Ma trận đặc tả đề thi Hóa học 12 Kết nối tri thức cả năm
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Ma trận đề thi học kì Hóa học 12 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi Hóa học 12 Kết nối tri thức là căn cứ để kiểm tra, giám sát chất lượng ra đề của giáo viên. Qua đó giáo viên đánh giá được mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng của học sinh trong phạm vi toàn khối. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ trọn bộ mẫu ma trận đề thi, bản đặc tả đề thi môn Hóa học lớp 12 KNTT cả năm học.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Hóa học 12 KNTT
BẢNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐÁNH GIÁ – NĂM HỌC: 2025 - 2026
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I HÓA 12
1. Thời gian kiểm tra: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
2. Nội dung kiểm tra
|
TT |
Chủ đề/Chương
|
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng Lệnh hỏi |
Tỉ lệ % điểm |
||||||||||||
|
TNKQ |
|||||||||||||||||
|
I. Nhiều lựa chọn |
II. “Đúng – Sai” |
III. Trả lời ngắn |
|
|
|||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
|||||
|
1 |
Hợp chất chứa nitrogen |
1. Amine |
1 |
|
|
1 câu |
|
|
|
2 |
|
|
5% |
||||
|
2. Amino acid |
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
10% |
|||||||
|
3 ý |
1 ý |
|
|||||||||||||||
|
3. Peptide, Protein và enzyme |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
5% |
|||||||
|
2 |
Polymer
|
1. Đại cương polymer |
1 |
|
|
1 câu |
|
|
|
2 |
1 |
|
7,5% |
||||
|
2. Vật liệu polymer |
2 |
1 |
|
3 ý |
1 ý |
|
|
|
|
4 |
1 |
|
12,5% |
||||
|
3 |
Pin điện và điện phân |
1. Thế điện cực và nguồn điện hoá học |
3 |
2 |
|
2 câu |
1 |
2 |
1 |
8 |
5 |
1 |
35% |
||||
|
|
|
2. Điện phân |
4 |
1 |
|
1 |
|
1 |
7 |
2 |
1 |
25% |
|||||
|
6 ý |
2 ý |
|
|||||||||||||||
|
Tổng số lệnh hỏi |
12 |
6 |
|
6 |
2 |
|
2 |
2 |
2 |
26 |
12 |
2 |
100% |
||||
|
Tổng số điểm |
4,5 |
4,0 |
1,5 |
6,5 |
3,0 |
0,5 |
10 |
||||||||||
|
Tỉ lệ % |
45 |
40 |
15 |
65 |
30 |
5 |
10 |
||||||||||
3. Cấu trúc
- Phần I: 4,5 điểm (gồm 18 câu hỏi Trắc nghiệm nhiều lựa chọn cho 04 phương án chọn 01 đáp án đúng: biết 10 câu; hiểu 8 câu). Mỗi câu 0,25 điểm.
- Phần II: 4,0 điểm (gồm 4 câu hỏi trắc nghiệm Đúng/ Sai. Trong mỗi câu có 4 ý: Biết, Hiểu, Vận dụng.
Ở mỗi câu: HS chọn chính xác 1 ý: 0,1 điểm.
HS chọn chính xác 2 ý: 0,25 điểm.
HS chọn chính xác 3 ý: 0,5 điểm.
HS chọn chính xác 4 ý: 1 điểm.
- Phần III: 1,5 điểm (gồm 6 câu Trắc nghiệm dạng trả lời ngắn: 1 biết; 1 hiểu; 4 vận dụng) mỗi câu 0,25 điểm.
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I - MÔN HÓA 12
|
TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt – Chỉ báo |
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn |
Trắc nghiệm đúng sai |
Trả lời ngắn |
||||||
|
NB |
TH |
VD |
NB |
TH |
VD |
NB |
TH |
VD |
||||
|
1 |
Hợp chất chứa nitrogen |
1. Amine |
Nhận biết - Nêu được khái niệm amine (HH1.1) - Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí của amine (trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khả năng hoà tan). (HH1.1) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu – Phân loại được amine (theo bậc của amine và bản chất gốc hydrocarbon). (HH1.4) - Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử và hình dạng phân tử methylamine và aniline. (HH1.2) - Trình bày được tính chất hoá học đặc trưng của amine: tính chất của nhóm –NH2 (tính base (với quỳ tím, với HCl, với FeCl3), phản ứng với nitrous acid (axit nitrơ), phản ứng thế ở nhân thơm (với nước bromine) của aniline (anilin), phản ứng tạo phức của methylamine (hoặc ethylamine) với Cu(OH)2. (HH1.2) - Trình bày được ứng dụng của amine (ứng dụng của diamine và aniline). (HH1.2) - Trình bày được các phương pháp điều chế amine (khử hợp chất nitro và thế nguyên tử H trong phân tử ammonia). (HH1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng - Viết được công thức cấu tạo và gọi được tên một số amine theo danh pháp thế, danh pháp - Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm về phản ứng của dung dịch methylamine (hoặc ethylamine) với quỳ tím (chất chỉ thị), với HCl, với iron(III) chloride (FeCl3), với copper(II) hydroxide (Cu(OH)2); phản ứng của aniline với nước bromine; mô tả được các hiện tượng thí nghiệm và giải thích được tính chất hoá học của amine. (HH2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Amino acid |
Nhận biết – Nêu được khái niệm về amino acid, amino acid thiên nhiên, amino acid trong cơ thể; (HH1.1) – Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí của amino acid (trạng thái, nhiệt độ sôi, khả năng hoà tan). (HH1.1) – Gọi được tên một số amino acid thông dụng. (HH1.1) – Nêu được đặc điểm cấu tạo phân tử của amino acid. (HH1.1) – Nêu được khái niệm peptide (HH1.1) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu – Trình bày được tính chất hoá học đặc trưng của amino acid (tính lưỡng tính, phản ứng ester hoá; phản ứng trùng ngưng của e– và w–amino acid). (HH1.2) – Nêu được khả năng di chuyển của amino acid trong điện trường ở các giá trị pH khác nhau (tính chất điện di). (HH1.1) – Viết được cấu tạo của peptide. (HH1.1) – Trình bày được tính chất hoá học đặc trưng của peptide (phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu biuret). (HH1.2) – Thực hiện được thí nghiệm phản ứng màu biuret của peptide. (HH2.4) |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Peptide, Protein và enzyme |
Nhận biết – Nêu được khái niệm protein. (HH1.1) – Nêu được đặc điểm cấu tạo của phân tử protein. (HH1.1) – Nêu được tính chất vật lí của protein. (HH1.1) |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu – Trình bày được tính chất hoá học đặc trưng của protein (phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với nitric acid và copper(II) hydroxide; sự đông tụ bởi nhiệt, bởi acid, kiềm và muối kim loại nặng). (HH1.2) – Nêu được vai trò của protein đối với sự sống; vai trò của enzyme trong phản ứng sinh hoá và ứng dụng của enzyme trong công nghệ sinh học. (HH1.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng Thực hiện được thí nghiệm về phản ứng đông tụ của protein: đun nóng lòng trắng trứng hoặc tác dụng của acid, kiềm với lòng trắng trứng; phản ứng của lòng trắng trứng với nitric acid; mô tả các hiện tượng thí nghiệm, giải thích được tính chất hoá học của protein. (HH2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Polymer |
1. Đại cương polymer |
Nhận biết – Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, tính chất cơ học) của một số polymer. (HH1.1) |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu – Nêu được tính chất hoá học (phản ứng cắt mạch (tinh bột, cellulose, polyamide, polystyrene), tăng mạch (lưu hoá cao su), giữ nguyên mạch của một số polymer). (HH1.1) – Trình bày được phương pháp trùng hợp, trùng ngưng để tổng hợp một số polymer thường gặp. (HH1.2) |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng – Viết được công thức cấu tạo và gọi được tên của một số polymer thường gặp (polyethylene (PE), polypropylene (PP), polystyrene (PS), poly(vinyl chloride) (PVC), polybutadiene, polyisoprene, poly(methyl methacrylate), poly(phenol formaldehyde) (PPF), capron, nylon–6,6). (HH1.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vật liệu polymer |
Nhận biết – Nêu được khái niệm về chất dẻo, tơ, cao su, keo dán (HH1.1) – Nêu được khái niệm về composite. (HH1.1) |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu – Trình bày được thành phần phân tử và phản ứng điều chế polyethylene (PE), polypropylene (PP), polystyrene (PS), poly(vinyl chloride) (PVC), polybutadiene, polyisoprene, poly(methyl methacrylate), poly(phenol formaldehyde) (PPF). (HH1.2) – Trình bày được ứng dụng của một số loại composite. (HH1.2) – Trình bày được ứng dụng của chất dẻo. (HH1.2) – Trình bày được cấu tạo, tính chất và ứng dụng một số tơ tự nhiên (bông, sợi, len lông cừu, tơ tằm,. ), tơ nhân tạo (tơ tổng hợp như nylon–6,6; capron; nitron hay olon,. và tơ bán tổng hợp như visco, cellulose acetate,. ). – Trình bày được đặc điểm cấu tạo, tính chất, ứng dụng của cao su tự nhiên và cao su tổng hợp (cao su buna, cao su buna–S, cao su buna–N, chloroprene). (HH1.2) – Trình bày được phản ứng điều chế cao su tổng hợp (cao su buna, cao su buna–S, cao su – Nêu được bản chất và ý nghĩa của quá trình lưu hoá cao su. (HH1.1) – Trình bày được tính chất của một số keo dán (nhựa vá săm, keo dán epoxy, keo dán poly(urea–formaldehyde)). (HH1.2) – Trình bày được ứng dụng của một số keo dán (nhựa vá săm, keo dán epoxy, keo dán poly(urea–formaldehyde)). (HH1.2) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng Trình bày được tác hại của việc lạm dụng chất dẻo trong đời sống và sản xuất. (HH1.2) Nêu được một số biện pháp để hạn chế sử dụng một số loại chất dẻo để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khoẻ con người. (HH1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Pin điện và điện phân |
1. Thế điện cực và nguồn điện hoá học |
Nhận biết – Nêu được giá trị thế điện cực chuẩn là đại lượng đánh giá khả năng khử giữa các dạng khử, khả năng oxi hoá giữa các dạng oxi hoá trong điều kiện chuẩn. (HH1.1) – Nêu được cấu tạo của pin Galvani, (HH1.1) – Nêu được ưu nhược điểm chính một số loại pin khác như acquy (accu), pin nhiên liệu; pin mặt trời. (HH1.1) |
3 |
2 |
|
4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu: – Mô tả được cặp oxi hoá – khử kim loại. (HH1.3) – Sử dụng bảng giá trị thế điện cực chuẩn để: So sánh được tính khử, tính oxi hoá giữa các cặp oxi hoá – khử; (HH1.4) Dự đoán được chiều hướng xảy ra phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử. (HH1.6) – Nêu được nguyên tắc hoạt động của pin Galvani. (HH) |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Vận dụng: – Tính được sức điện động của pin điện hoá tạo bởi hai cặp oxi hoá – khử. (HH1.7) – Lắp ráp được pin đơn giản (Pin đơn giản: 2 thanh kim loại khác nhau cắm vào quả chanh, lọ nước muối. ) và đo được sức điện động của pin. (HH2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
2. Điện phân |
Thông hiểu: – Trình bày được nguyên tắc (thứ tự) điện phân dung dịch, điện phân nóng chảy. (HH1.2) – Trình bày được giai đoạn điện phân aluminium oxide trong sản xuất nhôm (aluminium), |
4 |
1 |
|
1 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng: – Thực hiện được thí nghiệm điện phân dung dịch copper(II) sulfate, dung dịch sodium chloride (tự chế tạo nước Javel để tẩy rửa). (HH2.4) – Nêu được ứng dụng của một số hiện tượng điện phân trong thực tiễn (mạ điện, tinh chế kim loại). (HH1.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 Hóa học 12 KNTT
Xem trong file tải về.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 Hóa học 12 KNTT
Xem trong file tải về.
Ma trận đề thi cuối học kì 2 Hóa học 12 KNTT
Xem trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập - Lớp 12 của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Ma trận đặc tả đề thi Hóa học 12 Kết nối tri thức cả năm
105,8 KB 06/10/2025 2:24:00 CHNhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
-
Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Vật lý 12 Kết nối tri thức
-
Đề thi giữa kì 1 Vật lí 12 Cánh Diều 2025
-
Đề thi cuối kì 1 Vật lí 12 Chân trời sáng tạo 2025
-
Đề thi cuối kì 1 Vật lý 12 thành phố Hồ Chí Minh
-
Đề thi giữa kì 1 Vật lý 12 chương trình mới
-
Đề thi cuối kì 1 Vật lí 12 Cánh Diều 2025
-
Ma trận đặc tả đề thi Vật lí 12 Kết nối tri thức cả năm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
- Toán
- Ngữ Văn
-
Hóa học
-
Giữa học kì 1
- Đề thi giữa kì 1 Hóa học 12 Kết nối tri thức
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa học kì 1 Hóa 12 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Hóa học 12 sách mới
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa 12 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa 12 Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa 12 Cánh Diều
- Giữa học kì 2
- Cuối học kì 2
- Đề cương
-
Giữa học kì 1
-
Vật lí
-
Cuối học kì 1
- Đề thi giữa kì 1 Vật lí 12 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Vật lí 12 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 12 chương trình mới
- Đề ôn tập giữa kì 1 Vật lí 12 Kết nối tri thức (Có đáp án)
- Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Vật lí 12 cấu trúc mới
- Đề thi cuối kì 1 Vật lí 12 Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 1 Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 1 Vật lý 12 thành phố Hồ Chí Minh
- Giữa học kì 2
- Cuối học kì 2
- Đề cương
-
Cuối học kì 1
- Sinh học
- Tin học
- Địa lí
- Công nghệ
- Lịch sử
- Tiếng Anh
Đề thi lớp 12 tải nhiều
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Cánh Diều 2025 CV 7991
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo 2025 (Có ma trận, đáp án)
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức (Có ma trận, đáp án)
-
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh 12 English Discovery Form 2025
-
Đề thi thử tiếng Anh Quảng Xương 1 năm 2025 có đáp án
-
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức
-
Đề thi thử Văn Sở Nghệ An 2025 có đáp án (Lần 2)
-
Bảng mã chỉ báo năng lực số cấp THCS theo CV 3456
-
Ma trận, bản đặc tả đề thi Sinh học 12 cả năm CV 7991
-
Ma trận đề thi cuối kì 2 Sinh học 12 CV 7991
Bài viết hay Đề thi lớp 12
-
Đề thi cuối kì 2 Vật lí 12 Chân Trời Sáng Tạo 2025
-
Đề thi giữa kì 1 Hóa học 12 sách mới (Có đáp án)
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2023 Hà Nội
-
Bộ đề kiểm tra Ngữ văn 12 chương trình mới Hải Dương 2025
-
Đề thi thử Văn Sở Nghệ An 2025 có đáp án (Lần 2)
-
Đề thi cuối kì 2 Vật lí 12 Kết Nối Tri Thức 2025