Phụ lục Thông tư 04/2023/TT-BTP về biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự
8 mẫu phụ lục Thông tư 04/2023/TT-BTP
Mới đây Bộ Tư pháp đã ban hành Thông tư 04/2023/TT-BTP về hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư 04/2023/TT-BTP là 8 phụ lục Thông tư 04/2023/TT-BTP về các biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án dân sự bao gồm phụ lục I. Danh mục biểu mẫu sổ thi hành án; phụ lục II. danh mục biểu mẫu bìa hồ sơ và dấu bút lục; phụ lục III. danh mục biểu mẫu quyết định của cục thi hành án dân sự....
- Phụ lục Nghị định 61 2023 về hương ước, quy ước
- Phụ lục Nghị định số 59/2023/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
Phụ lục I Thông tư 04/2023/TT-BTP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14 tháng 8 năm 2023
của Bộ Tư pháp)
STT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Sổ nhận bản án, quyết định | Mẫu số 01 |
2 | Sổ nhận yêu cầu thi hành án | Mẫu số 02 |
3 | Sổ thụ lý thi hành án | Mẫu số 03 |
4 | Sổ ra quyết định thu hồi, sửa đổi, bổ sung, hủy quyết định về thi hành án | Mẫu số 04 |
5 | Sổ ra quyết định ủy thác thi hành án | Mẫu số 05 |
6 | Sổ nhận quyết định ủy thác thi hành án | Mẫu số 06 |
7 | Sổ ra quyết định ủy thác xử lý tài sản | Mẫu số 07 |
8 | Sổ ra quyết định xử lý tài sản ủy thác | Mẫu số 08 |
9 | Sổ ra quyết định hoãn, tạm đình chỉ, tiếp tục thi hành án | Mẫu số 09 |
10 | Sổ ra quyết định đình chỉ thi hành án | Mẫu số 10 |
11 | Sổ ra quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án | Mẫu số 11 |
12 | Sổ ra quyết định rút hồ sơ thi hành án | Mẫu số 12 |
13 | Sổ theo dõi vật chứng, tài sản kê biên, tạm giữ | Mẫu số 13 |
14 | Sổ ra quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm thi hành án | Mẫu số 14 |
15 | Sổ ra quyết định cưỡng chế thi hành án | Mẫu số 15 |
16 | Sổ ra quyết định thu phí thi hành án | Mẫu số 16 |
17 | Sổ theo dõi xử lý tài sản bán đấu giá thi hành án | Mẫu số 17 |
18 | Sổ theo dõi miễn, giảm trong thi hành án | Mẫu số 18 |
19 | Sổ theo dõi, quản lý thi hành án hành chính | Mẫu số 19 |
20 | Số theo dõi việc chưa có điều kiện thi hành án | Mẫu số 20 |
21 | Sổ theo dõi lưu trữ hồ sơ thi hành án | Mẫu số 21 |
Phụ lục II Thông tư 04/2023/TT-BTP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14 tháng 8 năm 2023
của Bộ Tư pháp)
STT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Bìa hồ sơ thi hành án dân sự | Mẫu số 01 |
2 | Dấu bút lục | Mẫu số 02 |
Phụ lục III Thông tư 04/2023/TT-BTP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14 tháng 8 năm 2023
của Bộ Tư pháp)
STT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Quyết định thi hành án chủ động | A01-THADS |
2 | Quyết định thi hành án theo yêu cầu | A02-THADS |
3 | Quyết định về việc hoãn thi hành án | A03-THADS |
4 | Quyết định về việc hoãn thi hành án | A04-THADS |
5 | Quyết định về việc tạm đình chỉ thi hành án | A05-THADS |
6 | Quyết định về việc đình chỉ thi hành án | A06-THADS |
7 | Quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án | A07-THADS |
8 | Quyết định về việc tiếp tục thi hành án | A08-THADS |
9 | Quyết định về việc tiếp tục thi hành án | A09-THADS |
10 | Quyết định về việc tiếp tục thi hành án | A10-THADS |
11 | Quyết định về việc ủy thác thi hành án | A11-THADS |
12 | Quyết định về việc khôi phục thời hiệu yêu cầu thi hành án | A12-THADS |
13 | Quyết định về việc thu hồi quyết định về thi hành án | A13-THADS |
14 | Quyết định về việc thu hồi quyết định về thi hành án | A14-THADS |
15 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quyết định về thi hành án | A15-THADS |
16 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quyết định về thi hành án | A16-THADS |
17 | Quyết định về việc hủy quyết định thi hành án | A17-THADS |
18 | Quyết định về việc thành lập Hội đồng tiêu hủy vật chứng, tài sản | A18-THADS |
19 | Quyết định về việc tiêu hủy tài sản | A19-THADS |
20 | Quyết định về việc phong tỏa tài khoản, tài sản | A20-THADS |
21 | Quyết định về việc tạm giữ tài sản, giấy tờ | A21-THADS |
22 | Quyết định về việc trả lại tài sản, giấy tờ tạm giữ | A22-THADS |
23 | Quyết định về việc tạm dừng việc đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản | A23-THADS |
24 | Quyết định về việc chấm dứt việc tạm dừng đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản | A24-THADS |
25 | Quyết định về việc chấm dứt phong tỏa tài khoản, tài sản | A25-THADS |
26 | Quyết định về việc khấu trừ tiền trong tài khoản để thi hành án | A26-THADS |
27 | Quyết định về việc trừ vào thu nhập của người phải thi hành án | A27-THADS |
28 | Quyết định về việc thu tiền từ hoạt động kinh doanh của người phải thi hành án | A28-THADS |
29 | Quyết định về việc thu tiền của người phải thi hành án | A29-THADS |
30 | Quyết định về việc thu tiền của người phải thi hành án đang do người thứ ba giữ | A30-THADS |
31 | Quyết định về việc thu giữ giấy tờ có giá của người phải thi hành án | A31-THADS |
32 | Quyết định về việc cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản | A32-THADS |
33 | Quyết định về việc kê biên quyền sở hữu trí tuệ | A33-THADS |
34 | Quyết định về việc giảm giá tài sản | A34-THADS |
35 | Quyết định về việc giải tỏa kê biên tài sản | A35-THADS |
36 | Quyết định về việc cưỡng chế khai thác tài sản | A36-THADS |
37 | Quyết định về việc chấm dứt việc cưỡng chế khai thác tài sản | A37-THADS |
38 | Quyết định về việc giải tỏa việc cưỡng chế khai thác tài sản và trả lại tài sản cho người phải thi hành án | A38-THADS |
39 | Quyết định về việc cưỡng chế kê biên quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) | A39-THADS |
40 | Quyết định về việc cưỡng chế trả vật | A40-THADS |
41 | Quyết định về việc cưỡng chế trả nhà, giao nhà | A41-THADS |
42 | Quyết định về việc cưỡng chế giao, trả giấy tờ | A42-THADS |
43 | Quyết định về việc cưỡng chế chuyển giao quyền sử dụng đất | A43-THADS |
44 | Quyết định về việc cưỡng chế buộc thực hiện công việc | A44-THADS |
45 | Quyết định về việc cưỡng chế không được thực hiện công việc | A45-THADS |
46 | Quyết định về việc cưỡng chế buộc giao người chưa thành niên cho người được giao nuôi dưỡng | A46-THADS |
47 | Quyết định về việc cưỡng chế buộc nhận người lao động trở lại làm việc | A47-THADS |
48 | Quyết định về việc giao tài sản cho người mua được tài sản bán đấu giá | A48-THADS |
49 | Quyết định về việc giao tài sản cho người được thi hành án | A49-THADS |
50 | Quyết định về việc trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự | A50-THADS |
51 | Quyết định về việc thu phí thi hành án dân sự | A51-THADS |
52 | Quyết định về việc miễn, giảm phí thi hành án dân sự | A52-THADS |
53 | Quyết định về việc thu chi phí cưỡng chế thi hành án dân sự | A53-THADS |
54 | Quyết định về việc miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án dân sự | A54-THADS |
55 | Quyết định về việc rút hồ sơ thi hành án | A55-THADS |
56 | Quyết định về việc ủy thác xử lý tài sản | A56-THADS |
57 | Quyết định về việc xử lý tài sản ủy thác | A57-THADS |
58 | Quyết định về việc sung quỹ nhà nước | A58-THADS |
59 | Quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính | A59 -THADS |
60 | Quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính | A60 -THADS |
Phụ lục IV Thông tư 04/2023/TT-BTP
STT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Quyết định thi hành án chủ động | B01-THADS |
2 | Quyết định thi hành án theo yêu cầu | B02-THADS |
3 | Quyết định về việc hoãn thi hành án | B03-THADS |
4 | Quyết định về việc hoãn thi hành án | B04-THADS |
5 | Quyết định về việc tạm đình chỉ thi hành án | B05-THADS |
6 | Quyết định về việc đình chỉ thi hành án | B06-THADS |
7 | Quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án | B07-THADS |
8 | Quyết định về việc tiếp tục thi hành án | B08-THADS |
9 | Quyết định về việc tiếp tục thi hành án | B09-THADS |
10 | Quyết định về việc tiếp tục thi hành án | B10-THADS |
11 | Quyết định về việc ủy thác thi hành án | B11-THADS |
12 | Quyết định về việc khôi phục thời hiệu yêu cầu thi hành án | B12-THADS |
13 | Quyết định về việc thu hồi quyết định về thi hành án | B13-THADS |
14 | Quyết định về việc thu hồi quyết định về thi hành án | B14-THADS |
15 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quyết định về thi hành án | B15-THADS |
16 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quyết định về thi hành án | B16-THADS |
17 | Quyết định về việc hủy quyết định về thi hành án | B17-THADS |
18 | Quyết định về việc thành lập Hội đồng tiêu hủy vật chứng, tài sản | B18-THADS |
19 | Quyết định về việc tiêu hủy tài sản | B19-THADS |
20 | Quyết định về việc phong tỏa tài khoản, tài sản | B20-THADS |
21 | Quyết định về việc tạm giữ tài sản, giấy tờ | B21-THADS |
22 | Quyết định về việc trả lại tài sản, giấy tờ tạm giữ | B22-THADS |
23 | Quyết định về việc tạm dừng việc đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản | B23-THADS |
24 | Quyết định về việc chấm dứt việc tạm dừng đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản | B24-THADS |
25 | Quyết định về việc chấm dứt phong tỏa tài khoản, tài sản | B25-THADS |
26 | Quyết định về việc khấu trừ tiền trong tài khoản để thi hành án | B26-THADS |
27 | Quyết định về việc trừ vào thu nhập của người phải thi hành án | B27-THADS |
28 | Quyết định về việc thu tiền từ hoạt động kinh doanh của người phải thi hành án | B28-THADS |
29 | Quyết định về việc thu tiền của người phải thi hành án | B29-THADS |
30 | Quyết định về việc thu tiền của người phải thi hành án đang do người thứ ba giữ | B30-THADS |
31 | Quyết định về việc thu giữ giấy tờ có giá của người phải thi hành án | B31-THADS |
32 | Quyết định về việc cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản | B32-THADS |
33 | Quyết định về việc kê biên quyền sở hữu trí tuệ | B33-THADS |
34 | Quyết định về việc giảm giá tài sản | B34-THADS |
35 | Quyết định về việc giải tỏa kê biên tài sản | B35-THADS |
36 | Quyết định về việc cưỡng chế khai thác tài sản | B36-THADS |
37 | Quyết định về việc chấm dứt việc cưỡng chế khai thác tài sản | B37-THADS |
38 | Quyết định về việc giải tỏa việc cưỡng chế khai thác tài sản | B38-THADS |
39 | Quyết định về việc cưỡng chế kê biên quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) | B39-THADS |
40 | Quyết định về việc cưỡng chế trả vật | B40-THADS |
41 | Quyết định về việc cưỡng chế trả nhà, giao nhà | B41-THADS |
42 | Quyết định về việc cưỡng chế giao, trả giấy tờ | B42-THADS |
43 | Quyết định về việc cưỡng chế chuyển giao quyền sử dụng đất | B43-THADS |
44 | Quyết định về việc cưỡng chế buộc thực hiện công việc | B44-THADS |
45 | Quyết định về việc cưỡng chế không được thực hiện công việc | B45-THADS |
46 | Quyết định về việc cưỡng chế buộc giao người chưa thành niên cho người được giao nuôi dưỡng | B46-THADS |
47 | Quyết định về việc cưỡng chế buộc nhận người lao động trở lại làm việc | B47-THADS |
48 | Quyết định về việc giao tài sản cho người mua được tài sản bán đấu giá | B48-THADS |
49 | Quyết định về việc giao tài sản cho người được thi hành án | B49-THADS |
50 | Quyết định về việc trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự | B50-THADS |
51 | Quyết định về việc thu phí thi hành án dân sự | B51-THADS |
52 | Quyết định về việc miễn, giảm phí thi hành án dân sự | B52-THADS |
53 | Quyết định về việc thu chi phí cưỡng chế thi hành án dân sự | B53-THADS |
54 | Quyết định về việc miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án dân sự | B54-THADS |
55 | Quyết định về việc ủy thác xử lý tài sản | B55-THADS |
56 | Quyết định về việc xử lý tài sản ủy thác | B56-THADS |
57 | Quyết định về việc sung quỹ nhà nước | B57-THADS |
58 | Quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính | B58-THADS |
59 | Quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính | B59-THADS |
Phụ lục V Thông tư 04/2023/TT-BTP
STT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu |
| Chỉ tiêu tiền tệ | |
1 | Phiếu xác định giá trị hạch toán vật chứng, tài sản | C01-THADS |
2 | Phiếu thu | C02-THADS |
3 | Phiếu chi | C03-THADS |
4 | Phiếu nhập kho | C04-THADS |
5 | Phiếu xuất kho | C05-THADS |
6 | Giấy đề nghị tạm ứng | C06-THADS |
7 | Giấy thanh toán tạm ứng | C07-THADS |
8 | Giấy đề nghị thanh toán | C08-THADS |
9 | Giấy đề nghị chi | C09-THADS |
10 | Bảng kê mua hàng | C10-THADS |
11 | Bảng thanh toán tiền thuê ngoài | C11-THADS |
12 | Bảng kê chi tiền cho người tham gia thi hành án | C12-THADS |
13 | Bảng kê các khoản tiền nộp NSNN | C13-THADS |
14 | Bảng kê các khoản tiền mặt nhập quỹ | C14-THADS |
15 | Bảng kê các khoản tiền mặt xuất quỹ | C15-THADS |
16 | Bảng kê vàng bạc, đá quý | C16-THADS |
17 | Bảng kê phân phối tiền để thi hành án | C17-THADS |
18 | Biên bản kiểm kê quỹ (dùng cho đồng Việt Nam) | C18-THADS |
19 | Biên bản kiểm kê quỹ (dùng cho kiểm kê ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) | C19-THADS |
20 | Biên lai thu tiền | C20-THADS |
21 | Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí tòa án | C21-THADS |
22 | Biên lai thu tiền nộp NSNN | C22-THADS |
23 | Biên lai thu tiền thi hành án | C23-THADS |
24 | Biên lai thu tiền thuế, phí, lệ phí | 03b1 |
Chỉ tiêu vật tư, tài sản | ||
25 | Giấy đề nghị nhập kho | C24-THADS |
26 | Giấy đề nghị xuất kho | C25-THADS |
27 | Biên bản kiểm kê vật chứng, tài sản | C26-THADS |
| Chỉ tiêu khác |
|
28 | Chứng từ kết chuyển | C27-THADS |
29 | Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí tòa án trên Cổng dịch vụ công Quốc gia | C21-THADS-DVC |
Phụ lục VI Thông tư 04/2023/TT-BTP
STT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Đơn yêu cầu thi hành án | D 01-THADS |
2 | Đơn đề nghị thay đổi Chấp hành viên | D 02-THADS |
3 | Đơn đề nghị định giá lại tài sản | D 03-THADS |
4 | Đơn đề nghị miễn, giảm phí thi hành án | D 04-THADS |
5 | Đơn đề nghị xét miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án | D 05-THADS |
6 | Đơn đề nghị nhận tài sản để trừ vào số tiền được thi hành án | D 06-THADS |
7 | Đơn đề nghị xác nhận kết quả thi hành án | D 07-THADS |
8 | Phiếu nhận đơn | D 08-THADS |
9 | Giấy báo | D 09-THADS |
10 | Giấy mời | D 10-THADS |
11 | Giấy triệu tập | D 11-THADS |
12 | Giấy xác nhận kết quả thi hành án | D 12-THADS |
13 | Văn bản ủy quyền về việc xác minh điều kiện thi hành án | D 13-THADS |
14 | Thông báo về việc nhận yêu cầu thi hành án | D 14-THADS |
15 | Thông báo về việc từ chối yêu cầu thi hành án | D 15-THADS |
16 | Thông báo về việc tạm đình chỉ thi hành án | D 16-THADS |
17 | Thông báo về việc nhận ủy thác hành án/ nhận ủy thác xử lý tài sản | D 17-THADS |
18 | Thông báo về việc cưỡng chế thi hành án | D 18-THADS |
19 | Thông báo về việc kê biên tài sản phải đăng ký quyền sở hữu, sử dụng | D 19-THADS |
20 | Thông báo về việc xác định quyền sở hữu, sử dụng đối với tài sản thi hành án | D 20-THADS |
21 | Thông báo về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản | D 21-THADS |
22 | Thông báo về kết quả thẩm định giá tài sản/kết quả thẩm định giá lại tài sản | D 22-THADS |
23 | Thông báo về việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản | D 23-THADS |
24 | Thông báo về kết quả lựa chọn tổ chức bán đấu giá | D 24 -THADS |
25 | Thông báo về việc bán đấu giá tài sản | D 25-THADS |
26 | Thông báo về việc không có người tham gia đấu giá, trả giá hoặc bán đấu giá không thành | D 26-THADS |
27 | Thông báo về việc người được thi hành án nhận tài sản để trừ vào số tiền được thi hành án | D 27-THADS |
28 | Thông báo về việc bán tài sản | D 28-THADS |
29 | Thông báo về việc giao tài sản | D 29-THADS |
30 | Thông báo về việc nhận tiền, tài sản | D 30-THADS |
31 | Thông báo về việc người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành án | D 31-THADS |
32 | Thông báo về việc tạm dừng/ tiếp tục/ chấm dứt xử lý tài sản ủy thác | D 32-THADS |
33 | Thông báo về kết quả thẩm định giá/thời điểm bán đấu giá/kết quả xử lý tài sản ủy thác | D 33-THADS |
34 | Biên bản về việc ghi nhận yêu cầu thi hành án | D 34-THADS |
35 | Biên bản về việc giao quyết định, văn bản về thi hành án | D 35-THADS |
36 | Biên bản về việc không thực hiện được thông báo về thi hành án | D 36-THADS |
37 | Biên bản về việc niêm yết công khai quyết định, văn bản về thi hành án | D 37-THADS |
38 | Biên bản về việc giải quyết việc thi hành án | D 38-THADS |
39 | Biên bản về việc xác minh điều kiện thi hành án | D 39-THADS |
40 | Biên bản về việc kê khai tài sản, thu nhập, điều kiện thi hành án | D 40-THADS |
41 | Biên bản về việc thu tiền của người phải thi hành án | D 41-THADS |
42 | Biên bản về việc thỏa thuận thi hành án | D 42-THADS |
43 | Biên bản về việc tạm giữ tài sản, giấy tờ | D 43-THADS |
44 | Biên bản về việc phong tỏa tài khoản, tài sản gửi giữ | D 44-THADS |
45 | Biên bản về việc kê biên, xử lý tài sản | D 45-THADS |
46 | Biên bản về việc tạm giao quản lý, khai thác, sử dụng diện tích đất đã kê biên | D 46-THADS |
47 | Biên bản về việc giải toả kê biên tài sản | D 47-THADS |
48 | Biên bản về việc niêm phong tài sản | D 48-THADS |
49 | Biên bản về việc mở niêm phong tài sản | D 49-THADS |
50 | Biên bản về việc giao bảo quản tài sản | D 50-THADS |
51 | Biên bản về việc giao, nhận tài sản thi hành án | D 51-THADS |
52 | Biên bản về việc giao nhận vật chứng, tài sản | D 52-THADS |
53 | Biên bản về việc tiêu hủy vật chứng, tài sản | D 53-THADS |
54 | Biên bản về việc cưỡng chế giao tài sản | D 54-THADS |
55 | Biên bản thỏa thuận về tổ chức thẩm định giá, tổ chức bán đấu giá | D 55-THADS |
56 | Biên bản về việc thỏa thuận giá tài sản kê biên | D 56-THADS |
57 | Biên bản về việc không có người đăng ký tham gia đấu giá tài sản | D 57-THADS |
58 | Biên bản về việc bán đấu giá tài sản | D 58-THADS |
59 | Biên bản về việc bán tài sản không qua đấu giá | D 59-THADS |
60 | Biên bản về việc mở khoá, phá khóa, mở gói để cưỡng chế thi hành án | D 60-THADS |
61 | Biên bản về việc tiếp công dân | D 61-THADS |
62 | Biên bản về việc người được thi hành án yêu cầu đình chỉ thi hành án | D 62-THADS |
63 | Biên bản về việc vi phạm hành chính | D 63-THADS |
64 | Kế hoạch cưỡng chế thi hành án | D 64-THADS |
65 | Lệnh nhập kho | D 65-THADS |
66 | Lệnh xuất kho | D 66-THADS |
67 | Thẻ kho theo dõi vật chứng, tài sản | D 67-THADS |
Phụ lục VIII Thông tư 04/2023/TT-BTP
STT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu |
A | DANH MỤC BIỂU MẪU SỔ, BÁO CÁO BIÊN LAI | |
1 | Thông báo phát hành biên lai đặt in | 02/PH-BLG |
2 | Báo cáo thanh toán biên lai | B01/BLG |
3 | Báo cáo tình hình sử dụng biên lai | B02/BLG |
4 | Báo cáo tình hình sử dụng biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia | B03/DVC |
5 | Báo cáo mất, cháy, hỏng biên lai | BC21/BLG |
6 | Báo cáo tình hình sử dụng biên lai | BC26/BLG |
7 | Thông báo kết quả tiêu hủy biên lai giấy | 02/HUY-BLG |
8 | Báo cáo tổng hợp kiểm kê | B03/BCKK |
9 | Tờ khai Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng biên lai | 01/ĐKTĐ-BL |
10 | Báo cáo tình hình sử dụng biên lai | B01/BLĐT |
11 | Báo cáo tình hình sử dụng biên lai | B02/BLĐT |
12 | Báo cáo tình hình sử dụng biên lai thu phí, lệ phí | BC26/BLĐT |
13 | Sổ theo dõi biên lai | S01 |
14 | Sổ lĩnh và cấp biên lai | S02 |
15 | Bảng kê biên lai chưa sử dụng của cơ quan thu phí, lệ phí chuyển địa bàn khác địa bàn cơ quan thuế quản lý | 02/BK-BLG |
16 | Thông báo điều chỉnh thông tin tại Thông báo phát hành biên lai đặt in, tự in | 02/ĐCPH-BLG |
B | DANH MỤC BÁO CÁO KHÁC | |
17 | Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng kinh phí tạm ứng cưỡng chế thi hành án | B04 |
18 | Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng kinh phí tạm ứng cưỡng chế thi hành án | B04a |
19 | Báo cáo tổng hợp tình hình thu nộp phí thi hành án | B05 |
Nội dung chi tiết các biểu mẫu mời các bạn xem trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Tải Nghị định 61/2023/NĐ-CP xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
Tải Thông tư 10/2023/TT-BVHTTDL file doc, pdf về hướng dẫn vị trí việc làm lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
Tải Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT file doc, pdf
Phụ lục Nghị định 61 2023 về hương ước, quy ước
12 nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm của ngành giáo dục năm học 2024-2025
Cách tính thuế nhà đất phi nông nghiệp, đất nông nghiệp mới nhất
Đăng ký biển số định danh ở đâu?
- Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Phụ lục Thông tư 04/2023/TT-BTP về biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự
18/08/2023 10:29:00 SATheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Thủ tục hồ sơ chuyển trường 2025 cho mọi cấp học
-
Biểu mẫu Thông tư số 32/2023/TT-BCA file Doc
-
Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2
-
Thu và quản lý tiền học thêm theo quy định mới nhất từ 14/2/2025
-
Cách tính điểm bài thi tổ hợp 2024
-
Tải Phụ lục Nghị định 65 2023 về sở hữu trí tuệ công nghiệp, giống cây trồng
-
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng 2025
-
Vẽ hình bằng bút chì trong bài thi có trừ điểm không?
-
Danh mục công việc nặng nhọc độc hại, nguy hiểm mới nhất 2025
-
Uống bia 0 độ cồn có bị phạt khi lái xe?
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn

Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
Cảnh báo: Xuất hiện trang thông tin giả mạo cấp đổi giấy phép lái xe
Tài liệu giới thiệu sách giáo khoa mới lớp 2
Tiền lương làm việc trong ngày nghỉ, Lễ, Tết năm 2025
7 kỳ thi đánh giá năng lực quan trọng tuyển sinh đại học 2022
Cách phân biệt cư trú, thường trú, tạm trú, lưu trú
Chính sách mới về lao động, tiền lương, giáo dục sắp có hiệu lực