Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tin 12 Kết nối tri thức

Tải về
Lớp: Lớp 12
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Ôn tập cuối kì 1 Tin 12 KNTT

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tin 12 bộ Kết nối tri thức được biên soạn bám sát chương trình học, giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức trọng tâm và rèn luyện kỹ năng giải bài tập. Tài liệu hỗ trợ ôn luyện hiệu quả, phù hợp cho cả tự học và giảng dạy trên lớp, góp phần đạt kết quả cao trong kỳ kiểm tra cuối học kỳ 1.

Mô tả tài liệu: File tải về bao gồm 1 file word dài 14 trang với rất nhiều câu hỏi trắc nghiệm và phần câu trả lời đúng sai có đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các em học sinh.

Tài liệu ôn tập Tin 12 cuối học kì 1 cấu trúc mới

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 – TIN 12

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. HTML và cấu trúc trang web

· HTML: ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản, dùng để xây dựng nội dung trang web.

· Cấu trúc trang HTML cơ bản:

<!DOCTYPE html>

<html>

<head>

<title>Tiêu đề trang</title>

</head>

<body>

Nội dung trang

</body>

</html>

· Thẻ mở – thẻ đóng, thuộc tính (attribute).

2. Định dạng văn bản bằng HTML

· Tiêu đề: <h1> … <h6>

· Đoạn văn: <p>

· Định dạng chữ:

o In đậm: <b>, <strong>

o In nghiêng: <i>, <em>

o Gạch chân: <u>

· Ngắt dòng: <br>

· Nhóm nội dung: <div>, <span>

3. Tạo danh sách

· Không thứ tự: <ul><li>

· Có thứ tự: <ol><li>

· Mô tả: <dl><dt><dd>

4. Tạo bảng

· Thẻ: <table>, <tr>, <th>, <td>

· Thuộc tính thường dùng: border, rowspan, colspan

· Dùng để trình bày dữ liệu dạng hàng – cột.

5. Tạo liên kết

· Thẻ <a href="...">

· Liên kết đến:

o Trang web khác

o Tệp trong máy

o Vị trí trong cùng trang

· target="_blank": mở trang mới.

6. Chèn tệp tin đa phương tiện

· Hình ảnh: <img src="..." alt="...">

· Âm thanh: <audio controls>

· Video: <video controls>

· Tăng tính trực quan cho trang web.

7. Tạo biểu mẫu (Form)

· Thẻ <form action="" method="">

· Các điều khiển:

o <input> (text, password, radio, checkbox, submit)

o <textarea>

o <select>, <option>

· Dùng để thu thập thông tin người dùng.

8. CSS – Khái niệm và vai trò

· CSS: ngôn ngữ định dạng giao diện trang web.

· Vai trò:

o Tách nội dung (HTML) và trình bày (CSS)

o Tăng tính thẩm mỹ, dễ chỉnh sửa

· Cách dùng CSS:

o Inline

o Internal

o External

9. Định dạng văn bản bằng CSS

· Cú pháp:

· selector {

· property: value;

· }

· Thuộc tính thường dùng:

o font-family

o font-size

o font-style

o font-weight

o text-align

o text-decoration

10. Tạo màu cho chữ và nền

· Màu chữ: color

· Màu nền: background-color

· Cách biểu diễn màu:

o Tên màu

o RGB

o HEX

II. DẠNG CÂU HỎI ÔN TẬP

· HTML là gì? CSS là gì? Vai trò của mỗi ngôn ngữ?

· Nêu cấu trúc cơ bản của một trang HTML.

· Phân biệt định dạng văn bản bằng HTML và bằng CSS.

· Kể tên các thẻ dùng để tạo danh sách, bảng, liên kết, biểu mẫu.

III. BÀI TẬP THỰC HÀNH CƠ BẢN

· Tạo trang web đơn giản gồm:

o Tiêu đề, đoạn văn, danh sách

o Bảng thông tin

o Liên kết và hình ảnh

· Dùng CSS để:

o Đổi màu chữ, màu nền

o Thay đổi cỡ chữ, căn lề

VI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (40 CÂU)

Câu 1. HTML là viết tắt của:
A. Hyperlinks and Text Markup Language
B. Hyper Text Markup Language
C. High Text Machine Language
D. Hyper Tool Markup Language

Câu 2. HTML dùng chủ yếu để:
A. Thiết kế giao diện nâng cao
B. Xử lý dữ liệu
C. Tạo nội dung trang web
D. Quản lý cơ sở dữ liệu

Câu 3. Thẻ nào chứa toàn bộ nội dung hiển thị trên trình duyệt?
A. <head>
B. <title>
C. <html>
D. <body>

Câu 4. Thẻ nào dùng để đặt tiêu đề trang web?
A. <meta>
B. <title>
C. <head>
D. <h1>

Câu 5. Thẻ tạo đoạn văn bản là:
A. <h1>
B. <br>
C. <p>
D. <div>

Câu 6. Thẻ <br> dùng để:
A. Tạo đoạn mới
B. Ngắt dòng
C. Tạo khoảng trắng
D. Tạo tiêu đề

Câu 7. Thẻ nào dùng để in đậm văn bản?
A. <i>
B. <u>
C. <strong>
D. <em>

Câu 8. Thẻ nào thường dùng để nhóm nội dung khối?
A. <span>
B. <div>
C. <p>
D. <br>

Câu 9. Danh sách không thứ tự dùng thẻ nào?
A. <ol>
B. <ul>
C. <dl>
D. <li>

Câu 10. Thẻ nào tạo một mục trong danh sách?
A. <ul>
B. <ol>
C. <li>
D. <dt>

Câu 11. Thẻ tạo bảng trong HTML là:
A. <tab>
B. <table>
C. <tr>
D. <td>

Câu 12. Thẻ nào tạo một hàng trong bảng?
A. <th>
B. <td>
C. <tr>
D. <table>

Câu 13. Thẻ nào tạo ô tiêu đề trong bảng?
A. <td>
B. <tr>
C. <th>
D. <caption>

Câu 14. Thuộc tính gộp nhiều hàng là:
A. colspan
B. rowspan
C. border
D. align

Câu 15. Thẻ dùng để tạo liên kết là:
A. <link>
B. <a>
C. <href>
D. <url>

Câu 16. Thuộc tính nào chỉ địa chỉ liên kết?
A. src
B. href
C. link
D. url

Câu 17. Cho target="_blank" có tác dụng:
A. Mở liên kết trong cùng trang
B. Đóng trình duyệt
C. Mở liên kết ở tab mới
D. Tải trang về máy

Câu 18. Thẻ chèn hình ảnh là:
A. <image>
B. <img>
C. <picture>
D. <media>

Câu 19. Thuộc tính bắt buộc của thẻ <img> là:
A. alt
B. width
C. height
D. src

Câu 20. Thẻ chèn âm thanh là:
A. <sound>
B. <media>
C. <audio>
D. <music>

Câu 21. Thẻ chèn video là:
A. <movie>
B. <media>
C. <video>
D. <clip>

Câu 22. Thẻ dùng để tạo biểu mẫu là:
A. <input>
B. <form>
C. <table>
D. <fieldset>

Câu 23. Thẻ <input> không dùng để:
A. Nhập văn bản
B. Nhập mật khẩu
C. Tạo nút gửi
D. Nhập đoạn văn dài

Câu 24. Thẻ nào nhập văn bản nhiều dòng?
A. <input>
B. <textarea>
C. <text>
D. <form>

Câu 25. CSS là viết tắt của:
A. Computer Style Sheet
B. Creative Style System
C. Cascading Style Sheets
D. Color Style Sheets

Câu 26. CSS dùng để:
A. Tạo nội dung
B. Lưu dữ liệu
C. Định dạng giao diện
D. Chạy chương trình

Câu 27. Ưu điểm chính của CSS là:
A. Làm web chạy nhanh hơn
B. Tách nội dung và trình bày
C. Thay thế HTML
D. Không cần trình duyệt

Câu 28. Cách sử dụng CSS gắn trực tiếp vào thẻ HTML gọi là:
A. External CSS
B. Internal CSS
C. Inline CSS
D. Global CSS

Câu 29. Cách sử dụng CSS tốt nhất cho website lớn là:
A. Inline
B. Internal
C. External
D. Không dùng CSS

Câu 30. Cú pháp CSS đúng là:
A. selector { property: value; }
B. property = value : selector
C. { selector: property = value }
D. selector (property=value)

Câu 31. Thuộc tính đổi màu chữ là:
A. font-color
B. text-color
C. color
D. background

Câu 32. Thuộc tính đổi màu nền là:
A. color
B. background-color
C. bgcolor
D. font-color

Câu 33. Thuộc tính đổi cỡ chữ là:
A. font-style
B. font-weight
C. font-size
D. text-align

Câu 34. Thuộc tính căn giữa văn bản là:
A. align
B. font-align
C. text-align
D. center

Câu 35. Thuộc tính in nghiêng chữ là:
A. font-weight
B. font-style
C. text-decoration
D. text-align

Câu 36. Mã màu HEX có dạng:
A. rgb(255,0,0)
B. red
C. #FF0000
D. color:red

Câu 37. CSS có thể đặt ở đâu?
A. Chỉ trong thẻ <body>
B. Chỉ trong thẻ <head>
C. Trong thẻ, trong trang, hoặc file riêng
D. Chỉ trong file .html

Câu 38. HTML và CSS có mối quan hệ:
A. HTML thay thế CSS
B. CSS thay thế HTML
C. HTML tạo nội dung, CSS tạo trình bày
D. Không liên quan

Câu 39. Trang web không dùng CSS sẽ:
A. Không hiển thị
B. Vẫn hiển thị nhưng ít thẩm mỹ
C. Không chạy được
D. Báo lỗi

Câu 40. Việc học HTML–CSS giúp học sinh:
A. Chỉ để thi
B. Phát triển tư duy thiết kế và năng lực số
C. Chỉ dùng cho lập trình viên
D. Không có giá trị thực tiễn

................

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem đầy đủ nội dung chi tiết.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi Lớp 12 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 3
Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tin 12 Kết nối tri thức
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm