Kế hoạch điều chỉnh Tự nhiên xã hội lớp 3 theo công văn 3969

Kế hoạch điều chỉnh Tự nhiên xã hội lớp 3 theo công văn 3969 giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với dạy học trực tuyến. Mẫu được thiết kế dựa trên phụ lục của Công văn số 3969/BGDĐT- GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021- 2022 ứng phó với dịch Covid-19. Mời các thầy cô tham khảo.

Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, từ đó các giáo viên xây dựng kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp với lớp học của mình.

Phục lục 2 môn TNXH lớp 3 theo công văn 3969

Tuần

Tiết

PPCT

Tên bài học

Tiết điều chỉnh

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

1

1

Bài 1. Hoạt động thở và cơ quan hô hấp

1

Ghép thành bài “Hoạt động thở và cơ quan hô hấp”, thực hiện trong 1 tiết.

2

Bài 2. Nên thở như thế nào?

2

3

Bài 3. Vệ sinh hô hấp

2

Ghép bài 3, 4, 5 thành bài “Phòng bệnh đường hô hấp và bệnh lao phổi”, thực hiện trong 2 tiết.
Không thực hiện trò chơi “Bác sĩ” (Tr11).
Khi dạy nội dung vệ sinh cơ quan hô hấp nhấn mạnh đến ý nghĩa đối với việc phòng lây nhiễm Covid-19

4

Bài 4. Phòng bệnh đường hô hấp

3

3

5

Bài 5. Bệnh lao phổi

6

Bài 6. Máu và cơ quan tuần hoàn

4

Ghép bài 6, 7 thành bài “Hoạt động tuần hoàn, thực hiện trong 1 tiết.
Không thực hiện trò chơi “Ghép chữ vào hình” (Tr17)

4

7

Bài 7. Hoạt động tuần hoàn.

8

Bài 8. Vệ sinh cơ quan tuần hoàn

5

Bài 8, 9 thành bài: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn, phòng bệnh tim mạch, thực hiện trong 1 tiết.

5

9

Bài 9. Phòng bệnh tim mạch

10

Bài 10. Hoạt động bài tiết nước tiểu

6

Ghép thành bài 11 + 11“Hoạt động bài tiết nước tiểu và vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu”, thực hiện trong

6

11

Bài 11. Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu

12

Bài 12: Cơ quan thần kinh

7

Bài 12: Cơ quan thần kinh.

7

13

Bài 13: Hoạt động thần kinh

8

Bài 13, 14 thực hiện trong 1 tiết. Không thực hiện các trò chơi:
“Thử phản xạ đầu gối”, “Thử trí nhớ” (Tr29, 31)

14

Bài 14: Hoạt động thần kinh (TT)

8

15

Bài 15: Vệ sinh thần kinh

9

Bài 15, 16 thực hiện trong 1 tiết.
HS thực hiện HĐ thực hành lập thời gian biểu hàng ngày
(Tr35).

16

Bài 16: Vệ sinh thần kinh (TT)

9

17

Bài 17: Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ

10

Thực hiện trong 1 tiết

18

Bài 18: Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ (TT)

10

19

Bài 19: Các thế hệ trong một gia đình

11

Ghép thành bài“Các thế hệ trong một gia đình. Họ nội, họ
ngoại”, thực hiện trong 1 tiết.
Không thực hiện HĐ vẽ (Tr39), chỉ yêu cầu HS giới thiệu

20

Bài 20: Họ nội, họ ngoại

11

21

Bài 21: Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng

12

Thực hiện trong 1 tiết.
Không thực hiện Trò chơi “Xếp hình gia đình 2 thế hệ, 3 thế
hệ” (Tr43)

22

Bài 22: Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng

12

23

Bài 23: Phòng cháy khi ở nhà

13

Thực hiện trong 1 tiết

24

Bài 24: Một số hoạt động ở trường

14

Bài 24 + 25: Một số hoạt động ở trường

(1 tiết)

13

25

Bài 25: Một số hoạt động ở trường (TT)

26

Bài 26: Không chơi các trò chơi nguy hiểm

15

Bài 26: Không chơi các trò chơi nguy hiểm

14

27

Bài 27: Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống

15

Bài 27 +28: Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống

28

Bài 28: Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống (TT)

15

29

Bài 29: Các hoạt động thông tin liên lạc

16, 17

Thực hiện trong 2 tiết.
Không thực hiện Trò chơi “Người đưa thư”, “A lô, a lô …!”
(Tr 57) và trò chơi “Bán hàng” (Tr 61).
Không thực hiện hoạt động sưu tầm hình ảnh, bài báo nói về
hoạt động nông nghiệp (Tr 59)

30

Bài 30: Hoạt động nông nghiệp

16

31

Bài 31: Hoạt động công nghiệp, thương mại

32

Bài 32: Làng quê và đô thị

18

Bài 32: Làng quê và đô thị

17

33

Bài 33: An toàn khi đi xe đạp

19

Bài 33: An toàn khi đi xe đạp

34

Bài 34: Ôn tập HKI

20

Bài 34 + 35: Ôn tập HKI

18

35

Bài 35: Ôn tập HKI (TT)

36

Bài 36: Vệ sinh môi trường

21, 22

Bài 36 + 37 + 38: Vệ sinh môi trường ( 2 tiết)

19

37

Bài 37: Vệ sinh môi trường (TT)

38

Bài 38: Vệ sinh môi trường (TT)

20

39

Bài 39: Ôn tập: Xã hội

23

Bài 39: Ôn tập: Xã hội

40

Bài 40: Thực vật.

24

Bài 40: Thực vật.

21

41

Bài 41: Thân cây

25

Bài 41 + 42: Thân cây

42

Bài 42: Thân cây (TT)

22

43

Bài 43: Rễ cây.

26

Bài 43 + 44: Rễ cây.

44

Bài 44: Rễ cây (TT)

23

45

Bài 45: Lá cây.

27

Bài 45 + 46: Lá cây.

46

Bài 46: Khả năng kì diệu của lá cây

24

47

Bài 47: Hoa

28

Bài 47: Hoa

48

Bài 48: Quả

29

Bài 48: Quả

25

49

Bài 49: Động vật

30

Bài 49: Động vật

50

Bài 50: Côn trùng

31

Bài 50: Côn trùng

26

51

Bài 51: Tôm, cua

32

Bài 51: Tôm, cua

52

Bài 52: Cá

33

Bài 52: Cá

27

53

Bài 53: Chim

34

Bài 53: Chim

54

Bài 54: Thú

35

Bài 54 + 55: Thú

28

55

Bài 55: Thú (TT)

56

Bài 56: Thực hành đi thăm thiên nhiên.

36

Bài 56 + 57: Thực hành đi thăm thiên nhiên.

29

57

Bài 57: Thực hành đi thăm thiên nhiên

(TT)

58

Bài 58: Mặt Trời

37

Bài 58: Mặt Trời

30

59

Bài 59: Trái Đất, Quả địa cầu

38

Bài 59: Trái Đất, Quả địa cầu

60

Bài 60: Sự chuyển động của Trái Đất

39

Bài 60: Sự chuyển động của Trái Đất

31

61

Bài 61: Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời

40

Bài 61: Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời

62

Bài 62: Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất

41

Bài 62: Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất

32

63

Bài 63: Ngày và đêm trên Trái Đất

42

Bài 63: Ngày và đêm trên Trái Đất

64

Bài 64: Năm, tháng và mùa

43

Bài 64: Năm, tháng và mùa

33

65

Bài 65: Các đới khí hậu

44

Bài 65: Các đới khí hậu

66

Bài 66: Bề mặt Trái Đất

45

Bài 66: Bề mặt Trái Đất

34

67

Bài 67: Bề mặt lục địa

46

Bài 67: Bề mặt lục địa

68

Bài 68: Bề mặt lục địa (TT)

35

69

Bài 69: Ôn tập HKII: Tự nhiên

47

Bài 69 + 70: Ôn tập HKII: Tự nhiên

70

Bài 70: Ôn tập HKII: Tự nhiên

GHI CHÚ: PPCT 2 tiết/1 tuần x 35 = 70 tiết

- Dạy cốt lõi gộp bài còn 47 tiết

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 2.963
0 Bình luận
Sắp xếp theo