Bảng lương tối thiểu vùng Hải Phòng

Tải về

Trong bối cảnh kinh tế xã hội không ngừng phát triển, việc nắm bắt thông tin về các chính sách liên quan đến quyền lợi của người lao động, đặc biệt là mức lương tối thiểu, là hết sức quan trọng. Mức lương tối thiểu vùng Hải Phòng năm 2025 sẽ được điều chỉnh, là căn cứ quan trọng để các doanh nghiệp và người sử dụng lao động thực hiện đúng quy định pháp luật về tiền lương, đồng thời đảm bảo mức sống tối thiểu cho người lao động.

Sự thay đổi này không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập của hàng trăm nghìn công nhân viên chức, mà còn tác động đến các chế độ, chính sách liên quan như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, và các phúc lợi khác. Hoatieu.vn mong muốn cung cấp thông tin chính xác, kịp thời để quý vị nắm rõ quyền lợi của mình, từ đó có cơ sở để đối thoại, thương lượng về tiền lương, góp phần xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa và ổn định tại địa phương.

1. Bảng lương tối thiểu vùng Hải Phòng chi tiết 114 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025

Cụ thể, bảng lương tối thiểu vùng Hải Phòng chi tiết 114 phường, xã, đặc khu từ ngày 01/7/2025 được xây dựng căn cứ theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

Theo giờ

Đặc khu Cát Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Ái Quốc

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Biên

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Dương

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường An Phong

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Bạch Đằng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Dương Kinh

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Đồ Sơn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Đông Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Gia Viên

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hải An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hải Dương

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hoà Bình

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hồng An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hồng Bàng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Hưng Đạo

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Kiến An

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Lê Chân

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Lê Ích Mộc

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Lê Thanh Nghị

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Lưu Kiếm

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Nam Đồ Sơn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Nam Đồng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Nam Triệu

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Ngô Quyền

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Phù Liễn

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tân Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Tứ Minh

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thạch Khôi

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thành Đông

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thiên Hương

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Thuỷ Nguyên

Vùng I

4.960.000

23.800

Phường Việt Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Khánh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Lão

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Quang

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã An Trường

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Chấn Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Hùng Thắng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Kiến Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Kiến Hưng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Kiến Minh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Kiến Thụy

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Nghi Dương

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Quyết Thắng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Tân Minh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Tiên Lãng

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Tiên Minh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Việt Khê

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Am

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Bảo

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Hải

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Hòa

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Thịnh

Vùng I

4.960.000

23.800

Xã Vĩnh Thuận

Vùng I

4.960.000

23.800

Đặc khu Bạch Long Vĩ

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Bắc An Phụ

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Chí Linh

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Chu Văn An

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Kinh Môn

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Lê Đại Hành

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Nguyễn Đại Năng

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Nguyễn Trãi

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Nhị Chiểu

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Phạm Sư Mạnh

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Trần Hưng Đạo

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Trần Liễu

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Trần Nhân Tông

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã An Phú

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã An Thành

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Bình Giang

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Cẩm Giang

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Cẩm Giàng

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Chí Minh

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Đại Sơn

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Đường An

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Gia Lộc

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Gia Phúc

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Hà Nam

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Hợp Tiến

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Kẻ Sặt

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Kim Thành

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Lạc Phượng

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Lai Khê

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Mao Điền

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Nam An Phụ

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Nam Sách

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Nguyên Giáp

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Phú Thái

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tân Kỳ

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tuệ Tĩnh

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tứ Kỳ

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Thái Tân

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Thượng Hồng

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Trần Phú

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Trường Tân

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Yết Kiêu

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Bắc Thanh Miện

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hà Bắc

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hà Đông

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hà Tây

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hải Hưng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Hồng Châu

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Khúc Thừa Dụ

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Nam Thanh Miện

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Ninh Giang

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Nguyễn Lương Bằng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tân An

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Thanh Hà

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Thanh Miện

Vùng III

3.860.000

18.600

Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.

2. Mức lương tối thiểu vùng theo tháng và theo giờ bao nhiêu?

Theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu tại 4 vùng được quy định như sau:  

Vùng

Lương tối thiểu tháng

(đồng/tháng)

Lương tối thiểu giờ

(đồng/giờ)

I

4.960.000

23.800

II

4.410.000

21.200

III

3.860.000

18.600

IV

3.450.000

16.600

Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Lao động - Tiền lương trong chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 28
Bảng lương tối thiểu vùng Hải Phòng
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm