Báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
Báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán là mẫu phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2019/TT-NHNN hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn tham khảo và tải về sử dụng.
1. Định nghĩa báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
Mẫu báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán là biểu mẫu được lập ra để báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, đánh giá kết quả hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán trong kỳ báo cáo, đánh giá chất lượng dịch vụ, tình hình rủi ro, sự cố đã được phát hiện...
2. Nội dung báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… | …., ngày….tháng….năm…. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ TRUNG GIAN THANH TOÁN
Kỳ báo cáo (quý.../năm...)
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán)
1. Số liệu hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (theo Mẫu số 01 đính kèm).
2. Đánh giá kết quả thực hiện hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (thực hiện đánh giá riêng đối với từng dịch vụ trung gian thanh toán đã được cấp phép):
- Đánh giá kết quả hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán trong kỳ báo cáo.
- Đánh giá chất lượng dịch vụ, tình hình rủi ro, sự cố đã được phát hiện.
- Những thay đổi cơ bản trong quy định, quy trình, thủ tục (nếu có).
3. Khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị.
Nơi nhận: | NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP |
Mẫu số 01
(Kèm theo Phụ lục số 02 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán)
SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ TRUNG GIAN THANH TOÁN
1. Dịch vụ cổng thanh toán điện tử
1.1. Tình hình cung ứng dịch vụ
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
1.1.1. Thông tin đối tác | ||
G-1 Ngân hàng hợp tác | Danh sách ngân hàng hợp tác đang phối hợp cung ứng dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý |
G-2 Đơn vị chấp nhận thanh toán | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý |
1.1.2. Tình hình giao dịch | ||
G-3 Số lượng giao dịch xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-4 Giá trị giao dịch xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-5 Số lượng giao dịch xử lý không thành công1 | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-6 Giá trị giao dịch xử lý không thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-7 Đơn vị chấp nhận thanh toán có số lượng giao dịch nhiều nhất trong kỳ báo cáo | Danh sách 05 đơn vị chấp nhận thanh toán có số lượng giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo (nêu rõ ngành, nghề kinh doanh chính có phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch của từng đơn vị chấp nhận thanh toán). Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý |
G-8 Đơn vị chấp nhận thanh toán có giá trị giao dịch nhiều nhất trong kỳ báo cáo | Danh sách 05 đơn vị chấp nhận thanh toán có giá trị giao dịch đã được hệ thống xử lý thành công nhiều nhất trong kỳ báo cáo (nêu rõ ngành, nghề kinh doanh chính có phát sinh giao dịch, số lượng và giá trị giao dịch của từng đơn vị chấp nhận thanh toán). Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý |
1.2. Tình hình rủi ro
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
1.2.1. Rủi ro vận hành | ||
R-1 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng số thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố làm gián đoạn việc cung ứng dịch vụ cổng thanh toán điện tử trên 02 giờ trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-2 Số lượng giao dịch liên quan đến sự cố | Số lượng giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-3 Giá trị giao dịch liên quan đến sự cố | Giá trị giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý |
1.2.2. Rủi ro gian lận, giả mạo | ||
R-4 Số lượng giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Số lượng giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-5 Giá trị giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Giá trị giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý |
2. Dịch vụ Ví điện tử
2.1. Tình hình cung ứng dịch vụ
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
2.1.1. Thông tin đối tác | ||
G-1 Thông tin Ví điện tử | Tên Ví điện tử, tên ứng dụng và địa chỉ trang thông tin điện tử được sử dụng để cung cấp dịch vụ Ví điện tử. | Quý |
G-2 Ngân hàng hợp tác | Danh sách ngân hàng hợp tác mở tài khoản đảm bảo thanh toán tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý |
G-3 Đơn vị chấp nhận thanh toán | Thống kê số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý |
G-4 Khách hàng cá nhân | Số lượng khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ (không bao gồm cá nhân là đơn vị chấp nhận thanh toán). | Quý |
G-5 Khách hàng tổ chức | Số lượng khách hàng tổ chức sử dụng dịch vụ (không bao gồm tổ chức là đơn vị chấp nhận thanh toán). | Quý |
2.1.2. Tình hình giao dịch | ||
2.1.2.1 Giao dịch toàn hệ thống | ||
G-6 Số lượng giao dịch xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-7 Giá trị giao dịch xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-8 Số lượng giao dịch xử lý không thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-9 Giá trị giao dịch xử lý không thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-10 Số lượng giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử | Tổng số lượng giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-11 Giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử | Tổng giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-12 Số lượng giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử | Tổng số lượng giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-13 Giá trị giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử | Tổng giá trị giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-14 Số lượng giao dịch rút tiền từ Ví điện tử | Tổng số lượng giao dịch rút tiền từ Ví điện tử do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-15 Giá trị giao dịch rút tiền từ Ví điện tử | Tổng giá trị giao dịch rút tiền từ Ví điện tử do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-16 Số lượng giao dịch trong ngày cao điểm | Tổng số lượng giao dịch được hệ thống xử lý thành công trong ngày có nhiều giao dịch nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác ngày tại G-17. | Quý |
G-17 Giá trị giao dịch trong ngày cao điểm | Tổng giá trị giao dịch được hệ thống xử lý thành công trong ngày có giá trị giao dịch lớn nhất trong kỳ báo cáo. Ngày này có thể khác với ngày tại G-16. | Quý |
2.1.2.2 Giao dịch của khách hàng tổ chức (không bao gồm tổ chức là đơn vị chấp nhận thanh toán) | ||
G-18 Số lượng giao dịch của khách hàng tổ chức | Tổng số lượng giao dịch của khách hàng tổ chức được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-19 Giá trị giao dịch của khách hàng tổ chức | Tổng giá trị giao dịch của khách hàng tổ chức được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-20 Số lượng giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của tổ chức | Tổng số lượng giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của tổ chức được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-21 Giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của tổ chức | Tổng giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của tổ chức được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-22 Số lượng giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của tổ chức | Tổng số lượng giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của tổ chức được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-23 Giá trị giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của tổ chức | Tổng giá trị giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của tổ chức được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-24 Số lượng giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của tổ chức | Tổng số lượng giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của tổ chức được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-25 Giá trị giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của tổ chức | Tổng giá trị giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của tổ chức được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-26 Số lượng giao dịch của khách hàng tổ chức có số lượng giao dịch nhiều nhất | Số lượng giao dịch của 10 Ví điện tử của khách hàng tổ chức có số lượng giao dịch nhiều nhất được hệ thống xử lý thành công trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng tổ chức. Số lượng Ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý |
G-27 Giá trị giao dịch của khách hàng tổ chức có giá trị giao dịch nhiều nhất | Giá trị giao dịch của 10 Ví điện tử của khách hàng tổ chức có số lượng giao dịch nhiều nhất được hệ thống xử lý thành công trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng tổ chức. Số lượng Ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý |
2.1.2.3 Giao dịch của khách hàng cá nhân (không bao gồm cá nhân là đơn vị chấp nhận thanh toán) | ||
G-28 Số lượng giao dịch của cá nhân | Tổng số lượng giao dịch của cá nhân được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-29 Giá trị giao dịch của cá nhân | Tổng giá trị giao dịch của cá nhân được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-30 Số lượng giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của cá nhân | Tổng số lượng giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của cá nhân được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-31 Giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của cá nhân | Tổng giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của cá nhân được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-32 Số lượng giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của cá nhân | Tổng số lượng giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của cá nhân được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-33 Giá trị giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của cá nhân | Tổng giá trị giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của cá nhân được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-34 Số lượng giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của cá nhân | Tổng số lượng giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của cá nhân được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-35 Giá trị giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của cá nhân | Tổng giá trị giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của cá nhân được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-36 Số lượng giao dịch của khách hàng cá nhân có số lượng giao dịch nhiều nhất | Số lượng giao dịch của 10 Ví điện tử của khách hàng cá nhân có số lượng giao dịch nhiều nhất được hệ thống xử lý thành công trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng cá nhân. Số lượng Ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý |
G-37 Giá trị giao dịch của khách hàng cá nhân có giá trị giao dịch nhiều nhất | Giá trị giao dịch của 10 Ví điện tử của khách hàng cá nhân có giá trị giao dịch nhiều nhất được hệ thống xử lý thành công trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng cá nhân. Số lượng Ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý |
2.1.2.4 Giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán | ||
G-38 Số lượng giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng số lượng giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán được hệ thống xử lý thành công trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-39 Giá trị giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng giá trị giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán được hệ thống xử lý thành công trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-40 Số lượng giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng số lượng giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-41 Giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng giá trị giao dịch thanh toán, chuyển tiền bằng Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-42 Số lượng giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng số lượng giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-43 Giá trị giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng giá trị giao dịch nạp tiền vào Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-44 Số lượng giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng số lượng giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-45 Giá trị giao dịch rút tiền từ Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán | Tổng giá trị giao dịch rút tiền từ Ví điện tử đơn vị chấp nhận thanh toán được hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-46 Số lượng giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán có số lượng giao dịch nhiều nhất | Số lượng giao dịch của 10 Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán có số lượng giao dịch nhiều nhất được hệ thống xử lý thành công trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán. Số lượng Ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý |
G-47 Giá trị giao dịch của đơn vị chấp nhận thanh toán có giá trị giao dịch nhiều nhất | Giá trị giao dịch của 10 Ví điện tử của đơn vị chấp nhận thanh toán có giá trị giao dịch nhiều nhất được hệ thống xử lý thành công trong kỳ báo cáo. Thống kê theo từng đơn vị chấp nhận thanh toán. Số lượng Ví điện tử cần báo cáo có thể thay đổi theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước. | Quý |
2.2. Tình hình rủi ro
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
2.2.1. Rủi ro vận hành | ||
R-1 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng số thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố làm gián đoạn việc cung ứng dịch vụ Ví điện tử từ trên 02 giờ trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-2 Số lượng giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-3 Giá trị giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý |
2.2.2. Rủi ro gian lận, giả mạo | ||
R-4 Số lượng giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-5 Giá trị giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý |
2.2.3. Rủi ro thanh khoản | ||
R-6 Số dư tài khoản bảo đảm thanh toán | Tổng số dư tài khoản đảm bảo thanh toán tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. | Quý |
R-7 Tổng số dư Ví điện tử | Tổng số dư Ví điện tử tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. | Quý |
2.3. Các chỉ tiêu khác
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
O-1 Số lượng Ví điện tử đã phát hành | Tổng số Ví điện tử đã phát hành tại thời điểm cuối ngày giao dịch cuối cùng của kỳ báo cáo. | Quý |
O-2 Số lượng Ví điện tử đã kích hoạt | Tổng số Ví điện tử đã kích hoạt (đã đảm bảo tuân thủ các quy định về nhận biết khách hàng và sẵn sàng để thực hiện tất cả các loại giao dịch) tại thời điểm cuối ngày giao dịch cuối cùng của kỳ báo cáo. | Quý |
O-3 Số lượng Ví điện tử đang hoạt động | Tổng số Ví điện tử đang hoạt động tại thời điểm cuối ngày giao dịch cuối cùng của kỳ báo cáo. Ví điện tử đang hoạt động là Ví có ít nhất một giao dịch phát sinh giá trị tiền tệ trong vòng 12 tháng tính đến ngày báo cáo. | Quý |
3. Dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ
3.1. Tình hình cung ứng dịch vụ
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
2.3.1.1. Thông tin đối tác | ||
G-1 Ngân hàng hợp tác | Danh sách ngân hàng hợp tác đang phối hợp cung ứng dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý |
G-2 Đơn vị chấp nhận thanh toán | Số lượng đơn vị chấp nhận thanh toán đang tham gia thực hiện dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý |
2.3.1.2. Tình hình giao dịch | ||
G-3 Số lượng giao dịch được xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-4 Giá trị giao dịch được xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-5 Số lượng giao dịch xử lý không thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-6 Giá trị giao dịch xử lý không thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
3.2. Tình hình rủi ro
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
3.2.1. Rủi ro vận hành | ||
R-1 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng số thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố làm gián đoạn việc cung ứng dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ từ trên 02 giờ trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-2 Số lượng giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-3 Giá trị giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến sự cố trong kỳ báo cáo. | Quý |
3.2.2. Rủi ro gian lận, giả mạo | ||
R-4 Số lượng giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-5 Giá trị giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý |
3.2.3. Rủi ro thanh khoản | ||
R-6 Biện pháp đảm bảo khả năng thanh toán | Biện pháp áp dụng, tình hình áp dụng (bao gồm thông tin về tài khoản đảm bảo thanh toán cho dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ hoặc duy trì khoản ký quỹ tại ngân hàng hoặc biện pháp khác đã áp dụng). | Quý |
4. Dịch vụ hỗ trợ chuyển tiền điện tử
4.1. Tình hình cung ứng dịch vụ
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
4.1.1. Thông tin đối tác | ||
G-1 Ngân hàng hợp tác | Danh sách ngân hàng hợp tác đang phối hợp cung ứng dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý |
G-2 Khách hàng sử dụng dịch vụ | Thống kê số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ tính đến cuối kỳ báo cáo. | Quý |
4.1.2 Tình hình giao dịch | ||
G-3 Số lượng giao dịch được xử lý thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-4 Giá trị giao dịch được xử lý thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-5 Số lượng giao dịch xử lý không thành công | Tổng số lượng giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
G-6 Giá trị giao dịch xử lý không thành công | Tổng giá trị giao dịch do hệ thống xử lý không thành công theo từng tháng trong kỳ báo cáo. | Quý |
4.2. Tình hình rủi ro
Chỉ tiêu | Định nghĩa | Định kỳ báo cáo |
4.2.1. Rủi ro vận hành | ||
R-1 Khoảng thời gian xảy ra sự cố | Tổng số thời gian (tính theo giờ) xảy ra sự cố làm gián đoạn việc cung ứng dịch vụ hỗ trợ chuyển tiền điện tử từ trên 02 giờ trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-2 Số lượng giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến sự cố. | Quý |
R-3 Giá trị giao dịch liên quan đến sự cố | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến sự cố. | Quý |
4.2.2. Rủi ro gian lận, giả mạo | ||
R-4 Số lượng giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng số lượng giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý |
R-5 Giá trị giao dịch liên quan đến các vụ việc phát sinh rủi ro | Tổng giá trị giao dịch liên quan đến rủi ro gian lận, giả mạo đã được phát hiện trong kỳ báo cáo. | Quý |
Ngoài ra còn rất nhiều biểu mẫu về chuyên mục Tín dụng ngân hàng các bạn có thể tham khảo thêm trên VnDoc.
Tham khảo thêm
Mẫu báo cáo khả năng tài chính tham gia góp vốn tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Mẫu giấy đề nghị mở tài khoản thanh toán tại ngân hàng nhà nước
Chi tiết bảng lương công chức ngân hàng mới nhất
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Mẫu danh sách các cổ đông góp vốn thành lập tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Mẫu bản kê khai người có liên quan về tổ chức tín dụng, ngân hàng
Mẫu bảng tình hình đầu tư tài chính của ngân hàng
Mẫu báo cáo đối soát danh sách chứng thư số ngân hàng nhà nước
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Báo cáo tình hình hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
236,7 KB 02/12/2019 8:56:00 SATải file định dạng .doc
169,5 KB 02/12/2019 9:02:58 SA
Gợi ý cho bạn
-
Phí dịch vụ internet banking của Techcombank 2024
-
Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước 2024
-
04 Mẫu giấy ủy quyền giao dịch ngân hàng 2024
-
Hướng dẫn cách rút tiền không cần thẻ 2024
-
Điều kiện và thủ tục vay vốn ở Agribank mới nhất
-
Biểu mẫu nghị định 11/2020
-
Sổ tiết kiệm là gì?
-
Mẫu 02/MTK: Giấy đề nghị thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký 2024 mới nhất
-
Giờ làm việc Vietcombank 2024
-
Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến