Bảng lương tối thiểu vùng Tây Ninh
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Cập nhật mức lương tối thiểu vùng Tây Ninh năm 2025
Bảng lương tối thiểu vùng Tây Ninh năm 2025 được quy định chi tiết theo từng địa bàn, nhằm đảm bảo quyền lợi thiết thực cho người lao động trên địa bàn tỉnh Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn liên quan.
Việc xác định mức lương tối thiểu vùng không chỉ giúp bảo đảm mức sống tối thiểu cho người lao động và gia đình mà còn góp phần ổn định thị trường lao động, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội địa phương. Đồng thời, đây là căn cứ pháp lý quan trọng để người sử dụng lao động xây dựng chính sách trả lương phù hợp, minh bạch, tránh vi phạm quy định pháp luật lao động.
1. Bảng lương tối thiểu vùng tại Tây Ninh chi tiết 96 phường, xã từ 01/7/2025
Bảng lương tối thiểu vùng tại Tây Ninh chi tiết 96 phường, xã từ ngày 01/7/2025 được xây dựng căn cứ theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025.
|
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng |
Theo giờ |
|
Phường Khánh Hậu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Long An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã An Ninh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bến Lức |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bình Đức |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Cần Giuộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Đức Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Đức Lập |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hậu Nghĩa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hiệp Hoà |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hoà Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Lương Hoà |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Mỹ Hạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Mỹ Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Mỹ Yên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phước Lý |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phước Vĩnh Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Tân Tập |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thạnh Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường An Tịnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Bình Minh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Gò Dầu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Gia Lộc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Hoà Thành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Kiến Tường |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Long Hoa |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Ninh Thạnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Tân Ninh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Thanh Điền |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Trảng Bàng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Bình Hiệp |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Cần Đước |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Hưng Thuận |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Long Cang |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Long Hựu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Mỹ An |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Mỹ Lệ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Mỹ Thạnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Phước Chỉ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Phước Thạnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Rạch Kiến |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Tân Lân |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Tân Long |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Tuyên Thạnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Thạnh Đức |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Thủ Thừa |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Truông Mít |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã An Lục Long |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Bến Cầu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Bình Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Cầu Khởi |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Châu Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Dương Minh Châu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Đông Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Đức Huệ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Hảo Đước |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Hoà Hội |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Long Chữ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Long Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Lộc Ninh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Mỹ Quý |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Ninh Điền |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Nhựt Tảo |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Phước Vinh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tầm Vu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Biên |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Châu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Đông |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Hội |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Lập |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Tây |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Trụ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Thạnh Bình |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Thạnh Hóa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Thạnh Phước |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Thuận Mỹ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Trà Vong |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Vàm Cỏ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Vĩnh Công |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Bình Hoà |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hậu Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hưng Điền |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Khánh Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Mộc Hoá |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Nhơn Hòa Lập |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Nhơn Ninh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tân Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tân Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tuyên Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vĩnh Châu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vĩnh Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vĩnh Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
2. Mức lương tối thiểu vùng theo tháng và theo giờ
Theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu tại 4 vùng được quy định như sau:
|
Vùng |
Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) |
Lương tối thiểu giờ (đồng/giờ) |
|
I |
4.960.000 |
23.800 |
|
II |
4.410.000 |
21.200 |
|
III |
3.860.000 |
18.600 |
|
IV |
3.450.000 |
16.600 |
Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Lao động - Tiền lương trong chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Phạm Thu Hương
- Ngày:
Bảng lương tối thiểu vùng Tây Ninh
30,2 KB 26/06/2025 8:58:00 SA-
Tải file định dạng .PDF
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lao động - Tiền lương tải nhiều
-
Bộ luật lao động số 45/2019/QH14
-
Thông tư 113/2016/TT-BQP về chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
-
Tăng công tác phí cho công chức, viên chức từ ngày 1/7/2017
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Lao động - Tiền lương
-
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND tỉnh Thái Bình
-
Thông tư 34/2012/TT-BLĐTBXH
-
Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH về việc thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
-
Thông tư số 30/2011/TT-BLĐTBXH ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
-
Công văn 2850/BNV-CCVC
-
Công văn 10452/2012/BGTVT-TCCB
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác