Mẫu báo cáo số cơ sở sản xuất phim
Mẫu báo cáo ghi chép số cơ sở sản xuất phim
Mẫu báo cáo ghi chép số cơ sở sản xuất phim là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo ghi chép về số cơ sở sản xuất phim. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu báo cáo ngân sách nhà nước chi cho thư viện công cộng
Mẫu báo cáo nguồn nhân lực thư viện công cộng
Mẫu báo cáo mức độ đáp ứng của thư viện công cộng với nhu cầu người sử dụng
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo ghi chép số cơ sở sản xuất phim như sau:
Ngày nhận báo cáo: ...... năm sau | SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT PHIM, PHIM SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU, RẠP CHIẾU PHIM, ĐỘI CHIẾU PHIM VÀ LƯỢT NGƯỜI XEM PHIM | Đơn vị báo cáo: |
TT | Chỉ tiêu báo cáo | Mã số | Đơn vị tính | Kế hoạch | Thực hiện |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1 | Tổng số cơ sở sản xuất phim | 01 | Cơ sở | ||
Trong đó: | |||||
- Cơ sở sản xuất phim thuộc Bộ, ngành, các Hội quản lý | 02 | nt | |||
- Cơ sở sản xuất phim do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý | 03 | nt | |||
- Cơ sở sản xuất phim tư nhân | 04 | nt | |||
2 | Tổng số phim sản xuất | 05 | Bộ | ||
Trong đó: | |||||
- Phim truyện điện ảnh (phim nhựa và phim KTS) | 06 | nt | |||
- Phim truyện Video | 07 | nt | |||
- Phim hoạt hình | 08 | nt | |||
- Phim tài liệu | 09 | nt | |||
- Phim khoa học | 10 | nt | |||
3 | Tổng số phim nhập khẩu | 11 | nt | ||
Trong đó: | |||||
- Phim truyện điện ảnh (phim nhựa và phim KTS) | 12 | nt | |||
- Phim truyện Video | 13 | nt | |||
- Phim hoạt hình | 14 | nt | |||
- Phim tài liệu | 15 | nt | |||
- Phim khoa học | 16 | nt | |||
4 | Tổng số đơn vị chiếu phim | 17 | Cơ sở | ||
Trong đó: | |||||
- Số rạp chiếu phim nhựa và KTS | 18 | Rạp | |||
Trong đó: | |||||
+ Số phòng chiếu phim nhựa | 19 | Phòng | |||
+ Số phòng chiếu phim KTS | 20 | nt | |||
- Số đội chiếu phim lưu động | 21 | Đội | |||
Trong đó: | |||||
+ Số đội chiếu phim nhựa và video | 22 | nt | |||
+ Số đội chiếu phim KTS | 23 | nt | |||
- Số nhà văn hóa có chiếu phim thường xuyên | 24 | Nhà | |||
5 | Tổng số buổi chiếu phim | 25 | Buổi | ||
Trong đó: | |||||
- Số buổi chiếu phim Việt Nam tại rạp | 26 | nt | |||
- Số buổi chiếu phim nước ngoài tại rạp | 27 | nt | |||
- Số buổi chiếu phim Việt Nam tại đội chiếu phim lưu động | 28 | nt | |||
- Số buổi chiếu phim nước ngoài tại đội chiếu phim lưu động | 29 | nt | |||
6 | Tổng số lượt người xem phim | 30 | 1000 ng | ||
Trong đó: | |||||
- Số lượt người xem phim Việt Nam tại rạp | 31 | nt | |||
- Số lượt người xem phim nước ngoài tại rạp | 32 | nt | |||
- Số lượt người xem phim Việt Nam tại đội chiếu phim lưu động | 33 | nt | |||
- Số lượt người xem phim nước ngoài tại đội chiếu phim lưu động | 34 | nt | |||
7 | Tổng số tiền ngân sách nhà nước (NSNN) đặt hàng, tài trợ | 35 | 1000 đ | ||
Trong đó: | |||||
- NSNN đặt hàng, tài trợ sản xuất phim | 36 | nt | |||
- NSNN tài trợ phát hành phim và chiếu phim | 37 | nt |
............, ngày...tháng...năm... | |
Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu báo cáo ghi chép số cơ sở sản xuất phim
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Giấy ủy quyền có cần công chứng không 2024?
-
Mẫu thông báo chương trình tất niên 2023
-
Mẫu đơn xin xác nhận nơi cư trú ở địa phương 2024 mới nhất
-
Đơn đề nghị hỗ trợ học nghề 2024 mới nhất
-
Mẫu 2B-HKN: Quyết định công nhận đảng viên chính thức sau khi khắc phục, thực hiện đúng quy định về thẩm quyền, thủ tục
-
Mẫu giấy mời họp 2024 mới nhất
-
Báo cáo tình hình tiền lương năm 2023 và kế hoạch thưởng tết dương lịch, âm lịch năm 2024
-
2 Mẫu đơn tố cáo bạo hành trẻ em 2024 và hướng dẫn soạn thảo
-
Mẫu số 05/QTDA: Tài sản dài hạn mới tăng 2024
-
Mẫu TK01: Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước mới nhất 2024