Mẫu số 01 - VT: Mẫu phiếu nhập kho
Phiếu nhập kho là biểu mẫu kế toán được ban hành theo Thông tư 88/2021/TT-BTC, Thông tư 200/2014/TT-BTC, Thông tư 133/2016/TT-BTC và Thông tư 132/2018/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính. Mẫu phiếu nhập kho trong bài viết dưới đây gồm: Mẫu phiếu nhâp kho theo Thông tư 132, phiếu nhập kho theo thông tư 200, phiếu nhập kho theo TT133 và phiếu nhập kho theo Quyết định 48 cùng hướng dẫn cách viết phiếu nhập kho.
Mẫu phiếu nhập kho nhằm xác nhận số lượng vật tư, công cụ, dụng cụ nhập kho làm căn cứ ghi Thẻ kho, thanh toán tiền hàng, xác định trách nhiệm với người có liên quan và ghi sổ kế toán. Ngoài ra, đi kèm phiếu nhập kho trong biểu mẫu kế toán thông dụng là mẫu phiếu thu, phiếu chi và phiếu xuất kho. Mời các bạn cùng xem và tải về mẫu phiếu nhập kho tại đây.
Mẫu phiếu nhập kho mới nhất 2021
- 1. Mẫu 03 - VT: Phiếu nhập kho theo Thông tư 88
- 2. Phiếu nhập kho - Mẫu số 01 – VT theo thông tư 133:
- 3. Mẫu phiếu nhập kho ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
- 4. Mẫu phiếu nhập kho ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
- 5. Phiếu nhập kho được ban hành kèm theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
- 6. Cách viết phiếu nhập kho
1. Mẫu 03 - VT: Phiếu nhập kho theo Thông tư 88
Phiếu nhập kho ban hành theo Thông tư 88/2021/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có hiệu lực từ ngày 01/01/2022. Mời các bạn tải về.
HỘ, CÁ NHÂN KINH DOANH:... Địa chỉ:.......................................... | Mẫu số 03 - VT (Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày....tháng....năm .......
Số:....................................
- Họ và tên người giao hàng: ............................................................................
- Theo ............ số ........... ngày ..... tháng ..... năm ..... của ......................
Địa điểm nhập kho: .................................................................................
STT | Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Theo chứng từ | Thực nhập | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
Cộng | x | x | x | x | x |
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:....................................................................
Ngày ... tháng ... năm ..…...
NGƯỜI GIAO HÀNG | THỦ KHO | NGƯỜI LẬP BIỂU | NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
2. Phiếu nhập kho - Mẫu số 01 – VT theo thông tư 133:
Mẫu phiếu nhập kho ban hành kèm theo Thông tư 132/2018/TT-BTC
Đơn vị:................... Bộ phận:................ | Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo Thông tư số 132/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính) |
PHIẾU NHẬP KHO Ngày....tháng....năm...... Số............................. | Nợ.......................... Có........................... |
- Họ và tên người giao: ............................................................................
- Theo ............ số ........... ngày ..... tháng ..... năm ..... của ......................
Nhập tại kho: ...............................địa điểm.............................................
STT | Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm, hàng hoá | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Theo chứng từ | Thực nhập | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
Cộng | x | x | X | x | x |
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:....................................................................
….………, ngày…tháng...năm… | ||
Người giao hàng | Thủ kho | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
3. Mẫu phiếu nhập kho ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị:............. Bộ phận:................ | Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) |
PHIẾU NHẬP KHO Ngày....tháng....năm...... Số............................. | Nợ.......................... Có........................... |
- Họ và tên người giao: .........................................................................................
- Theo ............... số ........... ngày ..... tháng ..... năm ..... của .................................
Nhập tại kho: .......................................... địa điểm ...............................................
STT | Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Theo chứng từ | Thực nhập | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
Cộng | x | x | x | x | x |
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): ...............................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo: .................................................................................
ngày.......tháng.....năm.... | |||
Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Người giao hàng (Ký, họ tên) | Thủ kho (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên) |
4. Mẫu phiếu nhập kho ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Đơn vị: ............................... Bộ phận: .............................. | Mẫu số 01 – VT |
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày ...... tháng ...... năm 20....
Số: ...........................................
Nợ: ...............................
Có: ...............................
Họ và tên người giao: ..........................................................................................................
Theo.................................. số.....................ngày........tháng.......năm........của..............................
Nhập tại kho: ..........................................................địa điểm: ..................................................................
STT | Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Theo chứng từ | Thực nhập | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
Cộng | x | x | x | x | x |
Tổng số tiền (viết bằng chữ): ......................................................................................................................
Số chứng từ gốc kèm theo: .......................................................................................................................
Ngày ....... tháng ........ năm 20....
Người lập phiếu | Người giao hàng | Thủ kho | Kế toán trưởng |
5. Phiếu nhập kho được ban hành kèm theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị:................... Bộ phận:................. | Mẫu số: 01 - VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) | |
PHIẾU NHẬP KHO Ngày....tháng....năm...... Số............................. | Nợ.......................... Có........................... |
- Họ và tên người giao: .............................................................................................
- Theo.................số...........ngày..........tháng..........năm............của ............................
Nhập tại kho: .......................................................địa điểm: .......................................
STT | Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Theo chứng từ | Thực nhập | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
Cộng: | x | x | x | x | x |
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): ....................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo: .......................................................................................
........, ngày.....tháng....năm..... | |||
Người lập phiếu (Ký, họ tên) | Người giao hàng (Ký, họ tên) | Thủ kho (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên) |
6. Cách viết phiếu nhập kho
Khi lập phiếu nhập kho phải ghi rõ số phiếu và ngày, tháng, năm lập phiếu; họ tên người giao vật tư, công cụ, dụng cụ, hàng hóa; số hóa đơn hoặc lệnh nhập kho; ngày, tháng, năm theo hóa đơn; tên kho, địa điểm nhập kho.
- Cột A: Ghi số thứ tự vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa (số vật tư,sản phẩm, hàng hóa ghi trên hóa đơn).
- Cột B: Ghi tên vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa (tên vật tư, sản phẩm, hàng hóa ghi trên hóa đơn).
- Cột C: Mã số (nếu có ghi theo hóa đơn), (có thể bỏ qua).
- Cột D: Đơn vị (ghi theo hóa đơn).
Phần số lượng:
- Cột 1: Ghi số lượng theo chứng từ (hóa đơn hoặc lệnh nhập).
- Cột 2: Kế toán kho ghi số lượng thực nhập vào kho. (Thông thường số lượng theo chứng từ ở cột 1 sẽ bằng số lượng thực nhập ở cột 2, nhưng nếu hàng không về đủ, hoặc xảy ra hư hỏng trả lại người bán, và cũng có thể hàng hóa về thừa so với thực mua thì cột 1 và cột 2 sẽ khác nhau, kế toán Kho cần chú ý ghi chính xác số lượng của 2 cột này).
- Cột 3: Giá nhập kho: được xác định bằng giá mua chưa thuế của hàng hóa cộng với các chi phí thu mua (vận chuyển, bốc dỡ...) cho một đơn vị hàng hóa.
- Cột 4: Bằng đơn giá nhân với số lượng
- Dòng cộng: Cộng các giá trị trên phiếu nhập cho các cột số lượng, đơn giá, thành tiền.
- Dòng số viết bằng chữ: Ghi diễn giải bằng chữ tổng số tiền ở cột thành tiền trên phiếu nhập kho.
Phiếu nhập kho lập thành 2 liên (đối với vật tư, hàng hóa mua ngoài), hoặc 3 liên (đối với vật tư tự sản xuất), và người lập phiếu (ghi rõ họ tên), người mua hàng mang phiếu đến kho để nhập vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa.
Nhập kho xong thủ kho ghi ngày, tháng, năm nhập kho và cùng người giao hàng ký vào phiếu, thủ kho giữ liên 2 (đối với vật tư, hàng hóa mua ngoài) để ghi vào thẻ kho sau đó chuyển cho phòng kế toán ghi sổ kế toán, và liên 1 lưu lại nơi lập phiếu, liên 3 (nếu có) người mua hàng giữ.
Trên đây Hoatieu.vn đã giới thiệu tới các bạn Mẫu số 01 - VT: Mẫu phiếu nhập kho mới nhất năm 2021 thường được sử dụng để xác nhận số lượng vật tư, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho làm căn cứ thanh toán tiền hàng, ghi sổ kế toán...
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kế toán kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Mẫu văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt - Mẫu số 01/GHAN Biểu mẫu đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt
Mẫu văn bản đề nghị miễn giảm thuế số 01/MGTH Đơn đề nghị miễn giảm thuế
Mẫu số 02 - TT: Phiếu chi mới nhất 2024 Mẫu phiếu chi theo Thông tư 88, Thông tư 79, Thông tư 107, Thông tư 133, Thông tư 200 và Thông tư 132
Mẫu Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Mẫu số B 01b – DN) Biểu mẫu dành cho kế toán
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu C2-05a/NS: Giấy nộp trả kinh phí 2024 mới nhất
-
Mẫu tờ khai thuế tài nguyên 2024 Mẫu số 01/TAIN mới nhất
-
Mẫu biên bản đối chiếu công nợ 2024
-
Mẫu biên bản bàn giao quỹ tiền mặt 2024
-
Hồ sơ chứng minh người phụ thuộc để được giảm trừ gia cảnh 2024
-
Tờ khai đăng ký thuế cho cá nhân nộp thuế TNCN - Mẫu 05/KK-TNCN
-
Mẫu số 01/HKNN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài 2024
-
Thông báo Nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai HTKK 5.0.7
-
Biên bản kiểm quỹ tiền mặt trong công đoàn cơ sở mới nhất 2024
-
Biểu mẫu thông tư 78/2021/TT-BTC