Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học THPT Kết nối tri thức
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Tải Kế hoạch dạy học môn Tin học THPT
Kế hoạch dạy học Tin học THPT Kết nối tri thức - Mời các bạn cùng tham khảo mẫu phụ lục 1, 3 môn Tin học 10, 11, 12 Kết nối tri thức có tích hợp năng lực số theo TT02 và CV 3456. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Mô tả file tải về: File tải về của Hoatieu bao gồm mẫu phụ lục 1,3 môn Tin học lớp 10, 11, 12 có tích hợp khung năng lực số cùng với mẫu giáo án minh họa tích hợp năng lực số bài 8.
Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Tin THPT KNTT
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC 2025 - 2026
(Kèm theo Công văn số: 6569/SGDĐT-GDPT ngày 16/ 10 /2025, của Sở GDĐT)
Căn cứ Kế hoạch số / KH - THPT TP ngày 27 tháng 06 năm 2025 về việc thực hiện Kế hoạch giáo dục của nhà trường năm học 2025 – 2026 ; Tổ Toán – Tin xây dựng kế hoạch giáo dục môn Tin học của tổ chuyên môn năm học 2025 -2026 như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 16
2. Thiết bị dạy học, lớp….. (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
Khối/ Lớp 10 |
||||
|
TT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Điện thoại di động |
1 điện thoại thông minh/1HS |
Thực hành và sủa dụng thiết bị số thông dụng |
|
|
2 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet |
|
|
3 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Làm việc với đối tượng đường và văn bản |
|
|
4 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành hoàn thiện hình ảnh đồ hoạ |
|
|
5 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python |
|
|
6 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Biến và lệnh gán |
|
|
7 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Các lệnh vào ra đơn giản |
|
|
8 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Câu lệnh rẽ nhánh if |
|
|
9 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Câu lệnh lặp For |
|
|
10 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Câu lệnh lặp While |
|
|
11 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Kiểu dữ liệu danh sách |
|
|
12 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Một số lệnh làm việc với danh sách |
|
|
13 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Xâu kí tự |
|
|
14 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Một số lệnh làm việc với xâu ký tự |
|
|
15 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Hàm trong Python |
|
|
16 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Tham số của hàm |
|
|
17 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Phạm vi của biến |
|
|
18 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Nhận biết lỗi chương trình |
|
|
19 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành viết chương trình đơn giản |
|
|
Khối/ Lớp 11 |
||||
|
1 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành sử dụng hệ điều hành |
|
|
2 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet |
|
|
3 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội |
|
|
4 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khóa |
|
|
5 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành tạo lập CSDL và các bảng |
|
|
6 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài |
|
|
7 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng |
|
|
8 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành cập nhật dữ liệu có tham chiếu |
|
|
9 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng |
|
|
10 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành sao lưu dữ liệu |
|
|
11 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành tạo phim hoạt hình |
|
|
Khối/ Lớp 12 |
||||
|
1 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức |
|
|
2 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
|
|
3 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
|
|
4 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 4. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
|
|
5 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 5. Hướng nghiệp với tin học |
|
|
6 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 6. Máy tính và xã hội tri thức |
|
|
7 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 7: Ứng dụng tin học |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình
● Lớp 10
Cả năm: 35 tuần ( 70 tiết); Học kì 1: 18 tuần ( 36 tiết) ; Học kì 2: 17 tuần (34 tiết)
|
TT |
Chủ đề/Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Năng lực số phát triển |
|
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC (4LT+2TH) |
||||
|
1 |
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin |
2 (1,2) |
- Phân biệt được thông tin và dữ liệu - Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số |
1.1.NC1a
|
|
2 |
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội |
2 (3,4)
|
- Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư - Biết vai trò của tin học đối với xã hội. - Biết các thành tựu nổi bật của ngành tin học - Phân biệt được thiết bị thông minh và thiết bị điện tử thông thường |
2.1.NC1a 2.1.NC1b |
|
3 |
Bài 7. Thực hành và sử dụng thiết bị số thông dụng |
2 (5,6)
|
- Biết được thiết bị số cá nhân thông dụng thường có những gì. - Biết được một số tính năng tiêu biểu của thiết bị số cá nhân thông dụng. - Khởi động được điện thoại thông minh. - Khai thác sử dụng một số ứng dụng và dữ liệu trên các thiết bị di động như máy tính bảng (tablet), điện thoại thông minh (smartphone). |
2.1.NC1a 2.2.NC1a
|
|
CHỦ ĐỀ 2:MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET(4LT+2TH) |
||||
|
4 |
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại |
2 (7,8) |
- Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi - Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). - Phân biệt được mạng cục bộ và mạng Internet |
1.3.NC1a 2.2.NC1a |
|
5 |
Bài 9. An toàn trên không gian mạng |
2 (9,10) |
- Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. - Trình bày được sơ lược về các phần mềm độc hại. - Biết sử dụng một số cung cụ để phòng chống phần mềm độc hại. |
4.1.NC1a 4.1.NC1b 4.1.NC1c 4.1.NC1d 4.2.NC1a 2.6.NC1b |
|
6 |
Bài 10.Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet |
2 (11, 12) |
- Biết Internet là kho tài nguyên chung rất lớn, có thể tìm trên Internet hầu hết các thông tin cần biết và nhiều dịch vụ thông tin sẵn có. - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. |
1.3.NC1a 2.2.NC1a 2.3.NC1b 2.6.NC1c |
|
CHỦ ĐỀ 3: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ(4LT) |
||||
|
7 |
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền |
2 (13,14)
|
-Nêu những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. - Giải thích được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số. |
4.1.NC1b 4.3.NC1a 4.3.NC1b
|
|
8 |
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền (tt) |
2 (15,16) |
- Phân biệt tin tốt hay xấu, có phù hợp với luật pháp hay không. - Hiểu được hành vi nào là vi phạm bản quyền đối với các tác phẩm số. |
|
|
9 |
Ôn tập Kiểm tra giữa HK1 |
1 (17) 1 (18) |
- Giúp học sinh nắm vững kiến thức bài 1, 2, 7, 8, 9, 10, 11 - Theo bảng đặc tả và ma trận của Bộ GD-ĐT |
|
|
CHỦ ĐỀ 4: ỨNG DỤNG TIN HỌC(4LT+4TH) |
||||
|
10 |
Bài 12. Phần mềm thiết kế đồ hoạ Thực hành: Phần mềm thiết kế đồ hoạ |
2 (19,20)
|
- Biết được khái niệm về thiết kế đồ họa. - Phân biệt được đồ họa vectơ và đồ họa điểm ảnh. - Sử dụng được các chức năng cơ bản của phần mềm thiết kế đồ họa Inkscape để vẽ hình đơn giản. |
|
|
11 |
Bài 13. Bổ sung các đối tượng đồ hoạ |
2 (21,22)
|
- Biết và sử dụng được một số chức năng của các lệnh tạo, điều chỉnh các đối tượng đồ họa đơn giản. - Biết được các phép ghép trên 2 hay nhiều đối tượng đồ họa. - Thành thạo thao tác hình khối và điều chỉnh hình khối. - Thực hiện được các phép ghép hình để tảo hình phức tạp từ những hình đơn giản. |
3.1.NC1a 3.2.NC1a 5.2.NC1a 5.2.NC1b
|
|
12 |
Bài 14. Làm việc với đối tượng đường và văn bản |
2 (23,24)
|
- Biết các thao tác chỉnh sửa hình. Biết tạo và định dạng văn bản. - Thực hiện được việc vẽ và chỉnh sửa hình để được đường cong mong muốn. - Thực hiện được việc định dạng văn bản phù hợp trong hình vẽ. |
3.1.NC1a 3.2.NC1a 5.2.NC1a 5.2.NC1b
|
|
13 |
Bài 15. Hoàn thiện hình ảnh đồ họa(Chủ đề STEM khai thác một số chức năng của đồ họa). |
2 (25,26)
|
- Phân tích và triển khai một yêu cầu thiết kế cụ thể - Điều chỉnh nội dung xuất theo định dạng PNG - Tạo được sản phẩm số đơn giản, hữu ích và thực tế như thiết kế logo, tạo banner, topic quảng cáo, băng-rôn, áp phích, poster và thiệp chúc mừng,… |
3.1.NC1a 3.2.NC1a 5.2.NC1a 5.2.NC1b |
..................
Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Tin THPT KNTT
Xem trong file tải về.
Giáo án minh họa tích hợp năng lực số môn Tin 10 KNTT
CHỦ ĐỀ 2
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
BÀI 8: MẠNG MÁY TÍNH TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet
- Biết được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong - xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi
Biết được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT).
2. Năng lực:
Thực hiện bài học này sẽ góp phần giúp học sinh rèn luyện và phát triển một số năng lực với các biểu hiện chủ yếu sau đây:
Năng lực tự chủ và tự học:
Tự tìm kiếm ví dụ thực tế về ứng dụng mạng.
Tự thực hành thao tác trên Google Drive/OneDrive.
Năng lực giao tiếp và hợp tác:
Thảo luận nhóm để chỉ ra vai trò và ứng dụng của mạng máy tính.
Trình bày, chia sẻ kết quả với bạn học.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
Phân tích tình huống “Nếu không có mạng máy tính thì cuộc sống sẽ thay đổi thế nào?”.
Đưa ra giải pháp/ý tưởng ứng dụng mạng trong học tập và công việc.
Phát triển các năng lực số cốt lỗi:
● 1.3.NC1a: HS thao tác được thông tin, dữ liệu và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất dễ dàng hơn trên dịch vụ Điện toán đám mây.
● 2.2.NC1a: HS biết cách chia sẻ dữ liệu và thông tin qua việc trình bày các ví dụ về thay đổi trong cuộc sống, học tập và làm việc nhờ có mạng máy tính. thông qua bài Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
3. Phẩm chất:
1. Chăm chỉ
HS tích cực tìm hiểu SGK, quan sát sơ đồ, tham gia thảo luận nhóm, thực hành thao tác trên đám mây.
Không ỷ lại vào bạn, chủ động hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Trách nhiệm
Thực hiện đúng thao tác khi lưu trữ, chia sẻ dữ liệu.
Có ý thức bảo mật thông tin cá nhân khi sử dụng mạng máy tính.
Nghiêm túc khi làm việc nhóm, tôn trọng sự phân công.
3. Trung thực
Chia sẻ dữ liệu và thông tin chính xác, không xuyên tạc.
Khi làm việc nhóm, nêu ý kiến và trích dẫn nguồn (nếu có).
4. Nhân ái (hợp tác, tôn trọng bạn bè)
Biết hỗ trợ bạn trong khi thực hành lưu trữ, chia sẻ file.
Tôn trọng ý kiến khác biệt trong thảo luận nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
Máy tính của GV có kết nối Internet, máy chiếu/TV để trình chiếu sơ đồ, video minh họa.
Phòng máy tính (nếu có), mỗi HS một máy hoặc dùng chung 2–3 HS/máy.
Điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng (HS có thể sử dụng trong phần thực hành lưu trữ, chia sẻ file trên đám mây).
Bảng, phiếu học tập/bảng phụ cho hoạt động nhóm.
2. Học liệu
SGK Tin học 10 (Kết nối tri thức).
Tranh ảnh/sơ đồ về mạng LAN, Internet, dịch vụ điện toán đám mây.
Video ngắn (nếu có) giới thiệu ứng dụng mạng trong học tập, công việc, cuộc sống.
Tài liệu hướng dẫn thao tác với Google Drive/OneDrive.
Các file mẫu (văn bản, ảnh) để HS thực hành tải lên, đổi tên, chia sẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Hình 8.1 là mô hình của một mạng máy tính; máy chủ, máy tính để bàn và máy in là các thiết bị đầu cuối còn bộ chia (HUB), bộ chuyển mạch (Switch), bộ định tuyến (Router) là các thiết bị kết nối
Bộ định tuyến có một số cổng để cắm cáp mạng, có phân biệt các cổng LAN và cổng INTERNET. Tại sao phải phân biệt như vậy?
HS: trả lời câu hỏi
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu mạng LAN và INTERNET
- Mục Tiêu: + Biết phân biệt mạng lan và internet
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
|
Sản phẩm dự kiến |
Hoạt động của giáo viên và học sinh |
||||||||||||
|
1 . MẠNG LAN VÀ INTERNET - Theo phạm vi địa lí, các mạng máy tính có thể chia thành hai loại là mạng cục bộ (Local Arena Network, viết tắt là LAN) và mạng diện rộng (Wide Area Network, viết tắt là WAN). + Mạng LAN có phạm vi địa lí nhỏ như gia đình, trường học hay công ty. + Mạng diện rộng được hình thành bằng cách liên kết các LAN hay các máy tính đơn lẻ. - Internet là mạng diện rộng có quy mô toàn cầu.
+ Switch hay HUB chỉ chuyển tiếp dữ liệu trong nội bộ mạng LAN. + Nguyên lí hoạt động của Router là khi phát hiện thấy dữ liệu gửi cho thiết bị không có trong LAN thì nó sẽ gửi qua cổng Internet. Người ta dùng router để kết nối các Lan với nhau.
|
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: ? 1. Phạm vi sử dụng của Internet là A. Chỉ trong gia đình B. Chỉ trong một cơ quan C. Toàn cầu 2. Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách nào? A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G B. Kết nối gián tiếp qua wifi C. Cả A và B
HS: Thảo luận, trả lời * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk trả lời câu hỏi + GV: quan sát và trợ giúp các cặp. * Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại các tính chất. + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức
? Để kết nối điện thoại, máy tính hay ti vi với internet, phải đăng kí thông qua một nhà cung cấp Internet như Viettel, FPT, VNPT,... Em có biết nhà cung cấp dịch vụ Internet nào không? |
................
Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Kế hoạch dạy học trong chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS
-
Cách ghi giấy khen theo Thông tư 22, Thông tư 27 chuẩn nhất 2025
-
Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Lịch sử Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 8 CTST (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 9 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức (Tích hợp NLS, ANQP)
-
Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ lớp 6 sách Cánh diều (Tích hợp Năng lực số)
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học THPT Kết nối tri thức
17/11/2025 1:52:00 CHNhiều người quan tâm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Kế hoạch dạy học tải nhiều
-
Phân phối chương trình lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
-
Kế hoạch dạy học các môn học lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2024-2025 theo Công văn 2345
-
Kế hoạch dạy học các môn học lớp 1 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống theo Công văn 2345
-
Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023-2024 theo Công văn 2345
-
Mẫu phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Cánh Diều - Tất cả các môn
-
Kế hoạch dạy học lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
-
Khung kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn năm học 2021-2022
-
Mẫu phân phối chương trình lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
Học tập tải nhiều
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Quan hệ song song trong không gian (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Phương trình lượng giác (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Giới hạn của hàm số (Có đáp án)
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
-
Kế hoạch dạy học Công nghệ 5 Cánh Diều Công văn 2345 năm 2024-2025
-
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo 2025
-
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Tích hợp Năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học STEM Tự nhiên xã hội lớp 1 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều