Mẫu 02/TB-LPTB: Thông báo nộp tiền lệ phí trước bạ đối với tài sản khác trừ nhà, đất

Tải về

Mẫu 02/TB-LPTB: Thông báo nộp tiền lệ phí trước bạ đối với tài sản khác trừ nhà, đất được ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. Mời các bạn tham khảo.

1. Thông báo nộp tiền lệ phí trước bạ đối với tài sản khác trừ nhà, đất là gì?

Thông báo nộp tiền lệ phí trước bạ đối với tài sản khác trừ nhà, đất là mẫu dùng để xác định và thông báo tiền lệ phí phải nộp với tài sản trừ nhà, đất.

2. Mẫu 02/TB-LPTB: Thông báo nộp tiền lệ phí trước bạ đối với tài sản khác trừ nhà, đất

Mẫu 02/TB-LPTB: Thông báo nộp tiền lệ phí trước bạ đối với tài sản khác trừ nhà, đất

TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: ……../TB-…

…., ngày …. tháng …. năm ….

THÔNG BÁO NỘP TIỀN

Về lệ phí trước bạ đi với tài sản khác trừ nhà, đất

□ Thông báo lần đầu □ Thông báo điều chỉnh, bổ sung

Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Luật Phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành về lệ phí trước bạ;

Căn cứ hồ sơ khai của người nộp lệ phí trước bạ;

...<Tên cơ quan thuế>... xác định và thông báo tiền lệ phí trước bạ phải nộp như sau:

I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ

1. Tên người nộp thuế: …………………………………………………………..

2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..

3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..

4. Điện thoại: ……………………………; Email: ……………………………….

5. Tên đại lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có): ……………………………………………………………………………

6. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..

7. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..

II. THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN

1. Loại tài sản: ……………………………………………………………………..

2. Nhãn hiệu: ……………………………………………………………………….

3. Kiểu loại xe [Số loại hoặc tên thương mại; tên thương mại và mã kiểu loại (nếu có) đối với ôtô]: …………………………………………………………

4. Thể tích làm việc/Công suất: ………………………………………………….

5. Trọng tải: ………………………………………………………………………..

6. Số người cho phép chở (kể cả lái xe): ………………………………………

7. Số máy: …………………………………………………………………………

8. Số khung: ……………………………………………………………………….

9. Biển kiểm soát: …………………………………………………………………

10. Số đăng ký: ……………………………………………………………………

III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng): ……………………………………

(Viết bằng chữ …………………………………………………………………….)

2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): {Bằng giá tính lệ phí trước bạ nhân (x) mức thu lệ phí trước bạ (%)}.

(Viết bằng chữ …………………………………………………………………….)

3. Miễn lệ phí trước bạ:

3.1. Lý do miễn: Thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ theo quy định tại

………………………………………………………………………………………..

3.2. Số tiền được miễn: ……………………………………………………. đồng

4. Số tiền lệ phí trước bạ đã nộp: ………………………………………… đồng

(Viết bằng chữ …………………………………………………………………….)

5. Số tiền lệ phí trước bạ còn phải nộp [(5)=(2)-(3.2)-(4)]: ……………. đồng

(Viết bằng chữ …………………………………………………………………….)

6. Thời hạn nộp tiền:

<Thông báo lần đầu hoặc điều chỉnh, bổ sung: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban hành thông báo này>.

III. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước)

1. Tên người nộp thuế: .........................................................................................

2. Mã số thuế: …………………………………………………………………………..

3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước>tỉnh, thành phố ………… mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.

4. Tên cơ quan quản lý thu: …………………., Mã cơ quan quản lý thu: ………….

5. Tên Chương: ……………………………………, Mã Chương: …………………..

6. Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục): ………………, Mã Tiểu mục:…………………

7. Tên địa bàn hành chính: ……………….., Mã địa bàn hành chính: …………….

8. Mã định danh hồ sơ/mã hồ sơ: ……………………….……………………………

Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền lệ phí trước bạ vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền lệ phí trước bạ phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày); nộp đầy đủ tiền lệ phí trước bạ phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ……………….. địa chỉ: ........................... để được hướng dẫn cụ thể.

<Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung mà thay thế cho Thông báo đã ban hành: Thông báo này thay thế Thông báo số... ngày...tháng...năm... của.... về việc………>.

…<Tên cơ quan thuế>… thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

Nơi nhận:
- <Người nộp thuế>;
- Các bộ phận có liên quan;
- Lưu: VT, bộ phận ban hành TB.

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Phần nội dung ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.

Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.

Đánh giá bài viết
1 287
Mẫu 02/TB-LPTB: Thông báo nộp tiền lệ phí trước bạ đối với tài sản khác trừ nhà, đất
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm