Đề thi giữa kì 2 Sinh 12 Kết nối tri thức 2025

Tải về

4 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Sinh 12 KNTT

Đề thi giữa kì 2 Sinh 12 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ trong bài viết này là mẫu đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh 12 sách mới Kết nối tri thức mới được các thầy cô biên soạn theo chuẩn cấu trúc chương trình GDPT mới 2018. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Sinh học bộ KNTT có ma trận và đáp án chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi giữa học kì 2 Sinh học 12 Kết nối tri thức 2025

Phần I (18 câu): Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm

Câu 1. Vốn gen của quần thể là tập hợp của tất cả

  1. các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
  2. các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
  3. các elen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
  4. các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Câu 2. Tần số alen là

  1. tập hợp tất cả các alen trong qúa trình.
  2. tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
  3. tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể.
  4. tỷ lệ số lượng alen đó trên tổng số lượng các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định.

Câu 3. Nội dung cơ bản của định luật Hacđi - Vanbec là

  1. trong quần thể, tần số tương đối của các alen ở mỗi gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
  2. tỷ lệ các kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định.
  3. tỷ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định.
  4. tỷ lệ dị hợp tử giảm dần, tỷ lệ đồng hợp tăng dần.

Câu 4. Giao phối cận huyết là giao phối giữa các cá thể

  1. có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài
  2. khác loài thuộc cùng 1 chi
  3. sống trong cùng 1 khu vực địa lý
  4. khác loài nhưng có đặc điểm hình thái giống.

Câu 5. Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng

  1. tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp.
  2. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
  3. duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
  4. phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen.

Câu 6. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là

  1. 0,3 ; 0,7.
  2. 0,8 ; 0,2.
  3. 0,7 ; 0,3.
  4. 0,2 ; 0,8.

Câu 7. Giả sử một quần thể động vật có 200 cá thể. Trong đó 60 cá thể có kiểu gen AA; 40 cá thể có kiểu gen Aa; 100 cá thể có kiểu gen aa, tần số của alen A trong quần thể trên là

  1. 0,4.
  2. 0,2.
  3. 0,3.
  4. 0,5.

Câu 8. Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp

  1. Hóa thạch voi Mamut.
  2. Cơ quan thoái hóa.
  3. Cơ quan tương tự.
  4. Cơ  quan tương đồng.

Câu 9. Cơ quan tương đồng là những cơ quan

  1. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
  2. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
  3. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
  4. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

Câu 10: Thực chất của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Darwin là:

  1. sự phân hóa về khả năng sống sót và sinh sản của những cá thể khácnhau
  2. sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể khác nhau trong quầnthể
  3. sự phân hóa về khả năng sống sót và sinh sản của những kiểu gen khácnhau
  4. sự phân hóa về khả năng sinh sản (mức độ thành đạt sinh sản) của các cá thể khác nhau.

Câu 11: Tiến hoá nhỏ là

  1. là quá trình biến đổi thành phần kiểu hình và kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loàimới.
  2. là quá trình biến đổi vốn gen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loàimới.
  3. là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loàimới.
  4. là quá trình biến đổi thành phần hình và vốn gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.

Câu 12: Vai trò chính của quá trình đột biến là

  1. tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiếnhóa.
  2. quy định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quầnthể.
  3. tạo ra nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiếnhóa.
  4. hình thành nên vô số biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho tiến hóa.

Câu 13: Tiến hoá lớn là

  1. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : chi, họ, bộ, lớp,ngành.
  2. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : quần thể, quần xã, hệ sinhthái.
  3. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : quần xã, chi, họ, lớp,ngành.
  4. quá trình hình thành các nhóm phân loại dưới loài như : quần thể, cá thể,mô.

Câu 14: Nhân tố không được xếp vào các nhân tố tiến hoá là

  1. đột biến.
  2. di - nhập gen.
  3. giao phối không ngẫu nhiên.
  4. giao phối ngẫu nhiên.

Câu 15. Tiến hoá sinh học là

  1. giai đoạn hình thành nên các cơ thể sống đầu tiên từ các tế bào sơ khai đã được hình thành ở giai đoạn tiến hoá hoá học.
  2. giai đoạn tiến hoá từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay dưới tác động của cácnhân tố tiến hoá.
  3. giai đoạn tiến hoá từ những đại phân tử có khả năng tự nhân đôi hình thành nên các cơ thể sinh vật đầu tiên dướitác động của các nhân tố tiến hoá
  4. giai đoạn tiến hoá từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các sinh vật đa bào như ngày nay dưới tác động của các nhân tố tiếnhoá.

Câu 16. Môi trường là

  1. Bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng , phát triển của sinh vật.
  2. khoảng không gian sống bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
  3. khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
  4. khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng của sinh vật

Câu 17. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

  1. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
  2. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
  3. tất cả các nhân tố vật lý ,hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
  4. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.

Câu 18. Tập hợp nào dưới đây không phải là quần thể:

  1. rừng cọ ở Vĩnh Phú.
  2. đàn voi ở rừng Tánh Linh.
  3. cá ở Hồ Tây.
  4. đàn chim hải âu ở quần đảo Trường Sa.

Phần II (4 câu): Mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai?

Câu 1: Ở người, tính trạng nhóm máu do 3 alen IA, IB và IO quy định. Trong quần thể cân bằng di truyền có 36% số người mang nhóm máu O, 45% số người mang nhóm máu A. Vợ có nhóm máu A lấy chồng có nhóm máu B không có quan hệ họ hàng với nhau. Có phát biểu nào đúng/sai trong số những phát biểu sau:

  1. Tần số alen Iotrong quần thể là 0,6.
  2. Tần số alen IA trong quần thể là 0,2
  3. Tần số người có nhóm máu B dị hợp trong quần thể là 0,36.
  4. Xác suất đế cặp vợ chồng trên sinh con có nhóm máu O là 16,24%

A. Đúng B.Sai C. Sai D. Sai

Câu 2: Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen như sau: 0,01AA : 0,64Aa : 0,35aa. Quần thể này tự phối liên tiếp qua 4 thế hệ rồi sau đó ngẫu phối. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng/sai?

  1. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu đạt trạng thái cân bằng.
  2. Sau 4 thế hệ tự phối, thể đồng hợp tăng còn thể dị hợp giảm.
  3. Tần số kiểu gen ở thế hệ thứ 4 là 0,31AA : 0,04Aa : 0,65aa.
  4. Ở thế hệ ngẫu phối thứ 6 tần số alen A là 0,4.

A. Sai B.Đúng C. Đúng D. Sai

Câu 3: Khi nói về ở sinh thái, các nhận định sau đây là đúng hay sai

  1. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì thường xuyên cạnh tranh nhau ( Sai )
  2. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái( Sai )
  3. Sự hình thành loài mới luôn gắn với sự hình thành ổ sinh thái mới( đúng)
  4. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm thu hẹp ổ sinh thái của mỗi loài( sai )

a sai, b sai, c đúng, d sai

Câu 4: Trong 1 khu vườn, người ta trồng xen các loài cây với nhau. Khi nói về lợi ích của kĩ thuật trồng xen này, các nhận đinh sau đây đúng hay sai

  1. Tận dụng diện tích gieo trồng( đúng)
  2. Tận dụng nguồn sống của môi trường ( đúng)
  3. Thu được nhiều loại nông phẩm trong 1 khu vườn( đúng)
  4. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loài cây( sai)

a,b,d đúng ; c sai

Phần III (6 câu): Trả lời ngắn( Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu 1. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền như sau: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Sau bao nhiêu thế hệ tỉ lệ kiểu gen Aa giảm còn 6,25%?

Đáp án: 3 thế hệ

Câu 2: Vì sao Luật hôn nhân và gia đình ở nước ta lai cấm kết hôn trong phạm vi 3 đời?

Đáp án: Kết hôn gần làm cho các đột biến lặn có hại được biểu hiện ở cá thể đồng hợp với tần số tăng lên đáng kể so với tự nhiên. Những người có họ hàng thân thuộc thường mang một số gene giống nhau, trong đó có các gene lặn có hại; do đố con của họ có khả năng chết non hoặc mắc các bệnh, tật di truyền cao hơn bình thường.

Câu 3: Khi tiến hành nghiên cứu trên chim bồ câu, người ta thấy đây là loài có hiện tượng giao phối cận huyết phổ biến, tuy nhiên chúng không bị thoái hóa giống. Điều nào dưới đây giải thích rõ cơ chế của hiện tượng này?

Đáp án: Mặc dù có hình thức sinh sản chủ yếu là giao phối cận huyết nhưng chim bồ câu không bị thoái hóa giống là do chúng mang kiểu gen đồng hợp. Đây là kết quả của hiện tượng giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ.

Câu 4: Cho các nhân tố sau :

(1) Chọn lọc tự nhiên ( 2) giao phối ngẫu nhiên (3) giao phối không ngẫu nhiên (4) các yếu tố ngẫu nhiên

(5) đột biến (6) di nhập gene

Có bao nhiêu nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số allele vừa làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể

Đáp án : 5

Câu 5:Trong các đặc điểm sau đây, quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có bao nhiêu ý nghĩa

1) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định

2) Duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp

3) Giúp khai thác tối ưu nguồn sống

4) Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn

Đáp án: 2

Câu 6: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ là quần thể sinh vật

1) Một đàn chim trong rừng

2) đàn cá chép trong một cái ao

3) Những con sâu trong ruộng lúa

4) Các con gà lôi đuôi lam trong khu bảo tồn Vũ Quang

Đáp án: 2

Ma trận đề thi giữa kì 2 Sinh 12 KNTT

Chủ đề/Bài học

Số câu (lệnh hỏi)/năng lực sinh học

Tổng

Nhận thức sinh học

Tìm hiểu thế giới sống

Vận dụng kiến thức kĩ năng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

Chương 4: Di truyền quần thể

Quần thể và các đặc trưng di truyền của quần thể

2

NT1

1

VD1,2; hoặc NT6-8

3

Quần thể ngẫu phối và định luật Hardy- weinberg

1

NT2-5 hoặc

TH1-3

1

VD1,2; hoặc NT6-8

2

Quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần

1

NT1

1

NT6-8

1

TH 4-5

hoặc

VD1,2; hoặc NT6-8

3

Chương 5: Bằng chứng và các học thuyết tiến hóa

Các bằng chứng tiến hóa

2

NT1

1

TH1-3 hoặc NT2-5

3

Học thuyết Darwin

2

NT1

1

TH1-3 hoặc NT2-5

1

TH 4-5

hoặc

VD1,2; hoặc NT6-8,

4

Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại

3NT1

1

NT-6-8 hoặc

TH5-6

1

TH 6 hoặc NT5-8

1

VD1,2; hoặc NT6-8,

6

Tiến hóa lớn và quá trình phát sinh chủng loại

1

NT1

1

Chương 6: Môi trường và sinh thái học quần thể

Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

2

NT1

2

4

Sinh thái học quần thể

2

NT1

1

TH1-3 hoặc NT2-5

1

VD1,2; hoặc NT6-8,

Tổng số

18 câu (18 lệnh hỏi)

4 câu (mỗi câu 4 lệch hỏi)

6 câu (6 lệnh hỏi)

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem chi tiết 4 đề thi giữa kì 2 Sinh 12 Kết nối tri thức có ma trận, đáp án.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 12 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 103
Đề thi giữa kì 2 Sinh 12 Kết nối tri thức 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng