Ma trận đề thi cuối kì 2 Sinh học 12 CV 7991

Tải về
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học

Khung ma trận và bảng đặc tả đề thi cuối kì 2 Sinh học 12 bao gồm ma trận đề thi cuối kì 2 Sinh học 12 sách mới, bản đặc tả ma trận đề thi cuối học kì 2 Sinh học 12 mới nhất vừa được các thầy cô biên soạn sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các thầy cô trong công tác biên soạn đề thi cuối kì 2 môn Sinh 12 sách mới.

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem chi tiết nội dung ma trận và mẫu đề thi cuối kì 2 môn Sinh 12 chương trình mới.

Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh học 12 CV 7991

MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 MÔN SINH HỌC

a) Ma trận

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II

- Thời gian làm bài: 45 phút.

- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm & Tự luận

- Cấu trúc:

+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.

+ Phần I. Trắc nghiệm 4 lựa chọn, 1 lựa chọn đúng/đúng nhất: 12 Câu = 3 điểm;

+ Phần II. Trắc nghiệm đúng sai: 2 Câu = 8 ý = 2 điểm

+ Phần III. Trắc nghiệm câu trả lời ngắn: 8 câu = 2 điểm

+ Phần IV. Tự luận: 3 điểm.

Đối với các môn học sử dụng 3 loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan: nhiều lựa chọn; đúng -sai; trả lời ngắn

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ

% điểm

TNKQ nhiều lựa chọn

TNKQ đúng – sai 2

TNKQ trả lời ngắn 3

Tự luận

B

H

VD

B

H

VD

B

H

VD

B

H

VD

B

H

VD

1

MÔI TRƯỜNG VÀ SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ

Bài 23: Môi trường và các nhân tố sinh thái

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Bài 24: Sinh thái học quần thể

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

2

SINH THÁI HỌC QUẦN XÃ

Bài 26: Quần xã sinh vật

1

1

 

1

2

1

 

 

 

1

 

 

3

3

1

 

Bài 28: Hệ sinh thái

1

 

 

 

 

 

1

 

2

 

 

 

2

 

2

 

Bài 29: Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

1

1

 

1

 

 

 

1

1

 

 

1

2

2

2

 

Bài 30: Diễn thế sinh thái

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Bài 31: Sinh quyển, khu sinh học và chu trình sinh – địa – hoá

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1

1

 

Bài 32: Thực hành: Thiết kế một hệ sinh thái nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

SINH THÁI HỌC PHỤC HỒI, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

Bài 33: Sinh thái học phục hồi và bảo tồn đa dạng sinh vật

1

 

 

2

1

1

 

1

 

 

 

 

3

2

1

 

 

Bài 34: Phát triển bền vững

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

Bài 35: Dự án: Tìm hiểu thực trạng bảo tồn sinh thái tại địa phương và đề xuất giải pháp bảo tồn

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Tổng số câu/lệnh hỏi

8

4

 

4

2

2

2

2

4

1

1

1

15

8

8

31

Tổng số điểm

3,05

2,0

2,0

3,0

4,0

3,0

3,0

10,0

Tỉ lệ %

30

20

20

30

40

30

30

100

2 Mỗi câu hỏi bao gồm 4 ý nhỏ, mỗi ý học sinh phải chọn đúng hoặc sai. Một số tài liệu xếp loại câu hỏi này vào loại Nhiều lựa chọn phức hợp hoặc Nhiều lựa chọn có nhiều phương án đúng.

3 Đối với môn học không sử dụng dạng này thì chuyển toàn bộ số điểm cho dạng "Đúng – Sai”

4 Có ở trong một số ô của ma trận, thể hiện số câu hỏi hoặc câu hỏi số bao nhiêu.

5 Lựa chọn sao cho được khoảng 3,0 điểm, tương ứng với tỉ lệ khoảng 30%, tương tự như thế đối với các dạng khác.

II. BẢNG ĐẶC TẢ

Bản đặc tả mời các bạn xem trong file tải về.

Mẫu đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh học 12 CV 7991

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố

A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.

B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến sinh trưởng của sinh vật.

C. bao quanh sinh vật ảnh hưởng sự sinh trưởng, phát triển và tồn tại của sinh vật.

D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật.

Câu 2. Quần thể ruồi nhà thường xuất hiện nhiều vào mùa hè trong năm, còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Sự thay đổi số lượng cá thể trong quần thể trên là dạng biến động nào sau đây?

A. Biến động số lượng theo chu kì năm.

B. Không phải biến động số lượng.

C. Biến động số lượng theo chu kì mùa.

D. Biến động số lượng không theo chu kì.

Câu 3. Quần thể ruồi nhà thường xuất hiện nhiều vào mùa hè trong năm, còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Sự thay đổi số lượng cá thể trong quần thể trên là dạng biến động nào sau đây?

A. Biến động số lượng theo chu kì năm.

B. Không phải biến động số lượng.

C. Biến động số lượng theo chu kì mùa.

D. Biến động số lượng không theo chu kì.

Câu 4: Ý nghĩa của sự phân tầng trong quần xã là

A. làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau

B. làm tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.

C. làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

D. giúp các loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

Câu 5. Đơn vị sinh thái nào sau đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?

A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Cá thể.

Câu 6: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm

A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.

B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã.

C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể.

D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã.

Câu 7. Hệ sinh thái nào sau đây có tính ổn định thấp nhất?

A. Rừng nguyên sinh B. Hồ nuôi cá. C. Đồng cỏ. D. Đại dương.

Câu 8. Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là

A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.

B. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt.

C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế.

D. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.

Câu 9. Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái Đất là

A. năng lượng gió. B. năng lượng điện.

C. năng lượng nhiệt. D. năng lượng mặt trời.

Câu 10. Các chu trình vật chất trong hệ sinh thái vẫn xảy ra bình thường khi thiếu vắng một trong những nhóm sinh vật nào sau đây?

A. Sinh vật quang hợp và sinh vật hóa tổng hợp.

B. Động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt.

C. Vi sinh vật sống hoại sinh kị khí và hiếu khí.

D. Thực vật, nấm.

Câu 11. Sinh thái học bảo tồn có vai trò

A. phục hồi các hệ sinh thái đã bị suy thoái. B. duy trì, bảo vệ đa dạng sinh học.

C. cải tiến các hệ sinh thái sắp bị suy thoái. D. bảo tồn các hệ sinh thái đã bị suy thoái.

Câu 12. Hoạt động nào sau đây không phải là phát triển bền vững?

A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.

B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế.

C. Hạn chế sử dụng điều hòa nhiệt độ, xe chạy bằng xăng, dầu.

D. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hữu cơ, thuốc trừ sâu sinh học.

II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14 . Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13. “Loài tôm vệ sinh, một loài liều lĩnh một cách điên rồ. Chúng cả gan leo vào cái miệng đầy răng nhọn hoắt lởm chởm của những con lươn, đào bới quanh răng chúng để tìm thức ăn. Đây là tập quán kiếm ăn đã có từ lâu đời của loài tôm này, chúng chuyên ăn những ký sinh trùng trong miệng của các loài lươn và cá.” – (Theo khoahoc.tv).

Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai khi nói về mối quan hệ giữa loài tôm vệ sinh và loài lươn này?

a. Đây là mối quan hệ hai bên cùng có lợi.

b. Quan hệ giữa vi khuẩn và tảo đơn bào thành địa y cũng tương tự như quan hệ của loài tôm vệ sinh và loài lươn trên.

c. Đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa 2 loài khác nhau trong quần xã.

d. Đây là quan hệ hội sinh.

Câu 14: Khi nói về sinh thái học phục hồi và bảo tồn, mỗi phát biểu sau đây là Đúng hay Sai?

(a) Sinh thái học phục hồi là lĩnh vực ứng dụng các nguyên lí sinh thái học nhằm đưa các hệ sinh thái đã bị suy thoái trở về trạng thái gần nhất với trạng thái tự nhiện của nó.

(b) Sinh thái học bảo tồn là lĩnh vực khoa học áp dụng các nguyên lí sinh thái và các lĩnh vực khoa học liên quan để duy trì và bảo vệ đa dạng sinh học.

(c)Sinh thái học phục hồi và bảo tồn có nhiệm vụ phục hồi trạng thái và bảo tồn đa dạng của các hệ sinh thái nhân tạo.

(d) Mỗi học sinh cần tham gia tuyên truyền về bảo tồn và phục hồi sinh thái, giữ gìn vệ sinh môi trường để góp phần phục hồi và bảo tồn các hệ sinh thái.

CÂU TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Thí sinh điền kết quả vào mỗi ô trả lời tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời

Câu 1. Cho các hệ sinh thái sau đây: Rừng lá rộng ôn đới, rừng nguyên sinh, hệ sinh thái đồng ruộng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái rừng trồng, hồ nước, rừng mưa nhiệt đới. Có bao nhiêu hệ sinh thái được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế? ?(Đáp án: 3)

Câu 2. Cho các hệ sinh thái sau đây: Rừng lá rộng ôn đới, rừng nguyên sinh, hệ sinh thái đồng ruộng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái rừng trồng, hồ nước, rừng mưa nhiệt đới. Có bao nhiêu hệ sinh thái không được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài không hạn chế? (Đáp án: 4)

Câu 3. Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

(1) Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa có quần xã sinh vật từng sống)

(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.

(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.

(4) Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành một quần xã đỉnh cực.

(5) Song song với quá trình diễn thế, có sự biến đổi về cấu trúc của quần xã sinh vật.

(6) Quá trình diễn thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do tác động của quần xã.

(7) Làm biến đổi cấu trúc của quần xã và có thể dẫn tới hủy diệt quần xã. ( diễn thế thứ sinh)

Trong các thông tin nói trên, có bao nhiêu thông tin chỉ có ở diễn thế nguyên sinh mà không có ở diễn thế thứ sinh ? (Đáp án: 2)

......................

Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.

Đánh giá bài viết
1 5
Ma trận đề thi cuối kì 2 Sinh học 12 CV 7991
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm