Tải Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT file doc, pdf
Công bố danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam
Ngày 15/8/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Theo đó ban hành kèm theo Thông tư này là Danh mục 117 đối tượng kiểm dịch thực vật bao gồm 112 sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ Việt Nam và 05 sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ Việt Nam.
Nội dung Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2023/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2023.
2. Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Nhóm I: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
A. Côn trùng | ||
1 | Sâu thép | Agriotes lineatus (Linnaeus) |
2 | Ruồi đục quả Nam Mỹ | Anastrepha fraterculus (Wiedemann) |
3 | Ruồi đục quả Mê-hi-cô | Anastrepha ludens (Loew) |
4 | Ruồi đục quả Tây Ấn | Anastrepha obliqua (Macquart) |
5 | Ruồi đục quả hồng xiêm | Anastrepha serpentina (Wiedemann) |
6 | Ruồi đục quả ổi | Anastrepha striata Schiner |
7 | Ruồi đục quả Ca- ri- bê | Anastrepha suspensa (Loew) |
8 | Bọ đầu dài hại bông | Anthonomus grandis Boheman |
9 | Ruồi đục quả sọc trắng | Bactrocera albistrigata (de Meijere) |
10 | Ruồi đục quả bầu bí | Bactrocera depressa (Shiraki) |
11 | Ruồi đục quả Queensland | Bactrocera tryoni (Froggatt) |
12 | Ruồi đục quả Nhật Bản | Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
13 | Bọ trĩ hại đậu | Caliothrips fasciatus (Pergande) |
14 | Ngài đục quả đào | Carposina sasakii Matsumura |
15 | Mọt lạc serratus | Caryedon serratus (Olivier) |
16 | Mọt to vòi | Caulophilus oryzae (Gyllenhal) |
17 | Ruồi đục quả Địa Trung Hải | Ceratitis capitata (Wiedemann) |
18 | Ruồi đục quả xoài | Ceratitis cosyra (Walker) |
19 | Ruồi đục quả Rhodesia | Ceratitis quinaria (Bezzi) |
20 | Ruồi đục quả Natal | Ceratitis rosa Karsch |
21 | Vòi voi đục quả mận | Conotrachelus nenuphar (Herbst) |
22 | Ngài hại sồi dẻ | Cydia latiferreana (Walsingham) |
23 | Ngài đục quả óc chó | Cydia pomonella Linnaeus |
24 | Rệp sáp vảy San Jose’ | Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig |
25 | Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí | Diabrotica speciosa Germar |
26 | Ruồi giấm cánh đốm | Drosophila suzukii Matsumura |
27 | Ngài táo | Epiphyas postvittana Walker |
28 | Ruồi hại củ hành | Eumerus strigatus (Fallén) |
29 | Bọ đầu dài viền trắng | Graphognathus leucoloma Boheman |
30 | Ngài đục quả mận | Grapholita funebrana Treitschke |
31 | Ngài hại quả phương Đông | Grapholita molesta (Busck) |
32 | Ngài hại quả anh đào | Grapholita packardi Zeller |
33 | Ngài hại mận | Grapholita prunivora (Walsh) |
34 | Bọ hung đen châu Phi | Heteronychus arator (Fabricius) |
35 | Ngài trắng Mỹ | Hyphantria cunea Drury |
36 | Bọ Colorado hại khoai tây | Leptinotarsa decemlineata Say |
37 | Rệp sáp vảy đen Ross | Lindingaspis rossi (Maskell) |
38 | Sâu róm rừng | Malacosoma parallela Staudinger |
39 | Ngài cải bắp | Mamestra brassicae Linnaeus |
40 | Ruồi phorid hại nấm | Megaselia halterata (Wood) |
41 | Bọ hung viền trắng | Melolontha melolontha Linnaeus |
42 | Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn | Metamasius hemipterus (Linnaeus) |
43 | Muỗi năn hại nấm | Mycophila speyeri (Barnes) |
44 | Mọt lạc pallidus | Pachymerus pallidus Olivier |
45 | Vòi voi hại nho | Phlyctinus callosus (Schöenherr) |
46 | Sâu cuốn lá ăn tạp | Platynota stultana Walsingham |
47 | Bọ hung Nhật Bản | Popillia japonica Newman |
48 | Mọt đục hạt lớn | Prostephanus truncatus (Horn) |
49 | Ruồi đục quả táo | Rhagoletis pomonella Walsh |
50 | Vòi voi hại đào | Rhynchites heros Roelofs |
51 | Bọ trĩ cam Nam Phi | Scirtothrips aurantii Faure |
52 | Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn | Selenaspidus articulatus (Morgan) |
53 | Sâu đục thân mía cretica | Sesamia cretica Lederve |
54 | Mọt thóc | Sitophilus granarius (Linnaeus) |
55 | Vòi voi đục hạt xoài | Sternochetus mangiferae (Fabricius) |
56 | Sâu đục thân cà chua | Symmetrischema tangolias (Gyen) |
57 | Ngài hại quả | Thaumatotibia leucotreta Meyrick |
58 | Mọt da glabrum | Trogoderma glabrum (Herbst) |
59 | Mọt cứng đốt | Trogoderma granarium Everts |
60 | Mọt da vệt thận | Trogoderma inclusum LeConte |
61 | Mọt da ăn tạp | Trogoderma variabile Ballion |
62 | Mọt đậu Mê-hi-cô | Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
B. Nhện | ||
63 | Nhện đỏ Chi-lê | Brevipalpus chilensis Baker |
64 | Nhện xanh hại sắn | Mononychellus tanajoa Bondar |
65 | Nhện nhỏ Thái Bình Dương | Tetranychus pacificus McGregor |
C. Nấm | ||
66 | Bệnh cây hương lúa | Balansia oryzae - sativae Hashioka |
67 | Bệnh thối khô củ khoai tây | Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley |
68 | Bệnh nấm cựa gà cao lương | Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano |
69 | Bệnh thối hành | Ciborinia allii (Sawada) Kohn |
70 | Bệnh thối trắng hoa trà | Ciborinia camelliae Kohn |
71 | Bệnh thối loét cây dẻ | Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr |
72 | Bệnh thối đen quả nho | Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz |
73 | Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ | Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
74 | Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ | Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. |
75 | Bệnh khô cành cam quýt | Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili |
76 | Bệnh thối rễ bông | Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert |
77 | Bệnh thối quả bông | Phytophthora boehmeriae Sawada |
78 | Bệnh thối rễ đậu tương | Phytophthora sojae Kaufmann et Gerdemann |
79 | Bệnh đốm củ khoai tây | Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis |
80 | Bệnh rỉ sắt bạch đàn | Puccinia psidii (G. Winter) |
81 | Bệnh đốm lá cúc | Stagonosporopsis chrysanthemi (F. Stevens) P.W. Crous, N. Vaghefi & P.W.J. Taylor |
82 | Bệnh ung thư khoai tây | Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
83 | Bệnh chết héo bông | Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
D. Vi khuẩn | ||
84 | Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua | Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis |
85 | Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô | Pantoea stewartii (Smith) Mergaert |
86 | Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê | Pseudomonas syringae pv. garcae (Young et al.) |
87 | Bệnh vi khuẩn rụng lá nho | Xylella fastidiosa Wells et al. |
E. Virus, Viroid | ||
88 | Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng | Alfalfa mosaic virus |
89 | Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê | Coffee ringspot virus |
90 | Bệnh virus đốm tròn quả mận | Plum pox virus |
91 | Bệnh virus nhăn nâu quả cà chua | Tomato brown rugose fruit virus |
92 | Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi | Potato spindle tuber viroid |
G. Tuyến trùng | ||
93 | Tuyến trùng hại hoa cúc | Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer |
94 | Tuyến trùng gây héo thông | Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle |
95 | Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa | Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev |
96 | Tuyến trùng gây thối củ | Ditylenchus destructor (Thorne) |
97 | Tuyến trùng bào nang khoai tây | Globodera pallida (Stone) Behrens |
98 | Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây | Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens |
99 | Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi | Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley |
100 | Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica | Meloidogyne ethiopica Whitehead |
101 | Tuyến trùng nốt sần rễ fallax | Meloidogyne fallax Karssen |
102 | Tuyến trùng nốt sần rễ hapla | Meloidogyne hapla Chitwood |
103 | Tuyến trùng giả nốt sần | Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen |
104 | Tuyến trùng hoại tử rễ chuối | Pratylenchus goodeyi Sher &Allen |
105 | Tuyến trùng đục thân, củ | Radopholus similis (Cobb) Thorne |
106 | Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa | Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
H. Cỏ dại | ||
107 | Cỏ chổi Ai Cập | Orobanche aegyptiaca Pers. |
108 | Cỏ chổi hoa sò | Orobanche crenata Forssk. |
109 | Cỏ chổi hoa rủ | Orobanche cernua Loefl. |
110 | Cỏ chổi ramosa | Orobanche ramosa L. |
111 | Cỏ ma ký sinh densiflora | Striga densiflora (Benth.) Benth. |
112 | Cỏ ma ký sinh hermonthica | Striga hermonthica (Del.) Benth. |
Nhóm II: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
A. Côn trùng | ||
113 | Ngài củ khoai tây | Phthorimaea operculella (Zeller) |
B. Tuyến trùng | ||
114 | Tuyến trùng thân | Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D. Cỏ dại | ||
115 | Tơ hồng Nam | Cuscuta australis R. Br. |
116 | Cỏ ma kýsinh angustifolia | Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha |
117 | Cỏ ma ký sinh asiatica | Striga asiatica (L.) Kuntze |
Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Nông lâm ngư nghiệp được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT file doc, pdf
163 KB 18/08/2023 9:48:00 SATải Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT file pdf
18/08/2023 10:03:10 SA
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Hoàng Trung |
Số hiệu: | 04/2023/TT-BNNPTNT | Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Ngày ban hành: | 15/08/2023 | Ngày hiệu lực: | 29/09/2023 |
Loại văn bản: | Thông tư | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Cách tính thuế nhà đất phi nông nghiệp, đất nông nghiệp mới nhất
-
Tải Quyết định 2344/QĐ-BGDĐT 2023 file doc, pdf về thủ tục hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Tải Nghị định 61/2023/NĐ-CP xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư
-
Tải Nghị định 58/2023/NĐ-CP file doc, pdf về sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Quy hoạch
-
12 nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm của ngành giáo dục năm học 2024-2025
-
Hồ sơ, thủ tục chuyển sinh hoạt Đảng 2024 cập nhật mới nhất
-
Phụ lục Nghị định 61 2023 về hương ước, quy ước
-
Tải Thông tư 55/2023/TT-BTC file doc, pdf miễn phí
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Thông tư số 39/2012/TT-BNNPTNT
Thông tư 24/2021/TT-BTC mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong chăn nuôi
Thông tư 20/2019/TT-BNNPTNT
Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm do Bộ Nông nghiệp quản lý
Nghị định 40/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác