Mẫu học bạ Tiểu học mới nhất 2025
Hoatieu.vn xin gửi tới thầy cô mẫu học bạ mới theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020 để thầy cô cùng tham khảo. Mẫu nêu rõ thông tin của học sinh, thông tin quá trình học tập và kèm theo đó là nội dung hướng dẫn ghi học bạ. Mời thầy cô cùng tham khảo chi tiết và tải file mẫu học bạ mới tại bài viết về máy để in và sử dụng thuận tiện hơn.
Học bạ là sổ theo dõi việc học hành và hạnh kiểm của học sinh. sổ ghi kết quả học tập và hạnh kiểm của học sinh mỗi năm. Năm 2023, các khối lớp 1, 2, 3 ghi sổ học bạ theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT Quy định đánh giá học sinh tiểu học. Các khối lớp 4, 5 vẫn ghi sổ học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh tiểu học. Mẫu học bạ gồm các nội dung: Thông tin học sinh, quá trình học tập, nhận xét các môn học và hoạt động giáo dục... Qua đó phụ huynh và học sinh dễ dàng trong việc nắm bắt được học lực của mình.
Học bạ học sinh
- 1. Mẫu học bạ mới theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT
- 2. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 27
- 3. File học bạ tiểu học theo thông tư 22
- 4. Mẫu học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT
- 5. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22
- 6. Mẫu nhận xét các môn học tiểu học theo Thông tư 27
- 7. Nhận xét năng lực phẩm chất theo Thông tư 27
- 8. Mẫu nhận xét năng lực chung, năng lực đặc thù theo Thông tư 27
1. Mẫu học bạ mới theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT
HỌC BẠ
Họ và tên học sinh: ................................................... Giới tính:......................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................ Dân tộc: ......................... Quốc tịch: …………..
Nơi sinh: .......................................................... Quê quán: .............................................
Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................
Họ và tên cha: ...............................................................................................................
Họ và tên mẹ:.................................................................................................................
Người giám hộ (nếu có):.................................................................................................
........., ngày....tháng...năm.... | |
HIỆU TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Năm học | Lớp | Tên trường | Số đăng bộ | Ngày nhập học/ chuyển đến |
20…. - 20…. | ||||
20…. - 20…. | ||||
20…. - 20…. | ||||
20…. - 20…. | ||||
20…. - 20…. |
Họ và tên học sinh………………………………….……... Lớp: .............................
Chiều cao:...…………………………….. Cân nặng: ...…………………………………
Số ngày nghỉ phép: ...…………………….Số ngày nghỉ không phép
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động giáo dục | Mức đạt được | Điểm KT ĐK | Nhận xét |
Tiếng Việt | ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ | ||
Toán | |||
Ngoại ngữ 1 …………… | |||
Lịch sử & Địa lý | |||
Khoa học | |||
Tin học và Công nghệ | |||
Đạo đức | |||
Tự nhiên và xã hội | |||
Giáo dục thể chất | |||
Nghệ thuật (Âm nhạc) | |||
Nghệ thuật (Mĩ thuật) | |||
Hoạt động trải nghiệm | |||
Tiếng dân tộc |
Trường: ………………………………………………..… Năm học 20…. – 20……..
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất | Mức đạt được | Nhận xét |
Yêu nước | ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ | |
Nhân ái | ||
Chăm chỉ | ||
Trung thực | ||
Trách nhiệm |
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực | Mức đạt được | Nhận xét |
Tự chủ và tự học | ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ | |
Giao tiếp và hợp tác | ||
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
3.2: Những năng lực đặc thù
Năng lực | Mức đạt được | Nhận xét |
Ngôn ngữ | ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ | |
Tính toán | ||
Khoa học | ||
Công nghệ | ||
Tin học | ||
Thẫm mĩ | ||
Thể chất |
4. Đánh giá kết quả giáo dục: …………………………………………………………
5. Khen thưởng:…………………………………………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học……………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….ngày …tháng…năm 20…. | |
Xác nhận của Hiệu trưởng | Giáo viên chủ nhiệm |
2. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 27
Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối năm học của học sinh. Khi ghi Học bạ, giáo viên cần nghiên cứu kĩ Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học.
1. Trang 3, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.
2. Mục "1. Các môn học và hoạt động giáo dục"
- Trong cột "Mức đạt được": Ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt"; H nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành" hoặc C nếu học sinh ở mức "Chưa hoàn thành".
- Trong cột "Điểm KTĐK" đối với các môn học có Bài kiểm tra định kì: ghi điểm số của bài kiểm tra cuối năm học; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.
- Trong cột "Nhận xét": Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với các môn học, hoạt động giáo dục của học sinh; nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong từng môn học, hoạt động giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ (nếu có).
3. Mục "2. Những phẩm chất chủ yếu" và mục "3. Những năng lực cốt lõi"
- Trong cột "Mức đạt được" tương ứng với từng nội dung đánh giá về phẩm chất, năng lực: ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức “Tốt”, Đ nếu học sinh đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học sinh ở mức “Cần cố gắng”.
- Trong cột "Nhận xét" tương ứng với nội dung đánh giá về phẩm chất: ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất chủ yếu của học sinh.
Ví dụ: Đi học đầy đủ, đúng giờ, mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân; biết giữ lời hứa; tôn trọng và biết giúp đỡ mọi người;..
- Trong cột "Nhận xét" tương ứng với nội dung đánh giá về năng lực: ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực chung, năng lực đặc thù của học sinh.
Ví dụ: Biết vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; chủ động, phối hợp trong học tập; có khả năng tự học; ...; sử dụng ngôn ngữ lưu loát trong cuộc sống và học tập, biết tư duy, lập luận và giải quyết được một số vấn đề toán học quen thuộc;...
4. Mục "4. Đánh giá kết quả giáo dục"
Ghi một trong bốn mức: “Hoàn thành xuất sắc”, “Hoàn thành tốt”, “Hoàn thành hoặc “Chưa hoàn thành”.
5. Mục "5. Khen thưởng"
Ghi những thành tích mà học sinh được khen thưởng trong năm học.
Ví dụ: Đạt danh hiệu Học sinh xuất sắc; Đạt danh hiệu Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện; Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện;...
6. Mục "6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học".
Ghi Hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học; Được lên lớp hoặc Chưa được lên lớp.
Ví dụ: - Hoàn thành chương trình lớp 2; Được lên lớp 3.
- Hoàn thành chương trình tiểu học.
Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học.
3. File học bạ tiểu học theo thông tư 22
Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn đọc mẫu sổ học bạ tiểu học theo Thông tư 22 dạng file PDF bản màu, thuận tiện cho các thầy cô giáo in ra và sử dụng. Các thầy cô có thể in rời từng trang để thay thế nếu lỡ viết sai. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các mẫu nhận xét học bạ học sinh tiểu học theo Thông tư 22 đã được Hoatieu tổng hợp và chia sẻ theo đường link bên dưới:
4. Mẫu học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT
Nội dung cơ bản của mẫu học bạ mới theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT như sau:
HỌC BẠ
Họ và tên học sinh: ................................ Giới tính: .....................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .................. Dân tộc: ................... Quốc tịch: ...........................
Nơi sinh: .......................................................... Quê quán: ........................................
Nơi ở hiện nay: ..........................................................................................................
Họ và tên cha: ............................................................................................................
Họ và tên mẹ: .............................................................................................................
Người giám hộ (nếu có): ..............................................................................................
................, ngày....tháng...năm.... | |
HIỆU TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Năm học | Lớp | Tên trường | Số đăng bộ | Ngày nhập học/chuyển đến |
20.... - 20.... | ||||
20.... - 20.... | ||||
20.... - 20.... | ||||
20.... - 20.... | ||||
20.... - 20.... |
Họ và tên học sinh................................................. Lớp: ............................................
Chiều cao: ................. Cân nặng: ..................Sức khỏe: ............................................
Số ngày nghỉ: .............Có phép: ...................Không phép: ..........................................
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động giáo dục | Nhận xét | Mức đạt được | Điểm KTĐK |
Tiếng Việt | |||
Toán | |||
Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học | |||
Lịch sử và Địa lí | |||
Ngoại ngữ ........ | |||
Tin học | |||
Tiếng dân tộc | |||
Đạo đức | |||
Âm nhạc | |||
Mĩ thuật | |||
Thủ công/Kĩ thuật | |||
Thể dục |
Trường: ...................................................... Năm học 20.... – 20....
2. Các năng lực, phẩm chất
Năng lực | Mức đạt được | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | ||
Hợp tác | ||
Tự học, giải quyết vấn đề |
Phẩm chất | Mức đạt được | Nhận xét |
Chăm học, chăm làm | ||
Tự tin, trách nhiệm | ||
Trung thực, kỉ luật | ||
Đoàn kết, yêu thương |
Khen thưởng: .........................................................................................................
Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học: ...........................................
......................, ngày...tháng...năm... | |
Xác nhận của Hiệu trưởng (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | Giáo viên chủ nhiệm (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
5. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22
1. Trang 1, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.
2. Mục "1. Các Môn học và hoạt động giáo dục"
- Trong cột "Nhận xét": Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với môn học, hoạt động giáo dục của học sinh; nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong môn học, hoạt động giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ.
- Trong cột "Mức đạt được": Học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt" ghi T; mức "Hoàn thành" ghi H; mức "Chưa hoàn thành" ghi C.
- Trong cột "Điểm KTĐK" đối với các môn có Bài kiểm tra định kì: Ghi điểm số của bài kiểm tra; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra cuối cùng và lưu ý đặc biệt nếu có.
3. Mục "2. Các năng lực, phẩm chất"
- Trong cột "Nhận xét" tương ứng với cột "Năng lực": Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh. Một số biểu hiện đối với từng năng lực, có thể là:
- Tự phục vụ, tự quản: Thực hiện được một số việc phục vụ cho bản thân (vệ sinh thân thể, ăn, mặc,...); một số việc phục vụ cho học tập (chuẩn bị đồ dùng học tập ở lớp, ở nhà,...);....
- Hợp tác: Mạnh dạn giao tiếp trong hợp tác; trình bày rõ ràng, ngắn gọn; nói đúng nội dung cần trao đổi; ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng ;...
- Tự học và giải quyết vấn đề: Khả năng tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, làm việc trong nhóm, tổ, lớp; khả năng tự học có sự giúp đỡ hoặc không cần giúp đỡ;...
Ví dụ cách ghi vào cột "Nhận xét": Biết vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; mạnh dạn giao tiếp trong hợp tác; có khả năng tự học;...
- Trong cột "Nhận xét" tương ứng với cột "Phẩm chất": Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh. Một số biểu hiện đối với từng phẩm chất, có thể là:
- Chăm học, chăm làm: Đi học đầy đủ, đúng giờ; thường xuyên trao đổi bài với bạn, thầy cô và người lớn;...
- Tự tin, trách nhiệm: Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân ; tự chịu trách nhiệm về các việc làm, không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng;...
- Trung thực, kỉ luật: Không nói dối; không nói sai về bạn; tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa;...
- Đoàn kết, yêu thương: Giúp đỡ, tôn trọng mọi người; nhường nhịn bạn; quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè; kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo,...
Ví dụ cách ghi vào cột "Nhận xét": Đi học đầy đủ; mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập; biết giữ lời hứa; biết giúp đỡ, tôn trọng mọi người;...
- Trong cột "Mức đạt được" tương ứng với từng nội dung của cột "Năng lực" và cột "Phẩm chất": ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức "Tốt", Đ nếu học sinh đạt mức "Đạt" hoặc C nếu học sinh ở mức "Cần cố gắng".
4. Mục "Khen thưởng"
Ghi lại những thành tích mà học sinh đạt được. Ví dụ: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện; Có thành tích trong học tập môn Tiếng Việt; Có tiến bộ vượt bậc về tự phục vụ và tự quản; Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện/tỉnh/quốc gia.
5. Mục "Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học"
Ghi Hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học; Được lên lớp hoặc Chưa được lên lớp. Ví dụ:
- Hoàn thành chương trình lớp 2; Được lên lớp 3.
- Chưa hoàn thành chương trình lớp 3; Được lên lớp 4.
- Chưa hoàn thành chương trình lớp 4; Ở lại lớp 4.
- Hoàn thành chương trình tiểu học.
Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học.
6. Mẫu nhận xét các môn học tiểu học theo Thông tư 27
Link tải file:
7. Nhận xét năng lực phẩm chất theo Thông tư 27
Link tải file:
8. Mẫu nhận xét năng lực chung, năng lực đặc thù theo Thông tư 27
Link tải file:
Trên đây HoaTieu.vn đã chia sẻ Mẫu học bạ tiểu học theo thông tư 27, Thông tư 22 kèm file tải về miễn phí để giúp giáo viên dễ dàng sử dụng trong công tác ghi sổ học bạ học sinh. Trong quá trình tải file, nếu có bất cứ thắc mắc hay vấn đề gì, hãy liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ nhanh nhất có thể.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Dành cho giáo viên của Hoatieu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:
Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mẫu học bạ Tiểu học mới nhất 2025
171,1 KB 25/09/2020 3:34:00 CHTải file định dạng .DOC
25/09/2020 3:18:50 CH
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Sách giáo khoa lớp 8 Cánh Diều tất cả các môn 2025
-
Phiếu nhận xét, đánh giá SGK Công nghệ 9 2024
-
Chương trình Lễ trưởng thành Đội 2025
-
Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 năm 2025
-
Mẫu nhận xét môn Tin học theo quy định mới 2025
-
Ưu điểm và khuyết điểm của sách lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Kế hoạch dạy Tích hợp kĩ năng sống lớp 5 2025
-
Yêu cầu cần đạt môn Toán lớp 4 chương trình 2018
-
Phiếu học tập Hóa học 10 Cánh Diều file doc
-
Phiếu nhận xét cá nhân sách giáo khoa lớp 4 (Cả 3 bộ sách)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu nhận xét lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2025
-
Mẫu nhận xét lớp 2 theo Thông tư 27 năm 2025
-
Mẫu nhận xét lớp 3 theo Thông tư 27 năm 2025
-
Nhận xét năng lực phẩm chất theo Thông tư 27 lớp 2
-
Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 năm 2025
-
Mẫu nhận xét môn Tin học theo quy định mới 2025
-
(Mới) Mẫu nhận xét năng lực đặc thù theo Thông tư 27
-
Kế hoạch công tác chủ nhiệm năm học 2024-2025
-
250+ câu hỏi Rung chuông vàng Tiếng Anh cực hay
-
Bộ câu hỏi ôn thi Rung Chuông Vàng Trung học phổ thông 2025 có đáp án
-
Chương trình Lễ trưởng thành Đội 2025
-
Top 25 trò chơi ngắn giúp tăng hứng thú học tập 2025

Bài viết hay Dành cho giáo viên
Kế hoạch giáo dục Ngữ văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 4 môn Công nghệ
Sách Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo pdf
Hồ sơ lựa chọn SGK mới lớp 5 môn Đạo đức
Hỏi đáp về sách Toán lớp 6 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
(File word) Phụ lục 1, 3 Mĩ thuật 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức