Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018 là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về việc công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông. Mẫu bản thông báo nêu rõ nội dung thông báo, tổng số học sinh... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo tại đây.

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018 như sau:

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)

Phòng GD&ĐT ...............
Trường .............................

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học ........

STT

Nội dung

Tổng

số

Chia ra theo khối lớp

Lớp1

Lớp2

Lớp3

Lớp4

Lớp5

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

II

Số học sinh chia theo học lực

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

a

HS hoàn thành xuất sác các nội dung học tập

(tỷ lệ so với tổng số)

b

Học sinh có thành tích vượt bậc từng mặt

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

1

Cấp tỉnh/thành phố

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

1

HS hoàn thành xuất sác các nội dung học tập

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Học sinh có thành tích vượt bậc từng mặt

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

VII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

VIII

Số học sinh dân tộc thiểu số

.........., ngày...tháng...năm...

Thủ trưởng đơn vị

Đánh giá bài viết
1 179
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo