Mẫu thống kê tăng giảm Đảng viên 2025

Tải về

Mẫu thống kê tăng giảm Đảng viên 2025 là biểu mẫu được sử dụng để ghi lại số liệu về sự biến động của số lượng Đảng viên trong một tổ chức Đảng cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định. Biểu mẫu này thường được lập hàng năm hoặc theo quý để theo dõi sát sao sự tăng trưởng, giảm sút của Đảng viên và các lý do dẫn đến những thay đổi này. Hoatieu.vn mời các bạn cùng tham khảo và tải về mẫu tại đây.

Mẫu thống kê tăng giảm Đảng viên được sử dụng mới nhất hiện nay là Biểu số 1-BTCTW ban hành kèm theo Hướng dẫn 11-HD/BTCTW năm 2021 về thực hiện biểu mẫu thống kê cơ bản về công tác tổ chức xây dựng đảng.

1. Mẫu thống kê tăng giảm Đảng viên 2025

Nội dung mẫu thống kê tăng giảm Đảng viên theo Hướng dẫn 11-HD/BTCTW mời bạn cùng tham khảo. Các bạn có thể chỉnh sửa mẫu trên trang dưới đây để bố sung thêm các thông tin cần thiết, phù hợp với mục đích sử dụng của mình.

Mẫu thống kê tăng giảm Đảng viên

TỈNH ỦY/HUYỆN ỦY...

BAN TỔ CHỨC

Biểu số 1-BTCTW

THỐNG KẾ

TĂNG, GIẢM ĐẢNG VIÊN

.....NĂM 20.....

Tiêu chí

Thực hiện

(%) kỳ này so với cùng kỳ năm trước
Kỳ này

Cùng kỳ năm trước

1

2

34(=2*100/3)

A - Tổng số đảng viên cuối kỳ trước chuyển sang

B - Đảng viên tăng trong kỳ

1. Kết nạp

2. Chuyển đến

a. Tỉnh khác chuyển đến

b. Huyện khác trong tỉnh chuyển đến

3. Phục hồi đảng tịch

C - Đảng viên giảm trong kỳ

1. Từ trần

2. Khai trừ

3. Xóa tên

Trong đó: Đảng viên dự bị

4. Xin ra khỏi Đảng

5. Chuyển đi

a. Chuyển đi tỉnh khác

b. Chuyển đi huyện khác trong tỉnh

D - Đảng viên trong danh sách cuối kỳ báo cáo

............., ngày ... tháng ... năm 20.....

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ và tên; số điện thoại di động và cố định liên hệ)

TRƯỞNG BAN

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)

Chỉnh sửa và tải về

2. Hướng dẫn sử dụng mẫu thống kê tăng giảm Đảng viên

Tại Mục 2 Hướng dẫn 11-HD/BTCTW năm 2021 có hướng dẫn sử dụng cụ thể mẫu thống kê tăng giảm Đảng viên như sau:

BIỂU SỐ 1-BTCTW: THỐNG KÊ TĂNG, GIẢM ĐẢNG VIÊN

Thống kê số liệu 6 tháng đầu năm và cả năm.

Thống kê 6 tháng đầu năm ghi: “6 tháng đầu” vào dòng (...) và ghi năm báo cáo vào dòng (năm 20...).

Thống kê cả năm ghi năm báo cáo vào dòng (năm 20...).

Nội dung các cột trong biểu:

Cột 1: Tiêu chí thống kê.

Cột 2: Thống kê số đảng viên tăng, giảm xảy ra trong kỳ báo cáo.

Cột 3: Số liệu thống kê cùng kỳ năm trước chuyển sang.

Cột 4: Lấy số liệu ở cột 2 nhân với 100 rồi chia cho số liệu ở cột 3 để ra tỷ lệ (%) của kỳ này so với cùng kỳ năm trước (lấy 2 số thập phân sau dấu phẩy).

Các mục trong biểu:

Mục A: Tổng số đảng viên cuối kỳ trước chuyển sang

Là tổng số đảng viên đã thống kê được (theo danh sách đảng viên và các tài liệu khác có liên quan do tổ chức cơ sở đảng quản lý) đến cuối kỳ báo cáo (kỳ trước liền kề) chuyển sang.

Mục B: Đảng viên tăng trong kỳ

Được tính theo công thức:

Cấp tỉnh: B = 1 + 2a + 3

Cấp huyện: B = 1 + 2a + 2b + 3

1. Kết nạp: Là số đảng viên mới được kết nạp trong kỳ báo cáo (trong đó gồm cả kết nạp mới và kết nạp lại).

2. Chuyển đến: Là số đảng viên ở các đảng bộ khác trong và ngoài tỉnh đã giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức chuyển đến đảng bộ, cụ thể:

a. Tỉnh khác chuyển đến: Là số đảng viên ở các đảng bộ tỉnh khác đã giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức chuyển đến đảng bộ trong kỳ báo cáo.

b. Huyện khác trong tỉnh chuyển đến: Là số đảng viên được chuyển đến từ các đảng bộ khác trong phạm vi đảng bộ tỉnh.

3. Phục hồi đảng tịch (nếu có): Là số đảng viên trước đây đã bị tổ chức đảng khai trừ, xóa tên, nay được cấp ủy có thẩm quyền công nhận lại quyền đảng viên trong kỳ báo cáo.

Mục C: Đảng viên giảm trong kỳ

Được tính theo công thức:

Cấp tỉnh: C = 1 + 2 + 3 + 4 + 5a

Cấp huyện: B = 1 + 2 + 3 + 4 + 5a + 5b

1. Từ trần: Là số đảng viên từ trần trong kỳ báo cáo.

2. Khai trừ: Là số đảng viên bị kỷ luật khai trừ khỏi Đảng trong kỳ báo cáo.

3. Xóa tên: Là số đảng viên chính thức bị xoá tên trong kỳ báo cáo và số đảng viên dự bị bị xóa tên khỏi danh sách đảng viên.

4. Xin ra khỏi Đảng: Là số đảng viên tự nguyện làm đơn xin ra khỏi Đảng đã được cấp ủy có thẩm quyền quyết định cho ra khỏi Đảng.

5. Chuyển đi: Là số đảng viên được cấp ủy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức chuyển đi đảng bộ khác trong kỳ báo cáo, cụ thể:

a. Chuyển đi tỉnh khác: Là số đảng viên được cấp ủy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức chuyển đi đảng bộ tỉnh khác trong kỳ báo cáo.

b. Chuyển đi huyện khác trong tỉnh: Là số đảng viên chuyển đi các đảng bộ huyện khác, trong cùng đảng bộ tỉnh.

Mục D: Đảng viên trong danh sách cuối kỳ báo cáo

Là tổng số đảng viên của đảng bộ có đến cuối kỳ báo cáo:

Được tính theo công thức: D = A + B - C

*Lưu ý: Khi tổng hợp Biểu số 1-BTCTW, những tiêu chí có liên quan tới các ban, ngành... khác, cần được đối chiếu, tổng hợp và thống nhất, về số liệu trước khi đưa vào biểu tổng hợp chung của toàn đảng bộ từ cấp ủy cấp huyện và tương đương trở lên.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Thủ tục hành chính trong chuyên mục Biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
3 26
Mẫu thống kê tăng giảm Đảng viên 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng