Danh sách cơ sở KCB ban đầu tuyến tỉnh, trung ương năm 2017
Danh sách bệnh viện và cơ sở KCB ban đầu tuyến tỉnh, tuyến trung ương năm 2017
hoatieu.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết danh sách bệnh viện và cơ sở KCB ban đầu tuyến tỉnh, tuyến trung ương năm 2017 để bạn đọc cùng tham khảo. Danh sách được ban hành kèm theo hướng dẫn Liên ngành số 2616/HD-YT-BHXH ngày 17 tháng 11 năm 2016. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết danh sách KCB ban đầu tuyến tỉnh, tuyến trung ương tại đây.
Danh sách cơ sở KCB ban đầu tuyến xã, huyện
Mẫu giấy khám chữa bệnh theo yêu cầu
Mẫu giấy đăng ký nơi nhận lương hưu, nơi khám chữa bệnh BHYT ban đầu
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB ĐĂNG KÝ BAN ĐẦU
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 2616/HD-YT-BHXH ngày 17 tháng 11 năm 2016)
STT | Mã KCB | Tên cơ sở KCB BHYT | Địa chỉ | Số thẻ tối đa năm 2017 | Số thẻ có hạn SD từ 01/01/2017 | Số thẻ hướng dẫn đăng ký năm 2017 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | QUẬN HOÀNG MAI | ||||||
1 | 01-019 | Viện Y học cổ truyền Quân đội | 442 Kim Giang, Hoàng Mai | 50,000 | 17,349 | 32,651 | Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
2 | 01-009 | Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông) | Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai | 30,000 | 10,403 | 19,597 | |
II | QUẬN ĐỐNG ĐA | ||||||
1 | 01-004 | Bệnh viện đa khoa Đống Đa | 192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa | 110,000 | 55,497 | 54,503 | |
2 | 01-010 | BV Giao thông vận tải trung ương | 1194 Đường Láng, Đống Đa | 65,000 | 17,780 | 47,220 | Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
3 | 01-061 | Cơ sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp | 16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa | 30,000 | 9,432 | 20,568 | |
4 | 01-082 | BVĐK tư nhân Tràng An* | 59 Ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa | 15,000 | 3,923 | 11,077 | |
5 | 01-267 | Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 (thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn)* | 52 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội | 10,000 | 10,000 | ||
6 | 01-035 | Công ty CPKD & ĐT Y tế Đức Kiên (BV đa khoa tư nhân Hồng Hà*) | 16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu, Đống Đa | 10,000 | 178 | 9,822 | |
7 | 01-150 | Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô* | Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa | 5,000 | 1,011 | 3,989 | |
III | QUẬN BA ĐÌNH | ||||||
1 | 01-015 | Bệnh viện Quân Y 354 | 120 Đốc Ngữ - Ba Đình | 80,000 | 39,176 | 40,824 | Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
2 | 01-056 | Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1) | 17 - 34 Hoè nhai, Ba đình | 25,000 | 7,003 | 17,997 | Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
3 | 01-003 | Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | 12 Chu Văn An, Ba Đình | 220,000 | 106,204 | 113,796 | |
4 | 01-191 | Bệnh viện đa khoa MEDLATEC* | Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá | 12,000 | 843 | 11,157 | |
5 | 01-072 | Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2) | số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá | 10,000 | 1,583 | 8,417 | Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
6 | 01-933 | Bệnh viện Hồng Ngọc* | 97 Nguyễn Trường Tộ | 15,000 | 402 | 14,598 | |
IV | QUẬN CẦU GIẤY | ||||||
1 | 01-007 | Bệnh viện E | 89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy | 90,000 | 42,228 | 47,772 | Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
2 | 01-043 | Bệnh viện 198 | Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy | 80,000 | 21,291 | 58,709 | Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
3 | 01-028 | Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội | Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch | 110,000 | 36,452 | 73,548 | |
V | QUẬN HAI BÀ TRƯNG | ||||||
1 | 01-014 | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng | 90,000 | 58,464 | 31,536 | |
2 | 01-001 | Bệnh viện Hữu Nghị | Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng | 50,000 | 43,258 | 6,742 | Nhận đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
3 | 01-047 | Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương | 29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng | 50,000 | 11,193 | 38,807 | |
4 | 01-006 | Bệnh viện Thanh Nhàn | 42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng | 110,000 | 52,987 | 57,013 | |
5 | 01-065 | Bệnh viện Dệt May | 454 Minh Khai, Hai Bà Trưng | 45,000 | 22,253 | 22,747 | Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
6 | 01-126 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội* | 29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng | 5,000 | 49 | 4,951 | |
7 | 01-161 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec* | 458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng | 20,000 | 1,592 | 18,408 | |
8 | 01-206 | Bệnh viện đa khoa Trí Đức* | 219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du | 5,000 | 309 | 4,691 | |
VI | QUẬN HOÀN KIẾM | ||||||
1 | 01-005 | Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba | 37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm | 90,000 | 18,387 | 71,613 | |
VII | QUẬN THANH XUÂN | ||||||
1 | 01-018 | Viện Y học Phòng không - không quân | 225 Trường Chinh, Thanh Xuân | 55,000 | 21,632 | 33,368 | Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
2 | 01-055 | Bệnh viện Xây dựng | Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân | 70,000 | 20,690 | 49,310 | |
3 | 01-087 | Bệnh viện Than - Khoáng sản | Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân | 10,000 | 1,951 | 8,049 | |
4 | 01-062 | BV YHCT Bộ Công An | Đường Lương Thế Vinh | 70,000 | 19,426 | 50,574 | Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
VIII | QUẬN LONG BIÊN | ||||||
1 | 01-086 | TTYT Hàng không | Sân bay Gia Lâm | 15,000 | 2,747 | 12,253 | |
2 | 01-025 | Bệnh viện đa khoa Đức Giang | Đức Giang, Long Biên | 115,000 | 55,642 | 59,358 | |
IX | QUẬN TÂY HỒ | ||||||
1 | 01-075 | Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2) | Ngõ 603 Lạc Long Quân | 60,000 | 4,941 | 55,059 | |
2 | 01-139 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc * | Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi | 25,000 | 2,095 | 22,905 | |
X | QUẬN HÀ ĐÔNG | ||||||
1 | 01-016 | Bệnh viện 103 | 261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội | 75,000 | 23,561 | 51,439 | |
2 | 01-816 | Bệnh viện đa khoa Hà Đông | Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông | 80,000 | 37,272 | 42,728 | |
3 | 01-094 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Thiên Đức* | Số 11N Yên Phúc, phường Phúc La, Hà Đông | 5,000 | 220 | 4,780 | |
4 | 01-041 | Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)* | Lô đất 150 khu dãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông | 5,000 | 794 | 4,206 | |
5 | 01-060 | Bệnh viện Tuệ Tĩnh | số 2 Trần Phú | 35,000 | 6,814 | 28,186 | |
6 | 01-935 | Bệnh viện YHCT Hà Đông | 99 Nguyễn Viết Xuân | 35,000 | 9,429 | 25,571 | |
XI | QUẬN BẮC TỪ LIÊM | ||||||
1 | 01-071 | Bệnh viện Nam Thăng Long | Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm | 40,000 | 7,531 | 32,469 | |
XII | QUẬN NAM TỪ LIÊM | ||||||
1 | 01-097 | Bệnh viện Thể thao Việt Nam | Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm | 20,000 | 3,695 | 16,305 | Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
XIII | THỊ XÃ SƠN TÂY | ||||||
1 | 01-819 | Bệnh viện 105 | Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây | 55,000 | 22,037 | 32,963 | Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
2 | 01-831 | Bệnh viện đa khoa Sơn Tây | 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây | 55,000 | 19,541 | 35,459 | |
XIV | HUYỆN ĐÔNG ANH | ||||||
1 | 01-031 | Bệnh viện đa khoa Đông Anh | Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh | 90,000 | 35,578 | 54,422 | |
2 | 01-077 | Bệnh viện Bắc Thăng Long | Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh | 65,000 | 15,227 | 49,773 | |
3 | 01-049 | PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long | Xã Hải Bối | 15,000 | 501 | 14,499 | |
XV | HUYỆN SÓC SƠN | ||||||
1 | 01-032 | Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn | Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn | 50,000 | 14,642 | 35,358 | |
XVI | HUYỆN THANH TRÌ | ||||||
1 | 01-013 | Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp | Xã Ngọc Hồi - Thanh Trì | 70,000 | 26,583 | 43,417 | |
2 | 01-029 | Bệnh viện đa khoa Thanh Trì | Thị trấn Văn Điển | 65,000 | 23,073 | 41,927 | |
3 | 01-095 | Công ty cổ phần BVĐK Thăng Long* | 127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì | 25,000 | 4,709 | 20,291 | Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
XVII | HUYỆN ỨNG HÒA | ||||||
1 | 01-817 | Bệnh viện đa khoa Vân Đình | Thị trấn Vân Đình, Ứng Hòa | 50,000 | 23,442 | 26,558 | |
XVIII | HUYỆN BA VÌ | ||||||
1 | 01-822 | BVĐK huyện Ba Vì | Xã Đồng Thái | 75,000 | 35,243 | 39,757 | |
XIX | HUYỆN ĐAN PHƯỢNG | ||||||
1 | 01-820 | BVĐK huyện Đan Phượng | Thị trấn Phùng | 55,000 | 25,197 | 29,803 |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Danh sách cơ sở KCB ban đầu tuyến tỉnh, trung ương năm 2017
125 KB 02/08/2017 4:22:00 CHDanh sách cơ sở KCB ban đầu tuyến tỉnh, trung ương năm 2017 (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu phiếu khám sức khỏe nghĩa vụ Công an mới nhất 2024
-
Cách viết sơ yếu lý lịch tự khai 2024
-
Top 4 Đơn xin xác nhận đối tượng ưu tiên 2024 mới nhất
-
Mẫu đơn xin từ chức Tổ trưởng tổ dân phố 2024
-
Mẫu TK05: Đơn trình báo mất hộ chiếu 2024 mới nhất
-
Đơn xin thực hiện quảng cáo 2024 mới nhất
-
Biên bản họp hội đồng thi đua khen thưởng 2024
-
Giấy khai đăng ký xe mô tô điện, xe máy điện mới nhất năm 2024
-
Mẫu biên bản cuộc họp 2024
-
Mẫu kế hoạch ban nữ công mới nhất năm 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Kế hoạch tổng vệ sinh lớp học
Câu hỏi và đáp án Hội thi bí thư chi bộ giỏi năm 2017
Mẫu bản tóm tắt lý lịch người bị đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Mẫu số 81/HS: Quyết định tham gia tố tụng của người đại diện
Mẫu biên bản đánh giá lại tài sản cố định
Biên bản họp tổ công đoàn đề nghị công nhận đảng viên chính thức
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến