Bảng mã HS của danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam

Tải về

Công bố bảng mã HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Việt Nam

Bảng mã HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam được Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành tại Quyết định số 2515/QĐ-BNN-BVTV năm 2015. Sau đây là nội dung chi tiết mã HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.

Mã HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2515/QĐ-BNN-BVTV ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

01.06

Động vật sống khác

- Côn trùng

0106.41.00

- - Các loại ong

Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

0106.49.00

- - Loại khác

0106.90.00

- Loại khác

Áp dụng với nhện, tuyến trùng

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

0601.20.90

- - Loại khác

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

0602.10

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

0602.10.10

- - Của cây phong lan

0602.10.20

- - Của cây cao su

0602.10.90

- - Loại khác

0602.20.00

- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

0602.90

- Loại khác:

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi

0602.90.50

- - Cây cao su giống

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

0602.90.70

- - Cây dương xỉ

0602.90.90

- - Loại khác

06.03

Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

- Tươi:

0603.11.00

- - Hoa hồng

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

0603.13.00

- - Phong lan

0603.14.00

- - Hoa cúc

0603.15.00

- - Họ hoa ly

0603.19.00

- - Loại khác

0603.90.00

- Loại khác

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

0604.20

- Tươi:

0604.20.10

- - Rêu và địa y

0604.20.90

- - Loại khác

0604.90

- Loại khác:

0604.90.10

- - Rêu và địa y

0604.90.90

- - Loại khác

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

0701.10.00

- Để làm giống

0701.90.00

- Loại khác

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

- - Hành tây:

0703.10.11

- - - Củ giống

0703.10.19

- - - Loại khác

- - Hành, hẹ:

0703.10.21

- - - Củ giống

0703.10.29

- - - Loại khác

0703.20

- Tỏi:

0703.20.10

- - Củ giống

0703.20.90

- - Loại khác

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

0703.90.10

- - Củ giống

0703.90.90

- - Loại khác

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

0704.10

- Hoa lơ và hoa lơ xanh:

0704.10.10

- - Hoa lơ

0704.10.20

- - Hoa lơ xanh (headed broccoli)

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

0704.90

- Loại khác:

- - Bắp cải:

0704.90.11

- - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

0704.90.19

- - - Loại khác

0704.90.90

- - Loại khác

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

- Rau diếp, xà lách:

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

0705.19.00

- - Loại khác

- Rau diếp xoăn:

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

0705.29.00

- - Loại khác

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

0706.10.10

- - Cà rốt

0706.10.20

- - Củ cải

0706.90.00

- Loại khác

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

0708.20.10

- - Đậu Pháp

0708.20.20

- - Đậu dài

0708.20.90

- - Loại khác

0708.90.00

- Các loại rau thuộc loại đậu khác

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

0709.20.00

- Măng tây

0709.30.00

- Cà tím

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

0709.59

- - Loại khác:

0709.59.10

- - - Nấm cục

0709.59.90

- - - Loại khác

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

0709.60.10

- - Ớt quả (quả thuộc chi Capsicum)

0709.60.90

- - Loại khác

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

- Loại khác:

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

0709.92.00

- - Ô liu

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

0709.99.00

- - Loại khác

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.

0710.10.00

- Khoai tây

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

0710.29.00

- - Loại khác

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

0710.40.00

- Ngô ngọt

0710.80.00

- Rau khác

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)

0711.20

- Ôliu:

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

0711.20.90

- - Loại khác

07.11.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

0711.40.90

- - Loại khác

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

0711.51.90

- - - Loại khác

0711.59

- - Loại khác:

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

0711.59.90

- - - Loại khác

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

0711.90.10

- - Ngô ngọt

0711.90.20

- - Ớt (quả thuộc chi Capsicum)

- - Nụ bạch hoa:

0711.90.31

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

0711.90.39

- - - Loại khác

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

0711.90.90

- - Loại khác

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

0712.20.00

- Hành tây

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

0712.39

- - Loại khác:

0712.39.10

- - - Nấm cục (nấm củ)

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu)

0712.39.90

- - - Loại khác

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

0712.90.10

- - Tỏi

0712.90.90

- - Loại khác

07.13

Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0713.10.90

- - Loại khác

0713.20

- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos):

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0713.20.90

- - Loại khác

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0713.31.90

- - - Loại khác

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0713.32.90

- - - Loại khác

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0713.33.90

- - - Loại khác

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0713.34.90

- - - Loại khác

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0713.35.90

- - - Loại khác

0713.39

- - Loại khác:

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0713.39.90

- - - Loại khác

0713.40

- Đậu lăng:

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0713.40.90

- - Loại khác

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0713.50.90

- - Loại khác

0713.60.00

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)

0713.90

- Loại khác:

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0713.90.90

- - Loại khác

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

Trừ dạng chế biến đông lạnh dùng để ăn ngay

0714.10

- Sắn:

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

0714.10.19

- - - Loại khác

- - Loại khác:

0714.10.91

- - - Đông lạnh

0714.10.99

- - - Loại khác

0714.20

- Khoai lang:

0714.20.10

- - Đông lạnh

0714.20.90

- - Loại khác

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

0714.30.10

- - Đông lạnh

0714.30.90

- - Loại khác

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

0714.40.10

- - Đông lạnh

0714.40.90

- - Loại khác

0714.50

- Củ khoai môn (Xanthosoma spp.):

0714.50.10

- - Đông lạnh

0714.50.90

- - Loại khác

0714.90

- Loại khác:

- - Lõi cây cọ sago:

0714.90.11

- - - Đông lạnh

0714.90.19

- - - Loại khác

- - Loại khác:

0714.90.91

- - - Đông lạnh

0714.90.99

- - - Loại khác

08.01

Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

- Dừa:

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

0801.12.00

- - Cùi dừa (cơm dừa)

0801.19.00

- - Loại khác

- Quả hạch Brazil:

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

- Hạt điều:

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

08.02

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

- Quả hạnh nhân:

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

- Quả óc chó:

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

0802.80.00

- Quả cau

0802.90.00

- Loại khác

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

0803.10.00

- Chuối lá

0803.90.00

- Loại khác

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

0804.10.00

- Quả chà là

0804.20.00

- Quả sung, vả

0804.30.00

- Quả dứa

0804.40.00

- Quả bơ

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

0804.50.10

- - Quả ổi

0804.50.20

- - Quả xoài

0804.50.30

- - Quả măng cụt

08.05

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.

0805.10

- Quả cam:

0805.10.10

- - Tươi

0805.10.20

- - Khô

0805.20.00

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họ cam quýt tương tự

0805.40.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

0805.50.00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

0805.90.00

- Loại khác

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

0806.10.00

- Tươi

0806.20.00

- Khô

08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

0807.19.00

- - Loại khác

0807.20

- Quả đu đủ:

0807.20.10

- - Đu đủ Mardi backcross solo (betik solo)

0807.20.90

- - Loại khác

08.08

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.

0808.10.00

- Quả táo

0808.30.00

- Quả lê

0808.40.00

- Quả mộc qua

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

0809.10.00

- Quả mơ

- Quả anh đào:

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

0809.29.00

- - Loại khác

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

0809.40.10

- - Quả mận

0809.40.20

- - Quả mận gai

08.10

Quả khác, tươi.

0810.10.00

- Quả dâu tây

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

0810.50.00

- Quả kiwi

0810.60.00

- Quả sầu riêng

0810.70.00

- Quả hồng vàng

0810.90

- Loại khác:

0810.90.10

- - Quả nhãn (bao gồm cả nhãn mata kucing)

0810.90.20

- - Quả vải

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

0810.90.40

- - Quả boong boong; quả khế

0810.90.50

- - Quả mít (cempedak và nangka)

0810.90.60

- - Quả me

- - Loại khác:

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

0810.90.92

- - - Quả thanh long

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

0810.90.99

- - - Loại khác

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ăn ngay

0811.10.00

- Quả dâu tây

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

0811.90.00

- Loại khác

08.12

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)

0812.10.00

- Quả anh đào

0812.90

- Quả khác:

0812.90.10

- - Quả dâu tây

0812.90.90

- - Loại khác

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.

0813.10.00

- Quả mơ

0813.20.00

- Quả mận đỏ

0813.30.00

- Quả táo

0813.40

- Quả khác:

0813.40.10

- - Quả nhãn

0813.40.20

- - Quả me

0813.40.90

- - Quả khác

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng lượng

0813.50.20

- - Quả hạch khác chiếm đa số về trọng lượng

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao gồm quả quýt và quả quất) chiếm đa số về trọng lượng

0813.50.90

- - Loại khác

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

- Cà phê, chưa rang:

0901.11

- - Chưa khử chất ca-phê- in:

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

0901.11.90

- - - Loại khác

0901.90

- Loại khác:

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

- Hạt tiêu:

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

0904.11.10

- - - Trắng

0904.11.20

- - - Đen

0904.11.90

- - - Loại khác

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

0904.21.10

- - - Quả ớt (thuộc chi Capsicum)

0904.21.90

- - - Loại khác

09.05

Vani.

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

09.06

Quế và hoa quế.

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

0906.19.00

- - Loại khác

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

09.08

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

- Hạt nhục đậu khấu:

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

- Vỏ:

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

- Bạch đậu khấu:

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

09.09

Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì , rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries).

- Hạt của cây rau mùi:

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

- Hạt cây thì là Ai cập:

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

0909.61.10

- - - Của hoa hồi

0909.61.20

- - - Của hoa hồi dạng sao

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

0909.61.90

- - - Loại khác

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

0909.62.10

- - - Của hoa hồi

0909.62.20

- - - Của hoa hồi dạng sao

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

0909.62.90

- - - Loại khác

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

- Gừng:

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

0910.20.00

- Nghệ tây

0910.30.00

- Nghệ (Curcuma)

- Gia vị khác:

0910.91

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

0910.91.90

- - - Loại khác

0910.99

- - Loại khác:

0910.99.10

- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

0910.99.90

- - - Loại khác

10.01

Lúa mì và meslin.

- Lúa mì Durum:

1001.11.00

- - Hạt giống

1001.19.00

- - Loại khác

- Loại khác:

1001.91.00

- - Hạt giống

1001.99

- - Loại khác:

1001.99.11

- - - - Meslin

1001.99.19

- - - - Loại khác

10.02

Lúa mạch đen.

1002.10.00

- Hạt giống

1002.90.00

- Loại khác

10.03

Lúa đại mạch.

1003.10.00

- Hạt giống

1003.90.00

- Loại khác

10.04

Yến mạch.

1004.10.00

- Hạt giống

1004.90.00

- Loại khác

10.05

Ngô.

1005.10.00

- Hạt giống

1005.90

- Loại khác:

1005.90.90

- - Loại khác

10.06

Lúa gạo.

1006.10

- Thóc:

1006.10.10

- - Để gieo trồng

1006.10.90

- - Loại khác

1006.20

- Gạo lứt:

1006.20.10

- - Gạo Thai Hom Mali

1006.20.90

- - Loại khác

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

1006.30.30

- - Gạo nếp

1006.30.40

- - Gạo Thai Hom Mali

- - Loại khác:

1006.30.91

- - - Gạo luộc sơ

1006.30.99

- - - Loại khác

1006.40

- Tấm:

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

1006.40.90

- - Loại khác

10.07

Lúa miến.

1007.10.00

- Hạt giống

1007.90.00

- Loại khác

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

1008.10.00

- Kiều mạch

- Kê:

1008.21.00

- - Hạt giống

1008.29.00

- - Loại khác

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

1008.50.00

- Cây diêm mạch (Chenopodium quinoa)

1008.60.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

11.01

Bột mì hoặc bột meslin.

1101.00.10

- Bột mì

1101.00.20

- Bột meslin

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

1102.20.00

- Bột ngô

1102.90

- Loại khác:

1102.90.10

- - Bột gạo

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

1102.90.90

- - Loại khác

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.

- Dạng tấm và bột thô:

1103.11

- - Của lúa mì:

1103.11.20

- - - Lõi lúa mì hoặc durum

1103.11.90

- - - Loại khác

1103.13.00

- - Của ngô

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

1103.19.10

- - - Của meslin

1103.19.20

- - - Của gạo

1103.19.90

- - - Loại khác

1103.20.00

- Dạng bột viên

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

1104.12.00

- - Của yến mạch

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

1104.19.10

- - - Của ngô

1104.19.90

- - - Loại khác

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

1104.22.00

- - Của yến mạch

1104.23.00

- - Của ngô

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

1104.29.90

- - - Loại khác

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

1105.10.00

- Bột, bột mịn và bột thô

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

1106.20.10

- - Từ sắn

- - Từ cọ sago:

1106.20.21

- - - Bột thô

1106.20.29

- - - Loại khác

1106.20.90

- - Loại khác

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.

1107.10.00

- Chưa rang

1107.20.00

- Đã rang

11.08

Tinh bột; inulin.

Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói dạng nhỏ hơn 2kg

- Tinh bột:

1108.11.00

- - Tinh bột mì

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

1108.14.00

- - Tinh bột sắn

1108.19

- - Tinh bột khác:

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

1108.19.90

- - - Loại khác

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

1201.10.00

- Hạt giống

1201.90.00

- Loại khác

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

1202.30.00

- Hạt giống

- Loại khác:

1202.41.00

- - Lạc vỏ

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô.

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

12.05

Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.

1205.10.00

- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp

1205.90.00

- Loại khác

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

1207.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

1207.10.20

- - Không phù hợp để gieo trồng

- Hạt bông:

1207.21.00

- - Hạt

1207.29.00

- - Loại khác

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

1207.40

- Hạt vừng:

1207.40.10

- - Loại ăn được

1207.40.90

- - Loại khác

1207.50.00

- Hạt mù tạt

1207.60.00

- Hạt rum

1207.70.00

- Hạt dưa

- Loại khác:

1207.91.00

- - Hạt thuốc phiện

1207.99

- - Loại khác:

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

1207.99.90

- - - Loại khác

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

1208.10.00

- Từ đậu tương

1208.90.00

- Loại khác

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

1209.10.00

- Hạt củ cải đường

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

1209.29

- - Loại khác:

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo

1209.29.20

- - - Hạt củ cải khác

1209.29.90

- - - Loại khác

1209.30.00

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

- Loại khác:

1209.91

- - Hạt rau:

1209.91.10

- - - Hạt hành

1209.91.90

- - - Loại khác

1209.99

- - Loại khác:

1209.99.10

- - - Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt

1209.99.90

- - - Loại khác

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng m nước hoa, m dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

1211.20

- Rễ cây nhân sâm:

1211.20.10

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói để tiêu thụ trực tiếp

1211.30

- Lá coca:

1211.30.10

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

1211.30.90

- - Loại khác

1211.40.00

- Thân cây anh túc

1211.90

- Loại khác:

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

1211.90.11

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

1211.90.14

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

1211.90.19

- - - Loại khác

- - Loại khác:

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

1211.90.94

- - - Gỗ đàn hương

1211.90.95

- - - Mảnh gỗ Gaharu

1211.90.96

- - - Rễ cây cam thảo

1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

1211.90.99

- - - Loại khác

12.12

Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

- Rong biển và các loại tảo khác:

Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến đông lạnh, đóng hộp

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

1212.21.10

- - - Eucheuma spp.

1212.21.20

- - - Gracilaria lichenoides

1212.21.90

- - - Loại khác

1212.29

- - Loại khác:

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

1212.29.11

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

1212.29.19

- - - - Loại khác

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

- Loại khác:

1212.91.00

- - Củ cải đường

1212.92.00

- - Quả bồ kết (carob)

1212.93

- - Mía:

1212.93.10

- - - Phù hợp để làm giống

1212.93.90

- - - Loại khác

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

1212.99.00

- - Loại khác

1213.00.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc m thành dạng viên.

12.14

Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.

1214.10.00

- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

1214.90.00

- Loại khác

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

1301.90

- Loại khác

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

1401.10.00

- Tre

1401.20

- Song, mây:

- - Nguyên cây:

1401.20.11

- - - Thô

1401.20.12

- - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa

1401.20.19

- - - Loại khác

1401.20.30

- - Vỏ (cật) cây mây đã tách

1401.20.90

- - Loại khác

1401.90.00

- Loại khác

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

1404.20.00

- Xơ của cây bông

1404.90

- Loại khác:

1404.90.20

- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu

1404.90.30

- - Bông gòn

1404.90.90

- - Loại khác

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay

1903.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

20.01

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

2001.90

- Loại khác:

2001.90.10

- - Hành tây

2001.90.90

- - Loại khác

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

2002.10

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:

2002.10.90

- - Loại khác

2002.90

- Loại khác:

2002.90.20

- - Bột cà chua

Trừ bột cà chua dạng sệt thuộc mã số 2002.90.10

2002.90.90

- - Loại khác

20.03

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

2003.90

- Loại khác:

2003.90.10

- - Nấm cục (dạng củ)

2003.90.90

- - Loại khác

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic,

2004.10.00

- Khoai tây

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

2004.90.10

- - Thực phẩm cho trẻ em

2004.90.90

- - Loại khác

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

2005.59

- - Loại khác:

2005.59.90

- - - Loại khác

2005.60.00

- Măng tây

2005.70.00

- Ô liu

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

2005.91.00

- - Măng tre

2005.99

- - Loại khác:

2005.99.90

- - - Loại khác

20.08

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

2008.19.10

- - - Hạt điều

2008.19.90

- - - Loại khác

2008.20.00

- Dứa

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

2008.30.90

- - Loại khác

2008.40

- Lê:

2008.40.90

- - Loại khác

2008.50

- Mơ:

2008.50.90

- - Loại khác

2008.60

- Anh đào (Cherries):

2008.60.90

- - Loại khác

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

2008.70.90

- - Loại khác

2008.80

- Dâu tây:

2008.80.90

- - Loại khác

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

2008.91.00

- - Lõi cây cọ

2008.93.00

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

2008.97.10

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch

2008.97.90

- - - Loại khác

2008.99

- - Loại khác:

2008.99.10

- - - Quả vải

2008.99.20

- - - Quả nhãn

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch

2008.99.90

- - - Loại khác

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

2102.10.00

Men sống

Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

2302.10.00

- Từ ngô

2302.30.00

- Từ lúa mì

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

2302.40.90

- - Loại khác

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

2303.10

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tư:

2303.10.10

- - Từ sắn hoặc cọ sago

2303.10.90

- - Loại khác

2303.20.00

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

2303.30.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

2304.00.90

- Loại khác

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

2306.10.00

- Từ hạt bông

2306.20.00

- Từ hạt lanh

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp

2306.49

- - Loại khác:

2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

2306.60.00

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ

2306.90

- Loại khác:

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

2306.90.90

- - Loại khác

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn

2309.90

- Loại khác:

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

2309.90.11

- - - Loại dùng cho gia cầm

2309.90.12

- - - Loại dùng cho lợn

2309.90.13

- - - Loại dùng cho tôm

2309.90.19

- - - Loại khác

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

2401.10.20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

2401.10.40

- - Loại Burley

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue- cured)

2401.10.90

- - Loại khác

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.20

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

2401.20.30

- - Loại Oriental

2401.20.40

- - Loại Burley

2401.20.50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.90

- - Loại khác

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

2401.30.90

- - Loại khác

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

2403.11.00

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

2403.19

- - Loại khác:

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

2403.91

- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):

40.01

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

4001.30

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

- - Jelutong:

4001.30.11

- - - Dạng nguyên sinh

- - Loại khác:

4001.30.91

- - - Dạng nguyên sinh

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.

4401.10.00

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

4401.22.00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:

4401.39.00

- - Loại khác

44.03

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

4403.10

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

4403.10.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

4403.10.90

- - Loại khác

4403.20

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

4403.20.10

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

4403.20.90

- - Loại khác

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

4403.41.90

- - - Loại khác

4403.49

- - Loại khác:

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

4403.49.90

- - - Loại khác

- Loại khác:

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

4403.91.90

- - - Loại khác

4403.92

- - Gỗ sồi (Fagus spp.):

4403.92.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

4403.92.90

- - - Loại khác

4403.99

- - Loại khác:

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

4403.99.90

- - - Loại khác

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.

4404.10.00

- Từ cây lá kim

4404.20

- Từ cây không thuộc loại lá kim:

4404.20.90

- - Loại khác

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

4406.10.00

- Loại chưa được ngâm tẩm

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

4407.10.00

- Gỗ từ cây lá kim

- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

4407.21.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.21.90

- - - Loại khác

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

4407.22.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.22.90

- - - Loại khác

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

4407.25.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.25.19

- - - - Loại khác

- - - Gỗ Meranti Bakau:

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.25.29

- - - - Loại khác

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

4407.26.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.26.90

- - - Loại khác

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

4407.27.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.27.90

- - - Loại khác

4407.28

- - Gỗ Iroko:

4407.28.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.28.90

- - - Loại khác

4407.29

- - Loại khác:

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

4407.29.11

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.19

- - - - Loại khác

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

4407.29.21

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.29

- - - - Loại khác

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

4407.29.31

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.39

- - - - Loại khác

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

4407.29.41

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.49

- - - - Loại khác

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.59

- - - - Loại khác

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

4407.29.61

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.69

- - - - Loại khác

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

4407.29.71

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.79

- - - - Loại khác

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

4407.29.81

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.89

- - - - Loại khác

- - - Loại khác:

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác

4407.29.93

- - - - Loại khác, đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.29.99

- - - - Loại khác

- Loại khác:

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

4407.91.10

- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu

4407.91.90

- - - Loại khác

4407.92

- - Gỗ sồi (Fagus spp.):

4407.92.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.92.90

- - - Loại khác

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

4407.93.10

- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu

4407.93.90

- - - Loại khác

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

4407.94.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.94.90

- - - Loại khác

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

4407.95.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.95.90

- - - Loại khác

4407.99

- - Loại khác:

4407.99.10

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu

4407.99.90

- - - Loại khác

44.09

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.

4409.10.00

- Gỗ từ cây lá kim

- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:

4409.21.00

- - Từ tre

4409.29.00

- - Loại khác

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13

4415.10.00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

4415.20.00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng

44.16

Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13

4416.00.10

- Tấm ván cong

4416.00.90

- Loại khác

44.18

Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13

4418.10.00

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

4418.20.00

- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng

4418.40.00

- Ván cốp pha xây dựng

4418.50.00

- Ván lợp

4418.60.00

- Cột trụ và xà, rầm

- Panen lát sàn đã lắp ghép:

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13

4421.90

- Loại khác:

4421.90.20

- - Thanh gỗ để làm diêm

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

5002.00.00

Tơ tằm thô (chưa xe).

5003.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

5201.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

52.02

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

5202.10.00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

- Loại khác:

5202.91.00

- - Bông tái chế

5202.99.00

- - Loại khác

5203.00.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

5301.10.00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

5301.21.00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

5301.29.00

- - Loại khác

5301.30.00

- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh

53.02

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

5302.10.00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

5302.90.00

- Loại khác

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

5303.10.00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

5303.90.00

- Loại khác

53.05

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

5305.00.10

- Sợi xidan và xơ dệt khác của cây thùa, sợi ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

5305.00.20

- Sợi dừa (xơ dừa) và các sợi xơ chuối

5305.00.90

- Loại khác

53.06

Sợi lanh.

5306.10.00

- Sợi đơn

53.07

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

5307.10.00

- Sợi đơn

94.06

Nhà lắp ghép

Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13

- Nhà lắp ghép khác

9406.00.92

- - Bằng gỗ

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 128
Bảng mã HS của danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm