Bảng đánh giá sau thời gian thử việc 2024 mới nhất
Bảng đánh giá sau thời gian thử việc được sử dụng để các quản lý đánh giá quá trình làm việc của nhân viên mới sau một thời gian thử việc có mang lại hiệu quả công việc, thái độ làm việc, trách nhiệm với công việc như thế nào, từ đó đề xuất lên lãnh đạo có tiếp nhận nhân viên đó hay không. Mời các bạn tham khảo.
Bảng đánh giá sau thời gian thử việc 2024
1. Đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc để làm gì?
Quá trình thử việc là thời gian để nhân viên mới thể hiện năng lực và làm quen với môi trường làm việc để quyết định có gắn bó với doanh nghiệp dài lâu hay không. Ở phương diện là doanh nghiệp, thời gian thử việc cũng là quá trình để nhân viên cũ và mới làm quen, hợp tác cùng nhau làm việc.
Qua thời gian này, nhà quản lý sẽ tiến hành theo dõi và đưa ra các nhận xét, đánh giá về năng lực, nhân phẩm, tinh thần trách nhiệm cũng như khả năng làm việc nhóm của ứng viên. Sau đó, nhà quản lý sẽ quyết định xem ứng viên có phù hợp để gia nhập vào doanh nghiệp của mình hay không.
Khi thời gian thử việc kết thúc, nhà tuyển dụng phải đưa ra các mẫu đánh giá thử việc để nhận xét đánh giá nhân viên thử việc. Việc đánh giá này là một quy trình quan trọng trong quá trình tuyển dụng. Ngoài ra, kết quả đánh giá cũng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến các nguồn lực, tiền bạc, thời gian, công sức của cả hai bên.
2. Tiêu chí đánh giá nhân viên thử việc
Tùy thuộc vào mỗi công việc khác nhau mà mỗi công ty, doanh nghiệp sẽ có những tiêu chí đánh giá khác nhau. Dưới đây, Hoatieu sẽ liệt kê ba tiêu chí chung nhất mà các công ty, doanh nghiệp thường dựa vào để đánh giá:
2.1. Thái độ
Thái độ nhân viên là một trong các tiêu chí đánh giá quan trọng nhất. Dù nhân viên có kiến thức và trình độ chuyên môn cao nhưng lại không có thái độ tốt thì nhà quản lý vẫn nên cân nhắc kỹ càng. Ngược lại, nếu kỹ năng và kiến thức chưa đạt mức chuẩn nhưng nếu nhân viên có một thái độ ham học hỏi thì nhà quản lý cũng có thể lựa chọn và tiến hành đào tạo thêm.
2.2. Kỹ năng
Kỹ năng là khả năng thực hiện một công việc nào đó một cách thuần thục. Kỹ năng cao hay thấp đều sẽ được đánh giá dựa trên chất lượng công việc có hiệu quả hay không. Người quản lý có thể kiểm chứng các kỹ năng của nhân viên trong quá trình thử việc. Tùy vào vị trí thử việc, nhà quản lý cần cân nhắc việc đánh các kỹ năng nào để chọn ra được người phù hợp nhất.
2.3. Kiến thức
Một trong các tiêu chí không thể bỏ qua khi lựa chọn nhân viên đó là đánh giá kiến thức. Người thử việc cần thể hiện mức độ hiểu biết của mình về vị trí đang tuyển, các kiến thức cơ bản và các mối quan hệ liên quan. Nếu kiến thức của người thử việc chỉ giới hạn trong nội dung thử việc, điểm đánh giá sẽ không cao.
Ngược lại, nếu nhân viên thể hiện được tầm nhìn, kiến thức vượt ngoài phạm vi công việc thì sẽ có thêm điểm cộng trong mắt các nhà quản lý. Nhờ đó, nhân viên mới có thể sẽ được cân nhắc đảm nhiệm vai trò quan trọng hơn cho quá trình làm việc sau này.
3. Quy trình đánh giá sau thời gian thử việc
Sau khi nhân viên hết thời gian thử việc, sẽ cần một bản đánh giá nhân viên đó trong thời gian thử việc của quản lý trực tiếp, gửi về phòng hành chính và giám đốc để ra quyết định có kí tiếp hợp đồng chính thức hay không. Cụ thể quy trình đánh giá sau thời gian thử việc có thể tóm tắt như sau:
- Hết thử việc quản lý trực tiếp sẽ xem xét đánh giá lại quá trình thử việc của nhân viên để đề xuất có ký HĐ chính thức hay không.
- Quản lý gửi bản đánh giá gửi bộ phận nhân sự
- Bộ phận nhân sự tổng kết xin ý kiến lãnh đạo
- Nhân sự làm hợp đồng và chuyển cho quản lý trực tiếp
- Quản lý trực tiếp trao đổi với nhân viên và cho ký HĐ nếu hai bên đồng ý tiếp tục làm việc với nhau.
4. Bảng nhận xét nhân viên sau thời gian thử việc
Logo Công ty | Tên Công ty |
BẢNG NHẬN XÉT NHÂN VIÊN
Kính gửi: | - Ban giám đốc Công ty ......... - Phòng Hành Chính Nhân Sự |
Bộ phận (Phòng ban): .................................... Người đánh giá: ..............................
Xin thông báo kết quả làm việc của nhân viên như sau:
Họ và tên nhân viên: .............................. Vị trí: ....................................
Phòng ban: .......................................
Thời gian đánh giá công việc từ ngày ............... đến ngày ..................
Lưu ý: Nhận xét tích (x) vào ô tương ứng. Cột đánh giá nào được đánh dấu nhiều nhất sẽ đánh giá nhân viên theo cấp độ đó.
STT | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ | ||||
Xuất sắc | Tốt | Khá | TB | Kém | ||
1 | Chấp hành nội quy, tác phong | |||||
Tuân thủ giờ làm việc và nội quy lao động | ||||||
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ | ||||||
Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh nơi làm việc | ||||||
2 | Quan hệ | |||||
Với cấp trên, đồng nghiệp, đối tác và khách hàng | ||||||
Giải quyết yêu cầu của khách hàng: nhanh chóng, kịp thời | ||||||
Thái độ chăm sóc khách hàng: cẩn thận, chu đáo, thỏa mãn nhu cầu của khách hàng |
3 | Công việc | |||||
Tinh thần hợp tác trong công việc | ||||||
Chất lượng, số lượng công việc hoàn thành | ||||||
Khả năng tiếp thu công việc, chịu áp lực công việc | ||||||
Mức độ tin cậy | ||||||
Tính kỷ luật | ||||||
Khả năng làm việc độc lập, chủ động trong công việc | ||||||
Sự sáng tạo trong công việc | ||||||
Tinh thần học hỏi và cầu tiến | ||||||
Tinh thần trách nhiệm trong công việc | ||||||
4 | Kỹ năng | |||||
Kỹ năng giao tiếp | ||||||
Kỹ năng làm việc nhóm | ||||||
Kỹ năng mềm: đàm phán, thuyết phục,… | ||||||
Kỹ năng giải quyết vấn đề | ||||||
Kỹ năng hoạch định công việc và quản lý | ||||||
TỔNG SỐ ĐIỂM (20) |
NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI ĐÁNH GIÁ:
.........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
Ưu điểm của nhân viên:
- ....................................................................................
- ....................................................................................
- ....................................................................................
Khuyết điểm của nhân viên:
- ....................................................................................
- ....................................................................................
Đánh giá chung: .........................................................
Kiến nghị:
☐ Ký hợp đồng lao động chính thức với thời hạn: ☐ 06 tháng ☐ 12 tháng ☐ 24 tháng ☐ 36 tháng ☐ Vô thời hạn ☐ Khác:………….. | ☐ Kết thúc hợp đồng |
Đề xuất mức lương (nếu có):................................
Giám đốc xét duyệt: ☐ Đồng ý ☐ Không đồng ý ☐ Ý kiến khác: .................................................... Ký duyệt | ........., ngày .... tháng ... năm ....... Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
5. Bảng nhận xét đánh giá nhân viên thử việc
Công ty............................. | BẢNG ĐÁNH GIÁ SAU THỜI GIAN THỬ VIỆC (Áp dụng cho Nhân viên văn phòng, khối gián tiếp | |
Họ tên (Full-name):........................... Bộ phận (Dept.): .............................. | Chức vụ (Job title): .......................... Ngày nhận việc (Available date): ....... | |
Người Quản lý trực tiếp (Direct Manager):................ | Chức vụ (Job title):................... |
A. CÔNG VIỆC HIỆN TẠI ĐANG THỰC HIỆN (Xếp theo thứ tự ưu tiên):
(Current working assignments – Order of priority)
STT (NO.) | CÔNG VIỆC CHÍNH (Main Assignments) | CÔNG VIỆC PHỤ (Secondary Assignments) |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 |
B. CẤP QUẢN LÝ TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ (Điểm số tối đa là 10 điểm)
(Assessment of the direct manager – Maximum point is 10):
STT (NO.) | SO VỚI YÊU CẦU CÔNG VIỆC (Compare with work requirement) | PHẦN ĐÁNH GIÁ (Assessment) | ĐIỂM SỐ (Points) |
1 | Tính phức tạp (Complex) | ||
2 | Khối lượng công việc (số giờ làm việc trong ngày) (Workload – Amount of working hour in a day) | ||
3 | Tính sáng tạo, linh động (Creative, lively) | ||
4 | Tính phối hợp, tổ chức (Co-ordinate, organized) | ||
5 | Tinh thần trách nhiệm (Sense of Responsibility) | ||
6 | Tính kỷ luật (Disciplinary) | ||
7 | Kết quả đạt được (Achieved results) | ||
8 | Kinh nghiệm giải quyết (Experiences of solution) | ||
9 | Kỹ năng chuyên môn (Professional skills) | ||
10 | Khả năng quản lý điều hành (Ability to manage, control) | ||
TỔNG ĐIỂM TỐI ĐA (Nếu đánh giá toàn bộ các chỉ tiêu): 100 (Total of maximum point – Assessment of all criteria:100) | XẾP LOẠI (Rank):.................... |
GHI CHÚ: Chỉ tiêu nào không có trong yêu cầu công việc thì không cần đánh giá (Kết quả chỉ tính trên các chỉ tiêu yêu cầu).
(Notes: The criterion that is not required will not be assessed – The result is only depend on required criteria).
XẾP LOẠI: | XUẤT SẮC : 81% ≤ X ≤ 100% | T.BÌNH : 51% ≤ X ≤ 60% |
(Rank) | (Excellent) | (Average) |
GIỎI : 71% X 80% | YẾU : X 50% | |
(Good) | (Bad) | |
KHÁ : 61% X 70% | ||
(Fair) |
C. PHẦN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT CỦA CẤP QUẢN LÝ (Comments, Assessments and Proposals of Manager):
1. Đánh giá chung (Overall Assessments):
MẶT TÍCH CỰC (Strengths) | MẶT HẠN CHẾ (Weakness) | TRIỂN VỌNG (Prospects) |
- - - | - - - | - - - |
2. Đề xuất (Proposals):
NGÀY (Date) | - - - | CHỮ KÝ (Signature) |
D. Ý KIẾN NHÂN VIÊN ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ (Opinions of Trial Staff):
NGÀY (Date) | - - - | CHỮ KÝ (Signature) |
E. Ý KIẾN PHÒNG NHÂN SỰ (Comments of HR Department):
NGÀY (Date) | - - - | CHỮ KÝ (Signature) |
F. XÉT DUYỆT BAN GIÁM ĐỐC (Approval of Board of General Manager):
NGÀY (Date) | - - - | CHỮ KÝ (Signature) |
Trên đây là các tiêu chí và mẫu bảng đáng giá nhân viên sau thời gian thử việc. Mẫu đánh giá thử việc chính là kết quả phản ánh đánh giá, kết luận về hiệu quả thử việc của ứng viên được người có quyền hạn ghi chép lại. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong mục Biểu mẫu: Việc làm - Nhân sự nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Bùi Thị Phương Dung
- Ngày:
Bảng đánh giá sau thời gian thử việc (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Top 15 mẫu đơn xin việc chuẩn nhất 2024 và cách viết
-
Mẫu kế hoạch tuyển dụng nhân sự công ty
-
Mẫu giấy đề nghị đi công tác
-
Mẫu hợp đồng đào tạo nghề/học việc năm 2024
-
Thư trả lời nhận việc hay, chuẩn năm 2024
-
Phiếu đăng ký dự tuyển công chức 2024
-
4 Mẫu đơn xin hợp đồng giảng dạy 2024 và cách viết
-
Mẫu biên bản bàn giao tài sản, công cụ
-
Mẫu biên bản đào tạo (nội bộ) 2024
-
Bảng mô tả công việc Nhân viên bảo vệ
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến