Mẫu biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Biên bản kiểm tra cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống được ban hành kèm theo Thông tư 48/2015/TT-BYT Quy định hoạt động kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Nội dung của biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BB-….. | …….., ngày …. tháng …. năm ….. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Thực hiện Quyết định số /QĐ-.... ngày …. tháng … năm …. của …. về việc kiểm tra an toàn thực phẩm ………. hôm nay vào hồi….. giờ…. ngày …. tháng …. năm ….. Đoàn kiểm tra theo Quyết định số…….của …… tiến hành kiểm tra tại Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm …… ………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
ĐT: …………………………… Fax: ……………………………………………….
I. Thành phần tham gia buổi làm việc
1. Thành phần đoàn kiểm tra:
(1). …………………………. chức vụ: Trưởng đoàn
(2). …………………………. Thành viên
(3). ………………………….
2. Đại diện cơ sởđược kiểm tra:
(1). ………………………….chức vụ:...................................................
(2). ………………………….chức vụ:............................................
3. Với sự tham gia của (nếu có):
(1). ………………………….chức vụ:............................................
(2). ………………………….
II. Nội dung và kết quả kiểm tra
1. Hồ sơ hành chính, pháp lý của cơ sở:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số: ……………………………
…………………………………………………………………………………………………….
- Số người lao động: ……………….. Trong đó: Trực tiếp: ……………… Gián tiếp: ……
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: ………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm …………………………………………………………………………………
2. Điều kiện an toàn thực phẩm:
TT | Nội dung đánh giá | Đạt | Không đạt | Ghi chú |
1. Điều kiện vệ sinh đối với cơ sở | ||||
1.1 | Địa điểm, môi trường | |||
1.2 | Khu vực sơ chế, chế biến thực phẩm bảo đảm sạch, cách biệt với nguồn ô nhiễm | |||
1.3 | Thiết kế, bố trí khu vực chế biến (bếp) theo nguyên tắc một chiều | |||
1.4 | Tường xung quanh khu vực chế biến (bếp) đảm bảo sạch, dễ vệ sinh | |||
1.5 | Sàn nhà sạch, đồ vệ sinh, không đọng nước | |||
1.6 | Khu vực ăn uống (phòng ăn) cho khách đảm bảo vệ sinh | |||
1.7 | Kho bảo quản thực phẩm đảm bảo các điều kiện vệ sinh theo quy định | |||
1.8 | Hệ thống cung cấp nước cho chế biến đảm bảo vệ sinh | |||
1.9 | Hệ thống xử lý chất thải đảm bảo vệ sinh | |||
1.10 | Phòng thay quần áo bảo hộ lao động | |||
1.11 | Nhà vệ sinh cách biệt với khu chế biến, phòng ăn | |||
1.12 | Các nội dung khác: | |||
2. Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ | ||||
2.1 | Phương tiện rửa tay và khử trùng tay | |||
2.2 | Thiết bị phòng chống côn trùng, động vật | |||
2.3 | Quần áo bảo hộ lao động, mũ chụp tóc, mạng | |||
2.4 | Trang thiết bị, dụng cụ giám sát, bảo quản thực phẩm | |||
2.5 | Thiết bị, dụng cụ phục vụ chế biến bảo đảm hợp vệ sinh và riêng biệt đối với thức ăn sống và thức ăn chín | |||
2.6 | Thiết bị, dụng cụ bảo quản, che đậy thức ăn đã được chế biến | |||
2.7 | Thiết bị, dụng cụ để kẹp, gắp, xúc thức ăn | |||
2.8 | Có trang thiết bị, dụng cụ, tủ lưu mẫu theo quy định | |||
2.9 | Dụng cụ chứa đựng chất thải đảm bảo kín, có nắp đậy | |||
2.10 | Kho bảo quản thực phẩm có các trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm việc bảo quản thực phẩm (có giá, kệ, trang thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại, điều hòa, ẩm kế...) | |||
2.11 | Các nội dung khác | |||
3. Điều kiện về con người | ||||
3.1 | Nhân viên trực tiếp chế biến thực phẩm thay đồ bảo hộ, mũ chụp tóc, tháo bỏ mọi trang sức, cắt ngắn móng tay, đeo găng tay khi chế biến thực phẩm | |||
3.2 | Phụ trách bộ phận nắm được nguyên tắc một chiều và thực hiện đúng nguyên tắc | |||
3.3 | Phụ trách bộ phận, nhân viên nắm được kỹ thuật kiểm thực ba bước và có tiến hành kiểm thực ba bước theo đúng kỹ thuật | |||
3.4 | Phụ trách bộ phận, nhân viên nắm được phương pháp lưu mẫu và thực hiện lưu mẫu đúng nguyên tắc | |||
3.5 | Các nội dung khác | |||
4. Nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, nguồn nước | ||||
4.1 | Có hợp đồng về nguồn cung cấp nguyên liệu thực phẩm an toàn | |||
4.2 | Phụ gia thực phẩm dùng trong chế biến thực phẩm nằm trong danh mục cho phép của Bộ Y tế | |||
4.3 | Nước dùng trong chế biến thực phẩm | |||
4.4 | Thực phẩm sử dụng để chế biến được đã công bố, nhãn mác đúng quy định, đầy đủ |
3. Các nội dung khác:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Lấy mẫu để kiểm nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
III. Kết luận, kiến nghị và xử lý
1. Kết luận
1.1. Các nội dung cơ sở thực hiện tốt: ……………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
1.2. Những mặt còn tồn tại: ……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với cơ sở dịch vụ ăn uống
……………………………………………………………………………………………………
2.2. Kiến nghị của cơ sở dịch vụ ăn uống đối với Đoàn kiểm tra
……………………………………………………………………………………………………
3. Xử lý, kiến nghị xử lý………………………………………………………………………
Biên bản kiểm tra được lập xong hồi …… giờ….. ngày ….. tháng ….. năm ……; biên bản đã được đọc lại cho những người tham gia làm việc và đại diện cơ sở được kiểm tra cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau, 01 bản được giao cho cơ sở được kiểm tra, 01 bản Đoàn kiểm tra lưu giữ (Trường hợp đoàn kiểm tra liên ngành thì số lượng biên bản sẽ tùy theo số cơ quan tham gia kiểm tra)./.
Đại diện cơ sở được kiểm tra | Trưởng đoàn kiểm tra |
Mẫu biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Mẫu biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
129,4 KB 09/05/2018 9:58:00 SAMẫu biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (tệp PDF)
76 KB 09/05/2018 10:05:14 SA
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu giấy bán, cho, tặng xe 2024
-
Bài dự thi tìm hiểu 80 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
-
Mẫu cam kết bảo mật thông tin
-
Mẫu bản tự kiểm điểm của Đảng viên dự bị 2024
-
Mẫu báo cáo tự nhận xét Giữ trọn lời thề Đảng viên
-
Thủ tục cấp lại Giấy khai sinh bản chính
-
Báo cáo chính trị của đại hội Chi bộ nhiệm kỳ 2022-2025
-
Mẫu thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai 2024
-
Mẫu đơn xin xác nhận mất bằng lái xe 2024
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép lái xe quốc tế
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến