Biểu 03/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp

Biểu thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp

Biểu 03/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Mẫu thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp

Biểu 03/TKĐĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Đến ngày 31/12/…………)

Đơn vị báo cáo:

Xã:…............…….……

Huyện:..........………..

Tỉnh:……………..……….

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ
tự

Loại đất

Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất ở

OTC

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.2.3

Đất an ninh

CAN

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.2.4.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.2.4.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.2.4.3

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.2.4.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.2.4.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.2.4.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.2.4.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.2.4.8

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.2.4.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.2.5.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.2.5.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.2.5.3

Đất khu chế xuất

SKT

2.2.5.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.2.5.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.2.5.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.2.5.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.2.6.1

Đất giao thông

DGT

2.2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

2.2.6.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.2.6.4

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.2.6.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.2.6.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2.2.6.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2.2.6.9

Đất chợ

DCH

2.2.6.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.2.6.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Ngày…tháng….năm ….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày…tháng…năm ….
UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu 03/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp

Biểu 03/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 489
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi