Bảng lương tối thiểu vùng Đồng Nai
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Cập nhật mức lương tối thiểu vùng Đồng Nai năm 2025
Trong bối cảnh kinh tế xã hội không ngừng phát triển, việc nắm bắt thông tin về các chính sách liên quan đến quyền lợi của người lao động, đặc biệt là mức lương tối thiểu, là hết sức quan trọng. Mức lương tối thiểu vùng Đồng Nai năm 2025 sẽ được điều chỉnh, là căn cứ quan trọng để các doanh nghiệp và người sử dụng lao động thực hiện đúng quy định pháp luật về tiền lương, đồng thời đảm bảo mức sống tối thiểu cho người lao động.
Sự thay đổi này không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập của hàng trăm nghìn công nhân viên chức, mà còn tác động đến các chế độ, chính sách liên quan như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, và các phúc lợi khác. Hoatieu.vn mong muốn cung cấp thông tin chính xác, kịp thời để quý vị nắm rõ quyền lợi của mình, từ đó có cơ sở để đối thoại, thương lượng về tiền lương, góp phần xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa và ổn định tại địa phương.
1. Bảng lương tối thiểu vùng tại Đồng Nai chi tiết 95 phường, xã từ 01/7/2025
Bảng lương tối thiểu vùng tại Tây Ninh chi tiết 96 phường, xã từ ngày 01/7/2025 được xây dựng căn cứ theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP, Nghị quyết 1662/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025.
|
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng |
Theo giờ |
|
1 |
Phường Biên Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
2 |
Phường Trấn Biên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
3 |
Phường Tam Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
4 |
Phường Long Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
5 |
Phường Trảng Dài |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
6 |
Phường Hố Nai |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
7 |
Phường Long Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
8 |
Xã Đại Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
9 |
Xã Nhơn Trạch |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
10 |
Xã Phước An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
11 |
Xã Phước Thái |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
12 |
Xã Long Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
13 |
Xã Bình An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
14 |
Xã Long Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
15 |
Xã An Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
16 |
Xã An Viễn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
17 |
Xã Bình Minh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
18 |
Xã Trảng Bom |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
19 |
Xã Bàu Hàm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
20 |
Xã Hưng Thịnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
21 |
Xã Dầu Giây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
22 |
Xã Gia Kiệm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
23 |
Xã Thống Nhất |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
24 |
Phường Bình Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
25 |
Phường Bảo Vinh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
26 |
Phường Xuân Lập |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
27 |
Phường Long Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
28 |
Phường Hàng Gòn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 29 |
Xã Xuân Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 30 |
Xã Xuân Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 31 |
Xã Xuân Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 32 |
Xã Xuân Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 33 |
Xã Xuân Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 34 |
Xã Xuân Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 35 |
Xã Xuân Bắc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 36 |
Xã Trị An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 37 |
Xã Tân An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 38 |
Phường Tân Triều |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 39 |
Phường Tam Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 40 |
Phường Phước Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
| 41 |
Xã Xuân Quế |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 42 |
Xã Xuân Đường |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 43 |
Xã Cẩm Mỹ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 44 |
Xã Sông Ray |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 45 |
Xã La Ngà |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 46 |
Xã Định Quán |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 47 |
Xã Phú Vinh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 48 |
Xã Phú Hòa |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 49 |
Xã Tà Lài |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 50 |
Xã Nam Cát Tiên |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 51 |
Xã Tân Phú |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 52 |
Xã Phú Lâm |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 53 |
Phường Minh Hưng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 54 |
Phường Chơn Thành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 55 |
Xã Nha Bích |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 56 |
Xã Tân Quan |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 57 |
Phường Đồng Xoài |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 58 |
Phường Bình Phước |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 59 |
Xã Thuận Lợi |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 60 |
Xã Đồng Tâm |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 61 |
Xã Tân Lợi |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 62 |
Xã Đồng Phú |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 63 |
Xã Thanh Sơn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 64 |
Xã Đak Lua |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
| 65 |
Xã Tân Hưng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 66 |
Xã Tân Khai |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 67 |
Xã Minh Đức |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 68 |
Phường Bình Long |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 69 |
Phường An Lộc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 70 |
Xã Lộc Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 71 |
Xã Lộc Ninh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 72 |
Xã Lộc Hưng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 73 |
Xã Lộc Tấn |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 74 |
Xã Lộc Thạnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 75 |
Xã Lộc Quang |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 76 |
Xã Tân Tiến |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 77 |
Phường Phước Bình |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 78 |
Phường Phước Long |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 79 |
Xã Bình Tân |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 80 |
Xã Long Hà |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 81 |
Xã Phú Riềng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 82 |
Xã Phú Trung |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 83 |
Xã Phú Lý |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
| 84 |
Xã Thiện Hưng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 85 |
Xã Hưng Phước |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 86 |
Xã Phú Nghĩa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 87 |
Xã Đa Kia |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 88 |
Xã Phước Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 89 |
Xã Nghĩa Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 90 |
Xã Bù Đăng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 91 |
Xã Thọ Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 92 |
Xã Đak Nhau |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 93 |
Xã Bom Bo |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 94 |
Xã Bù Gia Mập |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
| 95 |
Xã Đăk Ơ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.60 |
2. Quy định mức mức lương tối thiểu vùng theo tháng và theo giờ
Theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu tại 4 vùng được quy định như sau:
|
Vùng |
Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) |
Lương tối thiểu giờ (đồng/giờ) |
|
I |
4.960.000 |
23.800 |
|
II |
4.410.000 |
21.200 |
|
III |
3.860.000 |
18.600 |
|
IV |
3.450.000 |
16.600 |
Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Lao động - Tiền lương trong chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Phạm Thu Hương
- Ngày:
Bảng lương tối thiểu vùng Đồng Nai
32,3 KB 20/06/2025 2:37:00 CH-
Tải file định dạng .PDF
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lao động - Tiền lương tải nhiều
-
Bộ luật lao động số 45/2019/QH14
-
Thông tư 113/2016/TT-BQP về chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
-
Tăng công tác phí cho công chức, viên chức từ ngày 1/7/2017
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
Pháp luật tải nhiều
-
Công văn 5228/SGDĐT-TССВ rà soát việc xét thăng hạng giáo viên tại TP Hồ Chí Minh
-
Dự thảo Thông tư sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp THPT theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT
-
Điều lệ trường mầm non mới nhất
-
Quyết định 2732/QĐ-TTg: Phê duyệt Đề án tăng cường dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2025 - 2035, định hướng đến năm 2045
-
Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài 2025
-
Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
-
Chi tiết số tiết học của từng cấp học trong chương trình giáo dục phổ thông mới
-
Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non mới nhất
-
Lịch thi đánh giá năng lực năm 2026 mới nhất
-
Cách tính tiền thưởng Tết 2026 cho cán bộ, công chức, viên chức
Bài viết hay Lao động - Tiền lương
-
Quyết định 486/QĐ-LĐTBXH Quy chế làm việc năm 2017
-
Thông tư 31/2016/TT-BLĐTBXH quản lý lao động, tiền lương, thưởng trong công ty Nhà nước theo Luật Chứng khoán
-
Công văn 11771/BNV-CTL&BHXH Chế độ nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ tiền thưởng
-
Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH quy định về cấp và quản lý chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
-
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị định 61/2015/NĐ-CP
-
Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành công tác xã hội
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác