Phiếu thu bằng tiếng Anh mới nhất năm 2024

Mẫu chứng từ phiếu thu bằng tiếng Anh là mẫu văn bản kế toán được lập dựa trên một nghiệp vụ kế toán liên quan đến tiền mặt. Mẫu phiếu thu này sử dụng trong các doanh nghiệp, nhà hàng dành cho khách nước ngoài hoặc các nghiệp vụ liên quan. Mời bạn đọc tải mẫu phiếu thu mới nhất được ban hành theo chuẩn mực kế toán hiện hành trong bài viết dưới đây của Hoatieu.vn

1. Phiếu thu Tiếng Anh là gì?

Phiếu thu là hóa đơn, chứng từ dùng để thực hiện việc thu tiền mặt khi phát sinh một số nghiệp vụ thuộc lĩnh vực kế toán liên quan đến việc thu chi tiền mặt, ngoài ra phiếu thu còn được hiểu là minh chứng cho một quá trình giao dịch đã hoàn tất đối với khoản tiền đó.

Trong nghiệp vụ kế toán, phiếu thu và biểu mẫu rất cần thiết, là chứng từ quan trọng để tính toán các khoản thu chi của doanh nghiệp, cả doanh nghiệp trong nước và nước ngoài. Nội dung phiếu thu là văn bản hành chính nhằm xác định, tính toán số tiền đã được sử dụng trong các giao dịch liên quan đến tiền và ngoại tệ. Hầu hết mọi khoản tiền mặt hoặc ngoại tệ sau khi nhập quỹ doanh nghiệp đều phải có phiếu thu. Với doanh nghiệp nước ngoài, phiếu thu cần thể hiện bằng tiếng anh để người quản lý dễ dàng hơn trong việc đánh giá, xem xét các khoản tiền doanh nghiệp đã thu và chi trong khoảng thời gian nhất định một cách chi tiết, cụ thể.

Phiếu thu tiếng Anh - Cash Receipt Voucher có ý nghĩa như trên và được viết bằng Tiếng Anh. Đây là mẫu phiếu thường thấy trong các doanh nghiệp nước ngoài, hoặc khi đối tác của các đơn vị là người nước ngoài thì theo quy định chung, các kế toán sẽ phải xuất phiếu thu cho khách hàng bằng mẫu tiếng Anh để làm các căn cứ thu tiền và là căn cứ cho người nộp tiền có giấy tờ và văn bản xác minh là mình đã thực hiện việc thu tiền rồi.

Trên mẫu phiếu thu phải đảm bảo có đầy đủ các nội dung sau:

- Tên gọi và số hiệu của chứng từ kế toán.

- Ngày, tháng, năm lập chứng từ.

- Tên, địa chỉ của bên lập chứng từ kế toán.

- Tên, địa chỉ của bên nhận chứng từ kế toán.

- Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.

- Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ.

- Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ.

Các phiếu thu này sẽ được kế toán nẹp thành quyển, mỗi phiếu thu phải ghi số quyển, số phiếu, đánh dấu liên tục để dễ quản lý. Phần ghi bằng chữ số tiền phải ghi rõ đơn vị tính là Việt Nam đồng hoặc USD (hoặc loại tiền của các nước doanh nghiệp chi hoặc nhận), đồng thời ghi rõ tỉ giá ngoại tệ tại thời điểm nhập quỹ và tính ra đơn vị đồng để ghi sổ.

Dòng "Số tiền": Ghi bằng số và bằng chữ số tiền xuất quỹ, ghi rõ đơn vị tính là VND hay USD... Nếu là thu ngoại tệ phải ghi rõ tỷ giá tại thời điểm nhập quỹ rồi tính ra tổng số tiền theo đơn vị đồng để ghi sổ

2. Mẫu phiếu thu tiếng Anh theo Thông tư 200

Dưới đây là Mẫu phiếu thu tiếng Anh theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Đây là mẫu phiếu thu tiếng Anh mới nhất và vẫn đang còn hiệu lực do bộ tài chính ban hành. Mời các bạn tham khảo.

Mẫu phiếu thu Tiếng Anh theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Mẫu phiếu thu Tiếng Anh theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Nội dung Mẫu phiếu thu bằng tiếng Anh thông tư 200 như sau:

Company: .......................
Adrress: ......................

Form: 01-TT
(According to Circular No. 200/2014/TT-BTC Dated december 22nd 2014 of the Ministry of Finance)

RECEIPT

No: ……….
Date: ………
Account: ……………
Crsp acct: ……………

Payer:.................................................................

Address:..............................................................

For:......................................................................

Amount:.................................................................

In words:.................................................................

Enclosure:.............................................................. document(s)

Chief accountant
(Sign, full name)
Settlement account
(Sign, full name)
Cashier
(Sign, full name)
Payer
(Sign, full name)

Received the amount (in words):………………………………

Date:…………………………

3. Mẫu phiếu thu tiếng Anh theo Thông tư 133

Dưới đây là Mẫu phiếu thu tiếng Anh theo Thông tư 133/2016/TT-BTC áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời các bạn tham khảo.

Company

Address:

Form: 01-TT

(According to Circular No. 133/2016/TT-BTC

Dated August 26th 2016 of the Ministry of Finance)

                                             RECEIPT VOUCHER

Day.......Month.......Year........

Copy no:..........

Book no:..........

Payer:

Address:

Memo:

No:.................

Debit:..............

Credit:.............

Amount:.........................................................................................................................

In words:........................................................................................................................

Enclose:.........................................................................................................................

Date:.......................................

DIRECTOR

(Signature, full name, seal)

CHIEF ACCOUNTANT

(Signature, full name)

PAYER

(Signature, full name)

PREPARED BY

(Signature, full name)

CASHIER

(Signature, full name)

Received full( in words):..................................................................................................

+ Exchange rate(gold, silver, precious stones):..............................................................

+ Exchange amount :......................................................................................................

– Payer: Được hiểu là người nộp tiền vì thế người lập phiếu sẽ ghi tên của người nộp tiền vào đây. Lưu ý, nếu như người lập phiếu không biết cách ghi tên chính xác của người nước ngoài thì người này có thể đề nghị khách hàng tự ghi cho đầy đủ nhất và chính xác nhất, tránh trường hợp xảy ra sai sót.

– Address: Là địa chỉ của khách hàng.

– Amount: Được hiểu là số tiền chính xác mà khách hàng phải nộp là bao nhiêu.

– In words: Viết lại bằng chữ số tiền đó cho chính xác.

– Enclosure: Các chứng từ, hóa đơn kèm theo là gì.

4. Mẫu phiếu thu song ngữ Anh - Việt

Đơn vị/ Company: .......................

Địa chỉ/ Adrress: ......................

PHIẾU THU/ RECEIPT

Ngày.....tháng.......năm....
On….month…year…

Quyển số/ Book no: ....
Số/ No: ...................
Số tiền/Total Amount:........

Họ và tên người nộp tiền/ Name of Paymen Applicant......................

Địa chỉ/ Address:.........................................................

Lý do nộp/ For reason:.......................................................................

Số tiền/ Total Amount:......................... (Viết bằng chữ/ In words):...........................

Kèm theo/ Attached:......................Chứng từ gốc/ Original document(s):……………

Ngày....tháng....năm...

On…month…year…

Giám đốc/ DirectorKế toán trưởng/
Chief accountant
Người nộp tiền/
Payment Applicant
Người lập phiếu/
Prepared by
Thủ quỹ/ Cashier
(Ký, họ tên, đóng
dấu/ Sign, full name, stamp)
(Ký, họ tên/ Sign, full name)(Ký, họ tên/ Sign, full name )(Ký, họ tên/ Sign, full name)(Ký, họ tên/ Sign, full name)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)/ Received enough money(in words):.........................

+ Tỷ giá ngoại tệ/ foreign exchange rate:..........................................

+ Số tiền quy đổi/ Conversion amount:.............................................

5. Mẫu phiếu thu Tiếng Anh hay sử dụng

Company
Address

RECEIPT

No: .........................Account: ...................
Date: ...................Crsp acct: ................

Payer: ..................................................................

Address: ..............................................................

For: ......................................................................

Amount: ................................................................

In words: ................................................................

Enclosure: ............................................................... document(s)

Chief accountant
(Sign, full name)
Settlement account
(Sign, full name)
Cashier
(Sign, full name)
Payer
(Sign, full name)

Received the amount (in words):.........................................................

Date:........................................

6. Thuật ngữ thường dùng trong phiếu thu Tiếng Anh

Hoatieu xin chia sẻ một số thuật ngữ thường thấy, thường được sử dụng trong phiếu thu tiếng Anh:

Tiếng AnhTiếng Việt
Advance clearing transactionQuyết toán tạm ứng
Advances to employeesTạm ứng
CashTiền mặt
Deferred expensesChi phí chờ kết chuyển
Cash in handTiền mặt tại quỹ
Cash at bankTiền gửi ngân hàng
Assets liquidationThanh lý tài sản
Check and take overNghiệm thu
Equity and fundsVốn và quỹ
Other Long-term liabilitiesNợ dài hạn

7. Những thông tin bắt buộc phải có trên phiếu thu

Dù là phiếu thu tiếng Anh hay tiếng Việt thì vẫn phải đảm bảo có đầy đủ các nội dung chính như sau:

  • Tên gọi và số hiệu của chứng từ kế toán.
  • Ngày, tháng, năm lập chứng từ.
  • Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán.
  • Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán.
  • Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
  • Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ.
  • Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ.

8. Những lưu ý khi lập phiếu thu

- Phiếu thu phải đóng dấu thành quyển, trong mỗi Phiếu thu phải ghi số quyển và số của từng Phiếu thu. Số phiếu thu phải đánh liên tục trong 1 kỳ kế toán. Từng phiếu thu phải ghi rõ ngày, tháng, năm lập phiếu; ngày, tháng, năm thu tiền.

- Dòng "Lý do nộp" ghi rõ nội dung nộp tiền như: Thu tiền bán hàng hóa, sản phẩm, thu tiền tạm ứng còn thừa...

- Dòng "Số tiền": Ghi bằng số và bằng chữ số tiền xuất quỹ, ghi rõ đơn vị tính là VND hay USD...

- Nếu là thu ngoại tệ phải ghi rõ tỷ giá tại thời điểm nhập quỹ để tính ra tổng số tiền theo đơn vị đồng để ghi sổ

- Liên phiếu thu gửi ra ngoài doanh nghiệp phải đóng dấu. Đối với ngoại tệ trước khi nhập quỹ phải được kiểm tra và lập "Bảng ngoại tệ" đính kèm với phiếu thu.

Trên đây là nội dung Mẫu phiếu thu tiếng Anh mới nhất hiện nay. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết tại Thuế - Kế toán - Kiểm toán của chuyên mục Biểu mẫu trang Hoatieu.vn như:

Đánh giá bài viết
1 46.286
0 Bình luận
Sắp xếp theo