Mẫu B04/BCTC: Thuyết minh báo cáo tài chính
Mẫu B04/BCTC - Thuyết minh báo cáo tài chính
Mẫu B04/BCTC - Thuyết minh báo cáo tài chính là mẫu báo cáo dùng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp. Đây là mẫu trong bộ báo cáo tài chính. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Mẫu B01/BCTC: Báo cáo tình hình tài chính
Mẫu B02/BCTC: Báo cáo kết quả hoạt động
Mẫu B03a/BCTC: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
Nội dung của Thuyết minh báo cáo tài chính
Tên cơ quan cấp trên:………. | Mẫu B04/BCTC (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) |
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/20xx
I. Thông tin khái quát
Đơn vị........................................................
QĐ thành lập số ngày ……/……/…………
Tên cơ quan cấp trên trực tiếp:
Thuộc đơn vị cấp 1:...............................................
Loại hình đơn vị:...............................................
- Đơn vị SNCL tự chủ chi thường xuyên và đầu tư
- Đơn vị SNCL tự chủ chi thường xuyên
- Đơn vị SNCL tự chủ một phần chi thường xuyên
- Đơn vị SNCL do NSNN cấp kinh phí
- Đơn vị hành chính được giao tự chủ kinh phí
- Đơn vị hành chính không được giao tự chủ kinh phí
Quyết định giao tự chủ tài chính số ……ngày …….của
Chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị:
II. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính của đơn vị được lập theo hướng dẫn của chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Thông tư số 107/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính.
Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam. Các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán trong suốt các kỳ kế toán được trình bày trên báo cáo tài chính.
Báo cáo tài chính này là của bản thân đơn vị kế toán chưa bao gồm thông tin của các đơn vị kế toán cấp dưới trực thuộc.
Báo cáo tài chính của đơn vị đã được………. phê duyệt để phát hành vào ngày …………………
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính:...
1. Tiền
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
- Tiền mặt | ||
- Tiền gửi kho bạc | ||
- Tiền gửi ngân hàng | ||
- Tiền đang chuyển | ||
Tổng cộng tiền: |
2. Các khoản phải thu khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Tạm chi: | ||
- Tạm chi thu nhập tăng thêm | ||
- Tạm chi từ dự toán ứng trước | ||
- Tạm chi khác | ||
b. Tạm ứng cho nhân viên | ||
c. Thuế GTGT được khấu trừ: | ||
- Đối với hàng hóa, dịch vụ | ||
- Đối với TSCĐ | ||
d. Chi phí trả trước | ||
d. Đặt cọc, ký quỹ, ký cược | ||
e. Phải thu khác: | ||
- Phải thu tiền lãi | ||
- Phải thu cổ tức/lợi nhuận | ||
- Phải thu các khoản phí và lệ phí | ||
- Các khoản phải thu khác | ||
Tổng các khoản phải thu khác: |
3. Hàng tồn kho
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
- Nguyên liệu vật liệu | ||
- Công cụ dụng cụ | ||
- Chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ dở dang | ||
- Sản phẩm | ||
- Hàng hóa | ||
Tổng hàng tồn kho: |
4. Tài sản cố định
Tài sản cố định của đơn vị được trình bày theo nguyên giá (giá gốc); giá trị còn lại = Nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế và khấu hao lũy kế.
Tỷ lệ trích hao mòn và khấu hao thực hiện theo …………số………… ngày ……/……/………… của
Khoản mục chi tiết | Tổng cộng | TSCĐ hữu hình | TSCĐ vô hình |
Nguyên giá | |||
Số dư đầu năm | |||
Tăng trong năm | |||
Giảm trong năm | |||
Giá trị hao mòn, khấu hao lũy kế | |||
Giá trị còn lại cuối năm |
5. Xây dựng cơ bản dở dang
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Mua sắm TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản) | ||
b. XDCB dở dang (chi tiết theo từng công trình) | ||
c. Nâng cấp TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản) | ||
Tổng giá trị xây dựng dở dang |
6. Tài sản khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
Đơn vị thuyết minh chi tiết | ||
…………………………………… | ||
Tổng giá trị tài sản khác |
7. Phải trả nợ vay
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
- Vay ngắn hạn | ||
- Vay dài hạn | ||
Tổng các khoản vay |
Tham khảo thêm
Mẫu B03b/BCTC: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 107/2017/TT-BTC
Mẫu S103-H: Sổ theo dõi nguồn vay nợ nước ngoài Mẫu sổ theo dõi viện trợ nước ngoài
Mẫu S104-H: Sổ theo dõi kinh phí NSNN bằng lệnh chi tiền Mẫu sổ theo dõi kinh phí ngân sách nhà nước bằng lệnh chi tiền
Mẫu S105-H: Sổ theo dõi nguồn phí được khấu trừ, để lại Sổ theo dõi nguồn phí được khấu trừ, để lại theo Thông tư 107/2017/TT-BTC
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Biên bản kiểm quỹ tiền mặt trong công đoàn cơ sở mới nhất 2024
-
Văn bản đề nghị khôi phục mã số thuế mẫu 25/ĐK-TCT
-
Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2024 mới nhất
-
Thông báo Nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai HTKK 5.0.7
-
Hóa đơn bán hàng, bán lẻ (Word, PDF, XLS) 2024
-
Mẫu 03/DL-HĐĐT: Tờ khai hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra 2022
-
Mẫu tờ khai thuế tài nguyên 2024 Mẫu số 01/TAIN mới nhất
-
Itaxviewer mới nhất 2024 - Phần mềm đọc file xml
-
Cách kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp năm 2024
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 5.0.8