Bảng chức danh nghề nghiệp viên chức
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Viên chức được chia thành nhiều loại khác nhau theo các hạng viên chức. Có bao nhiêu hạng viên chức và chức danh? Các vị trí viên chức là gì? Trong bài viết này, Hoatieu.vn gửi đến bạn đọc Bảng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định của Luật Viên chức 2010.
Danh mục chức danh viên chức
Viên chức là vị trí làm việc mà nhiều người mong muốn. Viên chức là được làm việc cho đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước và hưởng các chế độ của nhà nước quy định. Các chế độ cho người làm việc các vị trí viên chức là các chế độ về bảo hiểm, thời gian làm việc và người lao động được biên chế vào nhà nước. Làm việc được biên chế nhà nước thì người lao động sẽ có công việc ổn định, lâu dài, khi làm việc đủ thời gian sẽ được nghỉ hưu và hưởng lương hưu theo quy định.
1. Viên chức là gì?
Theo quy định tại điều 2 Luật Viên chức 2010, viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
2. Chức danh nghề nghiệp là gì?
Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp; được sử dụng làm căn cứ để thực hiện công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
Mỗi chức danh nghề nghiệp khác nhau sẽ thể hiện năng lực trình độ khác nhau của người nắm giữ chức danh đó. Các chức danh viên chức càng cao thì yêu cầu về trình độ, năng lực và nghiệp vụ cũng tương xứng.
3. Bảng chức danh nghề nghiệp viên chức

Hiện nay, theo quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP, được sửa đổi theo Nghị định 17/2013/NĐ-CP viên chức được chia làm 3 loại: Viên chức loại A, B, C, cụ thể:
3.1. Viên chức loại A3:
- Nhóm 1 (A3.1):
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Kiến trúc sư cao cấp |
|
2 |
Nghiên cứu viên cao cấp |
|
3 |
Kỹ sư cao cấp |
|
4 |
Định chuẩn viên cao cấp |
|
5 |
Giám định viên cao cấp |
|
6 |
Dự báo viên cao cấp |
|
7 |
Giáo sư- Giảng viên cao cấp |
|
8 |
Bác sĩ cao cấp |
|
9 |
Dược sĩ cao cấp |
|
10 |
Biên tập – Biên kịch - Biên dịch viên cao cấp |
|
11 |
Phóng viên- Bình luận viên cao cấp |
|
12 |
Đạo diễn cao cấp |
|
13 |
Diễn viên hạng I |
|
14 |
Họa sĩ cao cấp |
|
15 |
Huấn luyện viên cao cấp |
|
16 |
Điều tra viên cao cấp tài nguyên môi trường |
|
17 |
Dự báo viên cao cấp khí tượng thủy văn |
|
18 |
Kiểm soát viên cao cấp khí tượng thủy văn |
- Nhóm 2 (A3.2):
|
STT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Lưu trữ viên cao cấp |
|
2 |
Chẩn đoán viên cao cấp bệnh động vật |
|
3 |
Dự báo viên cao cấp bảo vệ thực vật |
|
4 |
Giám định viên cao cấp thuốc bảo vệ thực vật -thú y |
|
5 |
Kiểm nghiệm viên cao cấp giống cây trồng |
|
6 |
Phát thanh viên cao cấp |
|
7 |
Quay phim viên cao cấp (*) |
|
8 |
Bảo tàng viên cao cấp |
|
9 |
Thư viện viên cao cấp |
|
10 |
Phương pháp viên cao cấp (*) |
|
11 |
Âm thanh viên cao cấp (*) |
|
12 |
Thư mục viên cao cấp (*) |
3.2. Viên chức loại A2:
- Nhóm 1 (A2.1):
|
STT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Kiến trúc sư chính |
|
2 |
Nghiên cứu viên chính |
|
3 |
Kỹ sư chính |
|
4 |
Định chuẩn viên chính |
|
5 |
Giám định viên chính |
|
6 |
Dự báo viên chính |
|
7 |
Phó giáo sư- Giảng viên chính |
|
8 |
Bác sĩ chính |
|
9 |
Dược sĩ chính |
|
10 |
Biên tập- Biên kịch- Biên dịch viên chính |
|
11 |
Phóng viên- Bình luận viên chính |
|
12 |
Đạo diễn chính |
|
13 |
Hoạ sĩ chính |
|
14 |
Huấn luyện viên chính |
|
15 |
Công tác xã hội viên chính |
|
16 |
Trợ giúp viên pháp lý chính |
|
17 |
Hộ sinh chính |
|
18 |
Kỹ thuật viên chính y |
| 19 |
Y tế công cộng chính |
| 20 |
Điều dưỡng chính |
| 21 |
Dân số viên chính |
| 22 |
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động |
| 23 |
Trắc địa bản đồ viên chính |
| 24 |
Địa chính viên chính |
| 25 |
Điều tra viên chính tài nguyên môi trường |
| 26 |
Quan trắc viên chính tài nguyên môi trường |
| 27 |
Dự báo viên chính khí tượng thủy văn |
| 28 |
Kiểm soát viên chính khí tượng thủy văn |
- Nhóm 2 (A2.2):
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Lưu trữ viên chính |
|
2 |
Chẩn đoán viên chính bệnh động vật |
|
3 |
Dự báo viên chính bảo vệ thực vật |
|
4 |
Giám định viên chính thuốc bảo vệ thực vật- thú y |
|
5 |
Kiểm nghiệm viên chính giống cây trồng |
|
6 |
Giáo viên trung học cao cấp |
|
7 |
Phát thanh viên chính |
|
8 |
Quay phim viên chính (*) |
|
9 |
Dựng phim viên cao cấp |
|
10 |
Diễn viên hạng II |
|
11 |
Bảo tàng viên chính |
|
12 |
Thư viện viên chính |
|
13 |
Phương pháp viên chính (*) |
|
14 |
Âm thanh viên chính (*) |
|
15 |
Thư mục viên chính (*) |
3.3. Viên chức loại A1:
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Lưu trữ viên |
|
2 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật |
|
3 |
Dự báo viên bảo vệ thực vật |
|
4 |
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật-thú y |
|
5 |
Kiểm nghiệm viên giống cây trồng |
|
6 |
Kiến trúc sư |
|
7 |
Nghiên cứu viên |
|
8 |
Kỹ sư |
|
9 |
Định chuẩn viên |
|
10 |
Giám định viên |
|
11 |
Dự báo viên |
|
12 |
Quan trắc viên chính |
|
13 |
Giảng viên |
|
14 |
Giáo viên trung học (1) |
|
15 |
Bác sĩ (2) |
|
16 |
Y tá cao cấp |
|
17 |
Nữ hộ sinh cao cấp |
|
18 |
Kỹ thuật viên cao cấp y |
|
19 |
Dược sĩ |
|
20 |
Biên tập- Biên kịch- Biên dịch viên |
|
21 |
Phóng viên- Bình luận viên |
|
22 |
Quay phim viên (*) |
|
23 |
Dựng phim viên chính |
|
24 |
Đạo diễn |
|
25 |
Họa sĩ |
|
26 |
Bảo tàng viên |
|
27 |
Thư viện viên |
|
28 |
Phương pháp viên (*) |
|
29 |
Hướng dẫn viên chính |
|
30 |
Tuyên truyền viên chính |
|
31 |
Huấn luyện viên |
|
32 |
Âm thanh viên (*) |
|
33 |
Thư mục viên (*) |
Và:
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Công tác xã hội viên |
|
2 |
Trợ giúp viên pháp lý |
|
3 |
Hộ sinh |
|
4 |
Kỹ thuật viên y |
|
5 |
Y tế công cộng |
|
6 |
Điều dưỡng |
|
7 |
Dân số viên |
|
8 |
Giáo viên tiểu học cao cấp |
|
9 |
Giáo viên mầm non cao cấp |
|
10 |
Giáo viên trung học cơ sở chính |
|
11 |
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động |
|
12 |
Trắc địa bản đồ viên |
|
13 |
Địa chính viên |
|
14 |
Điều tra viên tài nguyên môi trường |
|
15 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường |
|
16 |
Dự báo viên khí tượng thủy văn |
|
17 |
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn |
3.4. Viên chức loại A0:
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở (cấp 2) (*) |
|
2 |
Phát thanh viên (*) |
Và:
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Công tác xã hội viên cao đẳng |
|
2 |
Hộ sinh cao đẳng |
|
3 |
Kỹ thuật viên cao đẳng y |
|
4 |
Điều dưỡng cao đẳng |
|
5 |
Dân số viên cao đẳng |
|
6 |
Trắc địa bản đồ viên cao đẳng |
|
7 |
Địa chính viên cao đẳng |
|
8 |
Điều tra viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
|
9 |
Quan trắc viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
|
10 |
Kiểm soát viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
|
11 |
Dự báo viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
3.5. Viên chức loại B:
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Lưu trữ viên trung cấp |
|
2 |
Kỹ thuật viên lưu trữ |
|
3 |
Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật |
|
4 |
Kỹ thuật viên dự báo bảo vệ thực vật |
|
5 |
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật – thú y |
|
6 |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm giống cây trồng |
|
7 |
Kỹ thuật viên |
|
8 |
Quan trắc viên |
|
9 |
Giáo viên tiểu học |
|
10 |
Giáo viên mầm non (3) |
|
11 |
Y sĩ |
|
12 |
Y tá chính |
|
13 |
Nữ hộ sinh chính |
|
14 |
Kỹ thuật viên chính y |
|
15 |
Dược sĩ trung cấp |
|
16 |
Kỹ thuật viên chính dược |
|
17 |
Dựng phim viên |
|
18 |
Diễn viên hạng III |
|
19 |
Hoạ sỹ trung cấp |
|
20 |
Kỹ thuật viên bảo tồn, bảo tàng |
|
21 |
Thư viện viên trung cấp |
|
22 |
Hướng dẫn viên (ngành văn hoá - thông tin) |
|
23 |
Tuyên truyền viên |
|
24 |
Hướng dẫn viên (ngành thể dục thể thao) |
Và:
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Nhân viên công tác xã hội |
|
2 |
Hộ sinh trung cấp |
|
3 |
Kỹ thuật viên trung cấp y |
|
4 |
Điều dưỡng trung cấp |
|
5 |
Dân số viên trung cấp |
|
6 |
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
|
7 |
Trắc địa bản đồ viên trung cấp |
|
8 |
Địa chính viên trung cấp |
|
9 |
Điều tra viên trung cấp tài nguyên môi trường |
|
10 |
Dự báo viên trung cấp khí tượng thủy văn |
|
11 |
Kiểm soát viên trung cấp khí tượng thủy văn |
|
12 |
Quan trắc viên trung cấp tài nguyên môi trường |
3.6. Viên chức loại C:
- Nhóm 1 (C1):
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Quan trắc viên sơ cấp |
|
2 |
Y tá |
|
3 |
Nữ hộ sinh |
|
4 |
Kỹ thuật viên y |
|
5 |
Hộ lý |
|
6 |
Dược tá |
|
7 |
Kỹ thuật viên dược |
Và:
|
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
1 |
Công tác xã hội viên sơ cấp |
|
2 |
Hộ sinh sơ cấp |
|
3 |
Kỹ thuật viên sơ cấp y |
|
4 |
Điều dưỡng sơ cấp |
|
5 |
Dân số viên sơ cấp |
|
6 |
Quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường |
- Nhóm 2 (C2): Ngạch nhân viên nhà xác
- Nhóm 3 (C3): Ngạch Y công
Như vậy các chức danh viên chức cụ thể là các vị trí làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập như kiến trúc sư, kỹ sư, nghiên cứu viên, dược sĩ, giáo viên, bác sĩ, biên tập viên, đạo diễn, kiểm soát viên khí tượng thuỷ văn, diễn viên,...
Các vị trí trên là các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước như trường học, bệnh viện, đài truyền hình, đài khí tượng thuỷ văn, bảo tàng,... Các đơn vị này thuộc quản lý của nhà nước nên công dân làm việc tại các đơn vị này sẽ có chức danh nghề nghiệp cụ thể.
Trên đây, Hoatieu.vn đã cung cấp Bảng chức danh nghề nghiệp viên chức. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác trong mục Dân sự của phần Hỏi đáp pháp luật
Các bài viết liên quan:
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Hỏi đáp pháp luật tải nhiều
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Hỏi đáp pháp luật
-
Cách tính lương cho cán bộ diện tinh giản biên chế mới nhất
-
Một số điểm mới của Nghị quyết số 12-NQ/TW về “Tiếp tục đổi mới, cơ cấu lại và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước”
-
Được cấp lại hộ chiếu còn thời hạn không?
-
Thiếu nhi là bao nhiêu tuổi 2025?
-
Thời gian nghỉ thai sản có được hưởng bảo hiểm thất nghiệp?
-
Án phí ly hôn 2025 đơn phương và thuận tình