Bảng lương tối thiểu vùng Gia Lai
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Bảng lương tối thiểu vùng Gia Lai chi tiết 135 phường, xã từ 01/7/2025
Bảng lương tối thiểu vùng tỉnh Gia Lai được ban hành nhằm đảm bảo mức thu nhập tối thiểu cho người lao động làm việc theo hợp đồng lao động, phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương. Căn cứ theo Nghị định mới nhất của Chính phủ, bảng lương quy định rõ mức lương áp dụng theo từng khu vực hành chính trên địa bàn tỉnh. Đây là cơ sở để người sử dụng lao động và người lao động thực hiện việc ký kết, điều chỉnh hợp đồng lao động, đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ khác theo quy định pháp luật.
Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1664/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Gia Lai chi tiết 135 phường, xã từ 01/7/2025 như sau:
|
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng (đồng) |
Theo giờ (đồng) |
|
Phường An Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Diên Hồng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Hội Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Pleiku |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Quy Nhơn |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Quy Nhơn Bắc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Quy Nhơn Đông |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Quy Nhơn Nam |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Quy Nhơn Tây |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Thống Nhất |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Biển Hồ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Gào |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường An Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường An Khê |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường An Nhơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường An Nhơn Bắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường An Nhơn Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường An Nhơn Nam |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường Ayun Pa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường Bình Định |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường Bồng Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường Hoài Nhơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường Hoài Nhơn Bắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường Hoài Nhơn Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường Hoài Nhơn Nam |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường Hoài Nhơn Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Phường Tam Quan |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Albá |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã An Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã An Lão |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã An Lương |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã An Nhơn Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã An Toàn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã An Vinh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ayun |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ân Hảo |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ân Tường |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Bàu Cạn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Bình An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Bình Dương |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Bình Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Bình Khê |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Bình Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Bờ Ngoong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Canh Liên |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Canh Vinh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Cát Tiến |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Cửu An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Chơ Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Chư A Thai |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Chư Krey |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Chư Păh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Chư Prông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Chư Pưh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Chư Sê |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đak Đoa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đak Pơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đak Rong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đak Sơmei |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đăk Song |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đề Gi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đức Cơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hòa Hội |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hoài Ân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hội Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hra |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Băng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Boòng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Chia |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Dom |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Dơk |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Dreh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Grai |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Hiao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Hrú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Hrung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Ko |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Krái |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Krêl |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Khươl |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Lâu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Le |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Ly |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Mơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Nan |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia O |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Pa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Pia |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Pnôn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Púch |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Phí |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Rbol |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Rsai |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Sao |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Tôr |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ia Tul |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Kbang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã KDang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Kim Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Kon Chiêng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Kon Gang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Kông Bơ La |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Kông Chro |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Krong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Lơ Pang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Mang Yang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ngô Mây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Nhơn Châu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Pờ Tó |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phù Cát |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phù Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phù Mỹ Bắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phù Mỹ Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phù Mỹ Nam |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phù Mỹ Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phú Túc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phú Thiện |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Sơn Lang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã SRó |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tây Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tơ Tung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tuy Phước |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tuy Phước Bắc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tuy Phước Đông |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tuy Phước Tây |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Uar |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vạn Đức |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vân Canh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vĩnh Quang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vĩnh Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vĩnh Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vĩnh Thịnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Xuân An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ya Hội |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ya Ma |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Lao động - Tiền lương trong chuyên mục H ỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Phạm Thu Hương
- Ngày:
Bảng lương tối thiểu vùng Gia Lai
31,9 KB 20/06/2025 2:59:00 CH-
Tải file định dạng .PDF
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lao động - Tiền lương tải nhiều
-
Bộ luật lao động số 45/2019/QH14
-
Thông tư 113/2016/TT-BQP về chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
-
Tăng công tác phí cho công chức, viên chức từ ngày 1/7/2017
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác