Bảng lương mới của cán bộ, công chức năm 2023

Bảng lương mới của cán bộ công chức, viên chức năm 2023 - Từ ngày 1.7.2023 chính phủ sẽ chính thức thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng so với mức lương cơ sở hiện hành là 1.49 triệu đồng/tháng. 

Như vậy kể từ ngày 1/7/2023 cán bộ, công chức, viên chức sẽ chính thức được hưởng bảng lương mới theo mức lương cơ sở mới được Chính phủ ban hành tại Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Cụ thể như sau:

1. Bảng lương công chức từ 1/7/2023

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Đến 30/6/2023

Từ 01/7/2023

Chuyên gia cao cấp

Bậc 1

8.8

13.112.000

15.840.000

Bậc 2

9.4

14.006.000

16.920.000

Bậc 3

10.0

14.900.000

18.000.000

Công chức loại A3 (nhóm A3.1)

Bậc 1

6.2

9.238.000

11.160.000

Bậc 2

6.56

9.774.400

11.808.000

Bậc 3

6.92

10.310.000

12.456.000

Bậc 4

7.28

10.847.000

13.104.000

Bậc 5

7.64

11.383.600

13.752.000

Bậc 6

8.0

11.920.000

14.400.000

Công chức loại A3 nhóm A3.2

Bậc 1

5.75

8.567.500

10.350.000

Bậc 2

6.11

9.103.900

10.998.000

Bậc 3

6.47

9.640.300

11.646.000

Bậc 4

6.83

10.176.700

12.294.000

Bậc 5

7.19

10.713.100

12.942.000

Bậc 6

7.55

11.249.500

13.590.000

Công chức loại A2 nhóm A2.1

Bậc 1

4.4

6.556.000

7.920.000

Bậc 2

4.74

7.062.600

8.532.000

Bậc 3

5.08

7.569.200

9.144.000

Bậc 4

5.42

8.075.800

9.756.000

Bậc 5

5.76

8.582.400

10.368.000

Bậc 6

6.1

9.089.000

10.980.000

Bậc 7

6.44

9.595.600

11.592.000

Bậc 8

6.78

10.102.200

12.204.000

Công chức loại A2 nhóm A2.2

Bậc 1

4.0

5.960.000

7.200.000

Bậc 2

4.34

6.466.600

7.812.000

Bậc 3

4.68

6.973.200

8.424.000

Bậc 4

5.02

7.479.800

9.036.000

Bậc 5

5.36

7.986.400

9.648.000

Bậc 6

5.7

8.493.000

10.260.000

Bậc 7

6.04

8.999.600

10.872.000

Bậc 8

6.38

9.506.200

11.484.000

Công chức loại A1

Bậc 1

2.34

3.486.600

4.212.000

Bậc 2

2.67

3.978.300

4.806.000

Bậc 3

3.0

4.470.000

5.400.000

Bậc 4

3.33

4.961.700

5.994.000

Bậc 5

3.66

5.453.400

6.588.000

Bậc 6

3.99

5.945.100

7.182.000

Bậc 7

4.32

6.436.800

7.776.000

Bậc 8

4.65

6.928.500

8.370.000

Bậc 9

4.98

7.420.200

8.964.000

Công chức loại A0

Bậc 1

2.1

3.129.000

3.780.000

Bậc 2

2.41

3.590.900

4.338.000

Bậc 3

2.72

4.052.800

4.896.000

Bậc 4

3.03

4.514.700

5.454.000

Bậc 5

3.34

4.976.600

6.012.000

Bậc 6

3.65

5.438.500

6.570.000

Bậc 7

3.96

5.900.400

7.128.000

Bậc 8

4.27

6.362.300

7.686.000

Bậc 9

4.58

6.824.200

8.244.000

Bậc 10

4.89

7.286.100

8.802.000

Công chức loại B

Bậc 1

1.86

2.771.400

3.348.000

Bậc 2

2.06

3.069.400

3.708.000

Bậc 3

2.26

3.367.400

4.068.000

Bậc 4

2.46

3.665.400

4.428.000

Bậc 5

2.66

3.963.400

4.788.000

Bậc 6

2.86

4.261.400

5.148.000

Bậc 7

3.06

4.559.400

5.508.000

Bậc 8

3.26

4.857.400

5.868.000

Bậc 9

3.46

5.155.400

6.228.000

Bậc 10

3.66

5.453.400

6.588.000

Bậc 11

3.86

5.751.400

6.948.000

Bậc 12

4.06

6.049.400

7.308.000

Công chức loại C - nhóm C1

Bậc 1

1.65

2.458.500

2.970.000

Bậc 2

1.83

2.726.700

3.294.000

Bậc 3

2.01

2.994.900

3.618.000

Bậc 4

2.19

3.263.100

3.942.000

Bậc 5

2.37

3.531.300

4.266.000

Bậc 6

2.55

3.799.500

4.590.000

Bậc 7

2.73

4.067.700

4.914.000

Bậc 8

2.91

4.335.900

5.238.000

Bậc 9

3.09

4.604.100

5.562.000

Bậc 10

3.27

4.872.300

5.886.000

Bậc 11

3.45

5.140.500

6.210.000

Bậc 12

3.63

5.408.700

6.534.000

Công chức loại C - nhóm C2

Bậc 1

1.5

2.235.000

2.700.000

Bậc 2

1.68

2.503.200

3.024.000

Bậc 3

1.86

2.771.400

3.348.000

Bậc 4

2.04

3.039.600

3.672.000

Bậc 5

2.22

3.307.800

3.996.000

Bậc 6

2.4

3.576.000

4.320.000

Bậc 7

2.58

4.559.400

4.644.000

Bậc 8

2.76

4.112.400

4.968.000

Bậc 9

2.94

4.380.600

5.292.000

Bậc 10

3.12

4.648.800

5.616.000

Bậc 11

3.3

4.917.000

5.940.000

Bậc 12

3.48

5.185.200

6.264.000

Công chức loại C - nhóm C3

Bậc 1

1.35

2.011.500

2.430.000

Bậc 2

1.53

2.279.700

2.754.000

Bậc 3

1.71

2.547.900

3.078.000

Bậc 4

1.89

2.816.100

3.402.000

Bậc 5

2.07

3.084.300

3.726.000

Bậc 6

2.25

3.352.500

4.050.000

Bậc 7

2.43

3.620.700

4.374.000

Bậc 8

2.61

3.888.900

4.698.000

Bậc 9

2.79

4.157.100

5.022.000

Bậc 10

2.97

4.425.300

5.346.000

Bậc 11

3.15

4.693.500

5.670.000

Bậc 12

3.33

4.961.700

5.994.000

2. Bảng lương viên chức 2023

Dưới đây là bảng chi tiết lương viên chức từ ngày 1/7/2023 theo mức lương cơ sở mới.

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Đến 30/6/2023

Từ 01/7/2023

Viên chức loại A3 (nhóm A3.1)

Bậc 1

6.2

9.238.000

11.160.000

Bậc 2

6.56

9.774.400

11.808.000

Bậc 3

6.92

10.310.000

12.456.000

Bậc 4

7.28

10.847.000

13.104.000

Bậc 5

7.64

11.383.600

13.752.000

Bậc 6

8.0

11.920.000

14.400.000

Viên chức loại A3 nhóm A3.2

Bậc 1

5.75

8.567.500

10.350.000

Bậc 2

6.11

9.103.900

10.998.000

Bậc 3

6.47

9.640.300

11.646.000

Bậc 4

6.83

10.176.700

12.294.000

Bậc 5

7.19

10.713.100

12.942.000

Bậc 6

7.55

11.249.500

13.590.000

Viên chức loại A2 nhóm A2.1

Bậc 1

4.4

6.556.000

7.920.000

Bậc 2

4.74

7.062.600

8.532.000

Bậc 3

5.08

7.569.200

9.144.000

Bậc 4

5.42

8.075.800

9.756.000

Bậc 5

5.76

8.582.400

10.368.000

Bậc 6

6.1

9.089.000

10.980.000

Bậc 7

6.44

9.595.600

11.592.000

Bậc 8

6.78

10.102.200

12.204.000

Viên chức loại A2 nhóm A2.2

Bậc 1

4.0

5.960.000

7.200.000

Bậc 2

4.34

6.466.600

7.812.000

Bậc 3

4.68

6.973.200

8.424.000

Bậc 4

5.02

7.479.800

9.036.000

Bậc 5

5.36

7.986.400

9.648.000

Bậc 6

5.7

8.493.000

10.260.000

Bậc 7

6.04

8.999.600

10.872.000

Bậc 8

6.38

9.506.200

11.484.000

Viên chức loại A1

Bậc 1

2.34

3.486.600

4.212.000

Bậc 2

2.67

3.978.300

4.806.000

Bậc 3

3.0

4.470.000

5.400.000

Bậc 4

3.33

4.961.700

5.994.000

Bậc 5

3.66

5.453.400

6.588.000

Bậc 6

3.99

5.945.100

7.182.000

Bậc 7

4.32

6.436.800

7.776.000

Bậc 8

4.65

6.928.500

8.370.000

Bậc 9

4.98

7.420.200

8.964.000

Viên chức loại A0

Bậc 1

2.1

3.129.000

3.780.000

Bậc 2

2.41

3.590.900

4.338.000

Bậc 3

2.72

4.052.800

4.896.000

Bậc 4

3.03

4.514.700

5.454.000

Bậc 5

3.34

4.976.600

6.012.000

Bậc 6

3.65

5.438.500

6.570.000

Bậc 7

3.96

5.900.400

7.128.000

Bậc 8

4.27

6.362.300

7.686.000

Bậc 9

4.58

6.824.200

8.244.000

Bậc 10

4.89

7.286.100

8.802.000

Viên chức loại B

Bậc 1

1.86

2.771.400

3.348.000

Bậc 2

2.06

3.069.400

3.708.000

Bậc 3

2.26

3.367.400

4.068.000

Bậc 4

2.46

3.665.400

4.428.000

Bậc 5

2.66

3.963.400

4.788.000

Bậc 6

2.86

4.261.400

5.148.000

Bậc 7

3.06

4.559.400

5.508.000

Bậc 8

3.26

4.857.400

5.868.000

Bậc 9

3.46

5.155.400

6.228.000

Bậc 10

3.66

5.453.400

6.588.000

Bậc 11

3.86

5.751.400

6.948.000

Bậc 12

4.06

6.049.400

7.308.000

Viên chức loại C - nhóm C1

Bậc 1

1.65

2.458.500

2.970.000

Bậc 2

1.83

2.726.700

3.294.000

Bậc 3

2.01

2.994.900

3.618.000

Bậc 4

2.19

3.263.100

3.942.000

Bậc 5

2.37

3.531.300

4.266.000

Bậc 6

2.55

3.799.500

4.590.000

Bậc 7

2.73

4.067.700

4.914.000

Bậc 8

2.91

4.335.900

5.238.000

Bậc 9

3.09

4.604.100

5.562.000

Bậc 10

3.27

4.872.300

5.886.000

Bậc 11

3.45

5.140.500

6.210.000

Bậc 12

3.63

5.408.700

6.534.000

Viên chức loại C - nhóm C2

Bậc 1

2.0

2.980.000

3.600.000

Bậc 2

2.18

3.248.200

3.924.000

Bậc 3

2.36

3.516.400

4.248.000

Bậc 4

2.54

3.784.600

4.572.000

Bậc 5

2.72

4.052.800

4.896.000

Bậc 6

2.9

4.321.000

5.220.000

Bậc 7

3.08

4.589.200

5.544.000

Bậc 8

3.26

4.857400

5.868.000

Bậc 9

3.44

5.125.600

6.192.000

Bậc 10

3.62

5.393.800

6.516.000

Bậc 11

3.8

5.662.000

6.840.000

Bậc 12

3.98

5.930.200

7.164.000

Viên chức loại C - nhóm C2

Bậc 1

1.5

2.235.000

2.700.000

Bậc 2

1.68

2.503.200

3.024.000

Bậc 3

1.86

2.771.400

3.348.000

Bậc 4

2.04

3.039.600

3.672.000

Bậc 5

2.22

3.307.800

3.996.000

Bậc 6

2.4

3.576.000

4.320.000

Bậc 7

2.58

4.559.400

4.644.000

Bậc 8

2.76

4.112.400

4.968.000

Bậc 9

2.94

4.380.600

5.292.000

Bậc 10

3.12

4.648.800

5.616.000

Bậc 11

3.3

4.917.000

5.940.000

Bậc 12

3.48

5.185.200

6.264.000

3. Mức lương cơ sở năm 2023

Từ ngày 1/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng, tương đương tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện hành căn cứ theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.

4. Từ 1/7/2023 ai được tăng lương nhiều nhất

Từ hai bảng lương nêu trên của công chức, viên chức, có thể thấy, từ 01/7/2023, công chức, viên chức được tăng lương thấp nhất và nhiều nhất là:

Loại

Tăng nhiều nhất

Tăng thấp nhất

Công chức

Công chức là chuyên gia cao cấp xếp lương ở bậc 3 có hệ số lương là 10: Tăng từ 14,9 triệu đồng/tháng lên 18 triệu đồng/tháng.

>> Tăng 3,1 triệu đồng/tháng

Công chức loại C nhóm C3 có lương bậc 1, hệ số lương là 1,35 tăng từ 2.011.500 đồng/tháng lên 2.430.000 đồng/tháng.

>> Tăng 418.500 đồng/tháng

Viên chức

Viên chức A3 nhóm A3.1 có hệ số lương 6.2 ở bậc 1 tăng từ 9.238.000 đồng/tháng lên 11.160.000 đồng/tháng

>> Tăng 1.922.000 đồng/tháng

Viên chức loại C, nhóm C2 có hệ số lương 1.5 ở bậc 1 tăng từ 2.235.000 đồng/tháng lên 2.700.000 đồng/tháng.

>> Tăng 465.000 đồng/tháng

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
18 86.705
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo