Mẫu bản khai lý lịch xin thôi quốc tịch

Mẫu bản khai lý lịch xin thôi quốc tịch là mẫu bản kê khai về thông tin lý lịch cơ bản của người làm đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam. Mẫu bản khai nêu rõ thông tin cá nhân của người đơn, thông tin cơ bản về gia đình người thân, lý do xin thôi quốc tịch Việt Nam được ban hành theo Thông tư 02/2020/TT-BTP hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch

Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bản khai lý lịch xin thôi quốc tịch tại đây.

1. Mẫu bản khai lý lịch xin thôi quốc tịch

Mẫu bản khai lý lịch xin thôi quốc tịch

Ảnh 4 x 6 (chụp không quá 6 tháng)

Mẫu TP/QT-2020-BKLL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN KHAI LÝ LỊCH
(Dùng cho trường hợp giải quyết các việc về quốc tịch)

Họ, chữ đệm, tên (1): …………………………………………..Giới tính:……………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………

Nơi sinh (2): ……………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký khai sinh (3): ……………………………...……………………………….

Quốc tịch (4): ……………………………………………………...….............................

Hộ chiếu/Giấy tờ có giá trị thay thế:………………………..…….số:………………..

do:…………………………………..…., cấp ngày……….tháng………năm…………

Nơi cư trú: …………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………...

Ngày, tháng, năm xuất cảnh (nếu có) (5): ………/………/……………………………

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu có) (5): ……………………………..

…………………………………………………………………………………………...

Nghề nghiệp: ...………………………………………………………………………….

Nơi làm việc: ……………………………………………………………………………

TÓM TẮT VỀ BẢN THÂN

(ghi rõ thông tin từ trước tới nay, sinh sống, làm gì, ở đâu?)

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

TÓM TẮT VỀ NGƯỜI THÂN THÍCH

Người cha:

Họ, chữ đệm, tên:………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………

Quốc tịch:………………………………………………………………………………

Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Người mẹ:

Họ, chữ đệm, tên: ………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………

Quốc tịch:………………………………………………………………………………

Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Vợ/chồng:

Họ, chữ đệm, tên: .……………………………………….……………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………

Quốc tịch:………………………………………………………………………………

Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Con thứ nhất:

Họ, chữ đệm, tên::…………………………………………………Giới tính:……..…

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………

Quốc tịch:………………………………………………………………………………

Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Con thứ hai:

Họ, chữ đệm, tên::…………………………………………………Giới tính:……..…

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………

Quốc tịch:………………………………………………………………………………

Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Anh/chị/em ruột thứ nhất:

Họ, chữ đệm, tên: .……………………………………….……… Giới tính:……..…

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………

Quốc tịch:………………………………………………………………………………

Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Anh/chị/em thứ hai:

Họ, chữ đệm, tên: .……………………………………….…….… Giới tính:……..…

Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………

Quốc tịch:………………………………………………………………………………

Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình.

……………, ngày …….. tháng ….. năm………..

Người làm đơn

(Ký và ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Chú thích:

(1) Ghi bằng chữ in hoa có dấu (theo Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế).

(2) Ghi địa danh 03 cấp hành chính hoặc tên cơ sở y tế (nếu sinh ở Việt Nam) hoặc ghi theo tên thành phố, quốc gia đã đăng ký khai sinh (nếu sinh ra ở nước ngoài). Ví dụ: Trạm y tế xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội hoặc thành phố Postdam, CHLB Đức.

(3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh theo ba cấp hành chính (nếu ĐKKS tại Việt Nam) hoặc ghi theo tên thành phố, quốc gia đã đăng ký khai sinh (nếu ĐKKS tại cơ quan có thẩm quuyền của nước ngoài). Ví dụ: UBND xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam hoặc Chính quyền thành phố Postdam, CHLB Đức.

(4) Trường hợp đang có quốc tịch nước ngoài thì ghi chính xác tên quốc gia mang quốc tịch theo phiên âm quốc tế hoặc phiên âm tiếng Việt. Ví dụ: Malaysia hoặc Ma-lai-xi-a. Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi rõ từng quốc tịch.

(5) Trường hợp xuất cảnh nhiều lần thì ghi ngày, tháng, năm xuất cảnh và địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh của lần xuất cảnh gần nhất.

2. Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

Điều 28 Luật Quốc tịch Việt Nam quy định rõ hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam cần:

  • Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam;
  • Bản khai lý lịch;
  • Bản sao Hộ chiếu Việt Nam, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương
  • Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ;
  • Giấy tờ xác nhận về việc người đó đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài
  • Giấy xác nhận không nợ thuế do Cục thuế nơi người xin thôi quốc tịch Việt Nam cư trú cấp;
  • Đối với người trước đây là cán bộ, công chức, viên chức hoặc phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam đã nghỉ hưu, thôi việc, bị miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên chưa quá 5 năm thì còn phải nộp giấy của cơ quan, tổ chức, đơn vị đã ra quyết định cho nghỉ hưu, cho thôi việc, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên xác nhận việc thôi quốc tịch Việt Nam của người đó không phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam.

* Thời hạn giải quyết:

- 90 ngày làm việc, không tính thời gian chuyển hồ sơ và chờ người xin trở lại quốc tịch làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài.

- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao Quyết định của Chủ tịch nước

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân mang quốc tịch Việt Nam muốn thôi quốc tịch Việt Nam

* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Đối với công dân xin thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước, thì nộp đơn tại Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cư trú;

- Ở nước ngoài, thì nộp đơn tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam.

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam

Đánh giá bài viết
2 2.060
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi