Bảng giải trình báo cáo tài chính
Bảng giải trình báo cáo tài chính
Bảng giải trình báo cáo tài chính là mẫu bảng được kế toán soạn thảo dùng để giải trình về số liệu điều chỉnh, bổ sung của báo cáo tài chỉnh. Bảng giải trình ghi rõ các khoản thuế của doanh nghiệp, các thay đổi của báo cáo tài chính và bảng giải trình báo cáo được gửi kèm với bản báo cáo tài chính. hoatieu.vn mời các bạn cùng xem và tải về bảng giải trình báo cáo tài chính tại đây.
Bảng giải trình báo cáo tài chính
Nội dung cơ bản của bảng giải trình báo cáo tài chính như sau:
CÔNG TY TNHH ................. .......................................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- |
................., ngày......tháng.......năm....... |
BẢNG GIẢI TRÌNH
(Kèm theo Báo cáo quyết toán bổ sung năm ..........)
Kính gửi: CHI CỤC THUẾ HUYỆN ..........
Chúng tôi, Công ty TNHH .............. có trụ sở tại ................................., Mã số thuế: ........................... Bằng văn bản này chúng tôi xin giải trình về số liệu điều chỉnh bổ sung báo cáo tài chính năm ............ như sau:
1. Thuế thu nhập doanh nghiệp
STT | Chỉ tiêu | Số theo quyết toán nộp ngày ..... | Số theo quyết toán điều chỉnh | Chênh lệch | Lý do |
A | B | (1) | (2) | (3)=(2)-(1) | (4) |
1 | Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | ||||
2 | Doanh thu từ hoạt động tài chính | ||||
3 | Giá vốn bán hàng | ||||
4 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | ||||
5 | Chi phí bán hàng | ||||
6 | Tổng lợi nhận kế toán trước thuế | (6)=(1)+(2)-(3)-(4)-(5) |
Các thông tin khác trên báo cáo kết quả kinh doanh không thay đổi
2. Thuế giá trị gia tăng còn phải nộp.
STT | Chỉ tiêu | Số theo quyết toán nộp ngày | Số theo quyết toán điều chỉnh | Chênh lệch | Lý do |
A | B | (1) | (2) | (3)=(2)-(1) | (4) |
1 | Thuế GTGT còn phải nộp cuối kỳ |
Số liệu các tháng khác không thay đổi
3. Các thay đổi trên báo cáo tài chính.
Số hiệu TK | Tên tài khoản | Số dư cuối kỳ theo quyết toán nộp ngày ... | Số dư cuối kỳ theo quyết toán điều chỉnh | Chênh lệch | Lý do |
A | B | (1) | (2) | (3)=(2)-(1) | (4) |
Tiền mặt Việt Nam | |||||
Tiền gửi ngân hàng | |||||
Phải thu của khách hàng | |||||
Nguyên liệu | |||||
Tài sản cố định | |||||
Hao mòn TSCĐ | |||||
Chi phí trả trước cố định | |||||
Cộng tài sản | |||||
Phải trả cho người bán | |||||
Thuế GTGT phải nộp | |||||
Thuế TNDN phải nộp | |||||
Lợi nhuận chưa phân phối | |||||
Cộng nguồn vốn |
Số dư trên các tài khoản khác không thay đổi
Công ty TNHH ............. cam kết số liệu trên là chính xác và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu S1-HKD: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ 2024
-
Mẫu 03-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024
-
Mẫu biên bản bàn giao công tác kế toán 2024
-
Mẫu số S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt 2024
-
Mẫu Quyết định áp dụng hóa đơn điện tử 2024
-
Mẫu hóa đơn bán hàng năm 2024
-
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành mẫu 08a 2024
-
Mẫu số 02/QĐHT: Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu Ngân sách Nhà nước
-
Mẫu tờ khai thuế tài nguyên 2024 Mẫu số 01/TAIN mới nhất
-
Mẫu bảng kê khai về người phụ thuộc năm 2024 (Mẫu 07/XN-NPT-TNCN)