nộp thuế>.
<Trường hợp ban hành thông báo điều chỉnh, bổ sung: Căn cứ hồ sơ và văn bản điều chỉnh số ... ngày ... tháng... năm... của... (Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)...; hoặc hồ sơ khai bổ sung, điều chỉnh của người nộp thuế>.
...<Tên cơ quan thuế>... xác định và thông báo tiền thuế thu nhập cá nhân phải nộp như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: …………………………………………………………..
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
4. Điện thoại: ……………………………; Email: ……………………………….
II. THÔNG TIN VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Thông tin về đất:
1.1. Thửa đất số (số hiệu thửa đất): ………; Tờ bản đồ số (số hiệu): ………
1.2. Địa chỉ:
1.2.1. Số nhà: ……. Tòa nhà: ……… Ngõ/Hẻm: ……… Đường/Phố:……….
Thôn/xóm/ấp: ………………………………………………………………………
1.2.2. Phường/xã: …………………………………………………………………
1.2.3. Quận/huyện.. ……………………………………………………………….
1.2.4. Tỉnh/thành phố ……………………………………………………………..
1.3. Loại đất, vị trí theo Bảng giá đất:
1.3.1. Đường/đoạn đường/khu vực: …………………………………………….
1.3.2. Loại đất, vị trí thửa đất (1,2,3,4...):
+ Loại đất 1: ……………… Vị trí 1: ……………….. Diện tích …………… m2
+ Loại đất 1: ……………… Vị trí 2: ……………….. Diện tích ……………. m2
+ Loại đất 2: ……………… Vị trí 1: ………………. Diện tích …………….. m2
+ Loại đất 2: ……………… Vị trí 2: ………………. Diện tích …………….. m2
1.4. Hệ số đất (nếu có): ………………………………………………………….
2. Thông tin về nhà ở, tài sản gắn liền với đất
2.1. Nhà ở:
2.1.1. Loại nhà ở: ………..; cấp hạng nhà ở: …………………………………..
2.1.1.1 Nhà ở riêng lẻ:
+ Loại 1:......... Cấp nhà ở: …….. Diện tích sàn xây dựng: ………………..m2
+ Loại 2:…….. Cấp nhà ở: …….. Diện tích sàn xây dựng: ………………..m2
2.1.1.2. Nhà chung cư:
Chủ dự án (Chủ đầu tư): ………… Địa chỉ dự án, công trình: ………………
Diện tích xây dựng:…………………………………………………………… m2
Diện tích sàn xây dựng:............................................................................ m2
Diện tích sở hữu chung:………. m2. Diện tích sở hữu riêng: …………… m2
Kết cấu: ……………… Số tầng nổi: …………….. Số tầng hầm:……………
2.1.2. Năm hoàn công: ………………………………………………………….
2.2. Công trình xây dựng
2.2.1. Chủ dự án (Chủ đầu tư):………… Địa chỉ dự án, công trình: ………..
2.2.2. Diện tích xây dựng: ……………………………………………………. m2
2.2.3. Diện tích sàn xây dựng: ………………………………………………. m2
2.2.4. Hệ số phân bổ (nếu có): ………………………………………………….
3. Bất động sản khác gắn liền với đất
Loại bất động sản gắn liền với đất: ................................................................
4. Giá trị bất động sản chuyển nhượng; thừa kế, quà tặng theo giá do Ủy ban nhân dân quy định:
4.1. Giá trị đất:
|
Loại đất |
Vị trí |
Diện tích |
Đơn giá do UBND quy định |
Hệ số phân bổ (nếu có) |
Giá trị đất theo giá do UBND quy định |
|
[4.1.1] |
[4.1.2] |
[4.1.3] |
[4.1.4] |
[4.1.5] |
[4.1.6] = [4.1.3] x [4.1.4] x [4.1.5] |
|
Loại đất 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
[4.1.7] |
||||
4.2. Giá trị nhà ở, tài sản gắn liền với đất:
4.2.1. Nhà ở:
|
Loại nhà |
Cấp nhà |
Diện tích sàn xây dựng |
Đơn giá do UBND quy định |
Tỷ lệ còn lại của nhà |
Giá trị đất theo giá do UBND quy định |
|
[4.2.1.1] |
[4.2.1.2] |
[4.2.1.3] |
[4.2.1.4] |
[4.2.1.5] |
[4.2.1.6] = [4.2.1.3] x [4.2.1.4] x [4.2.1.5] |
|
..... |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
[4.2.1.7] |
||||
4.2.2. Công trình xây dựng:
|
Diện tích sàn xây dựng |
Đơn giá do UBND quy định |
Giá trị đất theo giá do UBND quy định |
|
[4.2.2.1] |
[4.2.2.2] |
[4.2.2.3] = [4.2.2.1] x [4.2.2.2] |
|
|
|
|
|
Cộng |
[4.2.2.4] |
|
4.2.3. Bất động sản khác gắn liền với đất theo giá trị do Ủy ban nhân dân quy định: ……………………………………………….
4.2.4. Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng; thừa kế, quà tặng theo giá do UBND quy định: ([4.2.4] = [4.2.1] + [4.2.2] + [4.2.3] + [4.1.6]) ………………..
4.2.5. Tổng giá trị thực tế bất động sản chuyển nhượng: …………………
III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế
1.1. Trường hợp cá nhân khai tách giá trị nhà, đất chuyển nhượng:
|
Loại bất động sản |
Giá trị bất động sản chuyển nhượng thực tế |
Giá trị bất động sản chuyển nhượng theo giá do UBND quy định |
Giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế |
|
[1.1.1] |
[1.1.2] |
[1.1.3] |
[1.1.4] |
|
Đất |
|
|
|
|
Nhà ở |
|
|
|
|
Công trình xây dựng |
|
|
|
|
Bất động sản khác |
|
|
|
|
Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế |
[1.1.5] |
||
1.2. Trường hợp cá nhân không khai tách giá trị nhà, đất chuyển nhượng:
- Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng thực tế: ...[1.2.1]……………
- Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng theo giá do UBND quy định: [1.2.2] ………………………………………………………………………………
- Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế: [1.2.3] ……………….
1.3. Trường hợp cơ quan thuế ấn định thuế:
Tổng giá trị bất động sản chuyển nhượng tính thuế: ………………………….
2. Tổng thu nhập được miễn, giảm thuế (đối với cá nhân được miễn, giảm thuế theo Điều 4, Điều 5 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
|
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu |
Thu nhập được miễn, giảm thuế |
Lý do miễn, giảm thuế |
|
|
|
[2.1] |
[2.2] |
[2.3] |
[2.4] |
Cá nhân được miễn với nhà ở, đất ở duy nhất |
Lý do miễn khác |
|
1 |
|
|
|
|
□ |
|
|
2 |
|
|
|
|
□ |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[2.5] |
|
|
|||
3. Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp từ chuyển nhượng bất động sản:
3.1. Số thuế thu nhập cá nhân phát sinh ([1.1.5] x 2%) ……… đồng, hoặc ([1.2.3]x 2%) ...……. đồng, hoặc ([1.3] x 2%) ………. đồng
3.2. Số thuế thu nhập cá nhân được miễn, giảm: ([2.5] x 2%): ……… đồng
3.3. Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp: ([3.3] = ([3.1] - [3.2]): ………đồng
4. Số thuế phát sinh phải nộp với thừa kế, quà tặng là bất động sản:
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp=([5.2.4]-[2.5]-10.000.000) x 10% = ……….. đồng.
(Bằng chữ ………………………………………………………………….. đồng)
5. Chi tiết số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (nếu có):
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
|
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu |
Số thuế được miễn, giảm |
Số thuế phải nộp |
|
|
[5.1] |
[5.2] |
[5.3] |
[5.4] |
[5.5] |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[5.6] |
[5.7] |
[5.8] |
||
6. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này.
IV. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH(Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước)
1. Tên người nộp thuế: .........................................................................................
2. Mã số thuế: …………………………………………………………………………..
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước>tỉnh, thành phố ………… mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu: …………………., Mã cơ quan quản lý thu: ………….
5. Tên Chương: ……………………………………, Mã Chương: …………………..
6. Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục): ………………, Mã Tiểu mục:…………………
7. Tên địa bàn hành chính: ……………….., Mã địa bàn hành chính: …………….
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): ………………………………………………………
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền thuế vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền thuế phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%); nộp đầy đủ tiền thuế phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ... <Tên cơ quan thuế> … theo số điện thoại: ……………….. địa chỉ: ........................... để được hướng dẫn cụ thể.
<Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung mà thay thế cho Thông báo đã ban hành: Thông báo này thay thế Thông báo số ... ngày...tháng...năm... của.... về việc………>.
...<Tên cơ quan thuế>… thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Ghi chú: Phần nội dung in nghiêng ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Mẫu 03/TB-BĐS-TNCN: Thông báo nộp tiền thuế TNCN đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
292,6 KB 11/11/2020 9:34:47 SA-
Tải mẫu Mẫu 03/TB-BĐS-TNCN định dạng .PDF
352,3 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Thuế - Kế toán - Kiểm toán tải nhiều
-
Mẫu phiếu thu 2025
-
Mẫu 05-TT, C42-BB - Giấy đề nghị thanh toán 2025 mới nhất
-
Mẫu giấy biên nhận tiền mặt file Word viết tay mới nhất 2025
-
Mẫu số 02 - TT: Phiếu chi mới nhất 2025
-
HTKK 5.1.7 Chuẩn Tổng Cục Thuế 2025
-
Mẫu số 02 - VT, C31 - HD Phiếu xuất kho
-
Mẫu giấy xác nhận lương
-
Hóa đơn bán hàng, bán lẻ (Word, PDF, XLS) 2025
-
Mẫu giấy đi đường 2025 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
-
Mẫu biên bản huỷ hóa đơn 2025 mới nhất
Biểu mẫu tải nhiều
-
Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của Đảng viên
-
Mẫu phiếu đánh giá phân loại công chức lãnh đạo quản lý
-
Mẫu báo cáo kết quả thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Mẫu biên bản bầu Chi hội trưởng Chi hội phụ nữ 2025 mới nhất
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Mẫu B3-05/BC-NS/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
-
Phương pháp hạch toán kế toán tài khoản tiền gửi ngân hàng theo thông tư 133 - TK 112
-
Phương pháp kế toán phải trả cho người bán theo Thông tư 133 - TK 331
-
Mẫu phiếu đề xuất xử lý đơn
-
Mẫu 09/TXNK: Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế
-
Mẫu bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ mua vào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến