Toàn bộ mức lương hưu hằng tháng của người lao động
Toàn bộ mức lương hưu hằng tháng của người lao động
Luật BHXH số 58/2014/QH13 sửa đổi năm 2014 chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2016, với nhiều điểm mới thay đổi theo hướng có lợi hơn cho người lao động. Tuy nhiên, các nội dung như điều kiện hưởng, tỷ lệ hưởng lương hưu, thời gian tham gia, mức hưởng và các chế độ đi kèm,... được quy định chặt chẽ hơn, đang là vấn đề được người lao động quan tâm nhất. Dưới đây HoaTieu.vn xin cập nhật toàn bộ mức lương hưu hằng tháng của người lao động để gửi tới các bạn.
- Điều kiện hưởng lương hưu theo Luật bảo hiểm xã hội 2014
- Thông tư 23/2016/TT-BLĐTBXH điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng
CẬP NHẬT TOÀN BỘ MỨC LƯƠNG HƯU HÀNG THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
HoaTieu.vn xin cập nhật toàn bộ mức lương hưu hàng tháng của người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu theo quy định tại Điều 54 của Luật bảo hiểm xã hội 2014 để các bạn biết nhằm đảm bảo được quyền lợi chính đáng của mình.
1. Từ nay đến ngày 31/12/2017
Số năm đóng BHXH | Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội) | |
Đối với lao động nam | Đối với lao động nữ | |
15 | 45% | 45% |
16 | 47% | 48% |
17 | 49% | 51% |
18 | 51% | 54% |
19 | 53% | 57% |
20 | 55% | 60% |
21 | 57% | 63% |
22 | 59% | 66% |
23 | 61% | 69% |
24 | 63% | 72% |
25 | 65% | 75% |
26 | 67% | 75% |
27 | 69% | 75% |
28 | 71% | 75% |
29 | 73% | 75% |
30 (trở đi) | 75% | 75% |
2. Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2018
Số năm đóng BHXH | Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội) | |
Đối với lao động nam | Đối với lao động nữ | |
15 | --- | 45% |
16 | 45% | 47% |
17 | 47% | 49% |
18 | 49% | 51% |
19 | 51% | 53% |
20 | 53% | 55% |
21 | 55% | 57% |
22 | 57% | 59% |
23 | 59% | 61% |
24 | 61% | 63% |
25 | 63% | 65% |
26 | 65% | 67% |
27 | 67% | 69% |
28 | 69% | 71% |
29 | 71% | 73% |
30 | 73% | 75% |
31 (trở đi) | 75% | 75% |
3. Từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019
Số năm đóng BHXH | Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội) | |
Đối với lao động nam | Đối với lao động nữ | |
15 | --- | 45% |
16 | --- | 47% |
17 | 45% | 49% |
18 | 47% | 51% |
19 | 49% | 53% |
20 | 51% | 55% |
21 | 53% | 57% |
22 | 55% | 59% |
23 | 57% | 61% |
24 | 59% | 63% |
25 | 61% | 65% |
26 | 63% | 67% |
27 | 65% | 69% |
28 | 67% | 71% |
29 | 69% | 73% |
30 | 71% | 75% |
31 | 73% | 75% |
32 (trở đi) | 75% | 75% |
4. Từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020
Số năm đóng BHXH | Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội) | |
Đối với lao động nam | Đối với lao động nữ | |
15 | --- | 45% |
16 | --- | 47% |
17 | --- | 49% |
18 | 45% | 51% |
19 | 47% | 53% |
20 | 49% | 55% |
21 | 51% | 57% |
22 | 53% | 59% |
23 | 55% | 61% |
24 | 57% | 63% |
25 | 59% | 65% |
26 | 61% | 67% |
27 | 63% | 69% |
28 | 65% | 71% |
29 | 67% | 73% |
30 | 69% | 75% |
31 | 71% | 75% |
32 | 73% | 75% |
33 (trở đi) | 75% | 75% |
5. Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021
Số năm đóng BHXH | Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội) | |
Đối với lao động nam | Đối với lao động nữ | |
15 | --- | 45% |
16 | --- | 47% |
17 | --- | 49% |
18 | --- | 51% |
19 | 45% | 53% |
20 | 47% | 55% |
21 | 49% | 57% |
22 | 51% | 59% |
23 | 53% | 61% |
24 | 55% | 63% |
25 | 57% | 65% |
26 | 59% | 67% |
27 | 61% | 69% |
28 | 63% | 71% |
29 | 65% | 73% |
30 | 67% | 75% |
31 | 69% | 75% |
32 | 71% | 75% |
33 | 73% | 75% |
34 (trở đi) | 75% | 75% |
6. Từ ngày 01/01/2022 trở đi
Số năm đóng BHXH | Mức lương hưu hằng tháng (% mức bình quân tiền lương đóng bảo hiểm xã hội) | |
Đối với lao động nam | Đối với lao động nữ | |
15 | --- | 45% |
16 | --- | 47% |
17 | --- | 49% |
18 | --- | 51% |
19 | --- | 53% |
20 | 45% | 55% |
21 | 47% | 57% |
22 | 49% | 59% |
23 | 51% | 61% |
24 | 53% | 63% |
25 | 55% | 65% |
26 | 57% | 67% |
27 | 59% | 69% |
28 | 61% | 71% |
29 | 63% | 73% |
30 | 65% | 75% |
31 | 67% | 75% |
32 | 69% | 75% |
33 | 71% | 75% |
34 | 73% | 75% |
35 (trở đi) | 75% | 75% |
Lưu ý: Mức lương hưu hằng tháng của người lao động đủ điều kiện quy định tại Điều 55 của Luật bảo hiểm xã hội 2014 được tính như bảng này, sau đó cứ mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi quy định thì giảm 2%.
Trường hợp tuổi nghỉ hưu có thời gian lẻ đến đủ 06 tháng thì mức giảm là 1%, từ trên 06 tháng thì không giảm tỷ lệ phần trăm do nghỉ hưu trước tuổi.
Tham khảo thêm
Điều kiện và mức hưởng lương hưu khi nghỉ hưu trước tuổi 2024
Hướng dẫn xác định thời điểm hưởng lương hưu 2024
Lương hưu và trợ cấp một lần khi nghỉ hưu 2024
Đóng BHXH 15 năm, hưởng lương hưu bao nhiêu?
Nghị định 55/2016/NĐ-CP điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp đối với giáo viên mầm non
- Chia sẻ:Phùng Thị Kim Dung
- Ngày:
Toàn bộ mức lương hưu hằng tháng của người lao động
172 KB 29/12/2016 9:41:00 SATải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Tải Thông tư 04/2024/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức file Doc, Pdf
-
Tải Thông tư 05/2023/TT-BTNMT file doc, pdf
-
Thông tư 208/2017/TT-BQP về chuyển xếp lương sĩ quan, công nhân, viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ chuyên nghiệp
-
Nghị định 108/2021/NĐ-CP điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hằng tháng
-
Tải Thông tư 02/2024/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết Luật Người lao động VN đi làm việc ở nước ngoài
-
Cách tra cứu NHANH tiền lương công chức, viên chức 2024
-
Thông tư 62/2024/TT-BTC về phương thức chi thực hiện mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng
-
Thông tư 06/2023/TT-BVHTTDL hướng dẫn vị trí việc làm chuyên ngành văn hóa, gia đình
-
Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2024
-
Hướng dẫn đánh giá và xếp loại cán bộ, công chức 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác