Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ, ốm đau, thai sản - 01b-HSB
Biểu mẫu 01b-HSB về giải quyết chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức
Ngày 31 tháng 01 năm 2019 Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ban hành Quyết định 166/QĐ-BHXH về quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH. Sau đây là biểu mẫu danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ, ốm đau, thai sản được ban hành cùng quyết định 166 của BHXH và đây là mẫu danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ mới nhất hiện nay.
Mẫu danh sách đề nghị giải quyết chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức
Tên cơ quan đơn vị…………………………… Mã đơn vị:…………………………………….. Số Điện thoại:………………………………… |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ, ỐM ĐAU, THAI SẢN,
DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE
Đợt...…..tháng…….năm……….
Số tài khoản:……………………….Mở tại:……………………………Chi nhánh:..................................
PHẦN 1: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỚI PHÁT SINH
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | Số ngày nghỉ được tính hưởng trợ cấp | Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp | Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng (Áp dụng cho giao dịch điện tử không kèm hồ sơ giấy) | Ghi chú | ||
Từ ngày | Đến ngày | Tổng số | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | C | D | E |
A | CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU | |||||||
I | Ốm thường | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
II | Ốm dài ngày | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
III | Con ốm | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
B | CHẾ ĐỘ THAI SẢN | |||||||
I | Khám thai | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
II | Sảy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý | |||||||
- | Trường hợp thai dưới 5 tuần tuổi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp thai từ 05 tuần tuổi đến dưới 13 tuần tuổi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp thai từ 13 tuần tuổi đến dưới 25 tuần tuổi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp thai từ 25 tuần tuổi trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
III | Sinh con | |||||||
- | Trường hợp thông thường | |||||||
+ | Sinh một con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh đôi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh từ 3 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp con chết | |||||||
+ | Tất cả các con sinh ra đều chết (bao gồm trường hợp sinh một con con chết, sinh từ 2 con trở lên 2 con cùng chết hoặc con chết trước, con chết sau) | |||||||
· | Con dưới 2 tháng tuổi chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
· | Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp mẹ chết sau khi sinh (khoản 4 Điều 34, khoản 6 Điều 34) | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp mẹ gặp rủi ro sau khi sinh (khoản 6 Điều 34) | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp mẹ phải nghỉ dưỡng thai (Khoản 3 Điều 31) | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
IV | Nhận nuôi con nuôi | |||||||
- | Trường hợp thông thường | |||||||
+ | Nhận nuôi 1 con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Nhận nuôi từ 2 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
…. | ||||||||
- | Trường hợp NLĐ nhận nuôi con nuôi nhưng không nghỉ việc | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
V | Lao động nữ mang thai hộ sinh con | |||||||
- | Trường hợp thông thường | |||||||
+ | Sinh một con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh đôi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh từ 3 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp đứa trẻ chết | |||||||
+ | Tính đến thời điểm giao đứa trẻ, đứa trẻ chết | |||||||
· | Đứa trẻ dưới 60 ngày tuổi chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
· | Đứa trẻ từ 60 ngày tuổi trở lên chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Trường hợp sinh từ 2 đứa trẻ trở lên vẫn có đứa trẻ còn sống | |||||||
· | ||||||||
… | ||||||||
VI | Người mẹ nhờ mang thai hộ nhận con | |||||||
- | Trường hợp thông thường | |||||||
+ | Nhận một con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Nhận 2 con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Nhận từ 3 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp con chết | |||||||
+ | Sau khi nhận con, con chết | |||||||
· | Con dưới 2 tháng tuổi chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
· | Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
+ | Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Người mẹ nhờ mang thai hộ chết hoặc gặp rủi ro không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp người mẹ nhờ mang thai hộ không nghỉ việc | |||||||
VII | Lao động nam, người chồng của lao động nữ mang thai hộ nghỉ việc khi vợ sinh con | |||||||
- | Trường hợp sinh thông thường | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Trường hợp sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Sinh đôi | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Sinh từ 3 con trở lên | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Sinh đôi trở lên phải phẫu thuật | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
VIII | Lao động nam, người chồng của người mẹ nhờ mang thai hộ hưởng trợ cấp một lần khi vợ sinh con, nhận con | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
IX | Thực hiện các biện pháp tránh thai | |||||||
- | Đặt vòng tránh thai | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
- | Thực hiện biện pháp triệt sản | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
C | NGHỈ DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE | |||||||
I | Ốm đau | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
II | Thai sản | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
III | TNLĐ-BNN | |||||||
1 | ||||||||
… |
PHẦN 2: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
STT | Họ và tên | Mã số BHXH (số sổ BHXH) | Đợt đã giải quyết | Lý do đề nghị điều chỉnh | Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp | Ghi chú | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | C | D | ||
A | CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU | |||||||
I | Ốm thường | |||||||
1 | ||||||||
… | ||||||||
II | … | |||||||
B | CHẾ ĐỘ … | |||||||
… | ||||||||
Cộng |
*Giải trình trong trường hợp nộp hồ sơ chậm:………………………………………………………………………………………….
…, ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu hoặc ký số)
Tham khảo thêm
Tính tiền trợ cấp thai sản được hưởng năm 2024 Cách thời gian đóng BHXH để hưởng tiền trợ cấp thai sản
Mẫu đơn xin nghỉ thêm chế độ thai sản
Chế độ thai sản cho lao động nữ nhờ mang thai hộ năm 2019 Thủ tục và chế độ thai sản cho lao động nữ nhờ mang thai hộ
Chế độ thai sản khi không đăng ký kết hôn
Đơn xin nghỉ thai sản mới nhất 2024 Mẫu đơn xin nghỉ thai sản chuẩn nhất
Tính lương cho giáo viên khi nghỉ thai sản mới nhất 2024 Chế độ thai sản cho giáo viên tiểu học khi sinh con
Chế độ thai sản cho người nhận con nuôi 2023 Chế độ thai sản khi nhận con nuôi
Các trường hợp giáo viên được hưởng nguyên lương khi đang hưởng chế độ thai sản
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu đơn xin đóng bảo hiểm xã hội 2024
-
Mẫu công văn chốt sổ bảo hiểm 2024
-
Biểu mẫu Quyết định 948/QĐ-BHXH mới nhất 2024
-
Mẫu số C13-TS Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
-
Mẫu số 3: Đơn đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp 2024
-
Phụ lục hộ gia đình tham gia BHXH 2024
-
Mẫu C17-TS: Đối chiếu biên lai thu tiền đóng BHXH tự nguyện, BHYT 2024 mới nhất
-
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương đóng BHXH trên (iBHXH) 2024
-
Mẫu TK3-TS: Tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh BHXH, BHYT 2024 mới nhất
-
Mẫu biên bản giao nhận sổ bảo hiểm xã hội 2024