Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT - Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Ngày 16/01/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. Thông tư sẽ có hiệu lực từ ngày 03/03/2018. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết.
Thông tư 46/2017/TT-BYT Hướng dẫn Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
Thông tư 32/2017/TT-BCA Danh mục đồ vật cấm đưa vào buồng tạm giữ, tạm giam
Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT về danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 01/2018/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất kinh doanh tại Việt Nam:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bổ sung mã số HS đối với một số giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam tại Phụ lục 18 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sau đây gọi tắt là Phụ lục 18 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTTNT), Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 3 năm 2018 và thay thế Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
Nơi nhận:
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
|
1 |
Ngựa |
|
|
1.1 |
Ngựa nội |
Các giống ngựa nội. |
|
1.2 |
Ngựa ngoại |
Các giống: Carbadin, Thoroughbred, Miniature Horse, Arabian Horse. |
|
1.3 |
Ngựa lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống ngựa nêu tại mục 1.1 và mục 1.2. |
|
2 |
Bò |
|
|
2.1 |
Bò nội |
Các giống: Vàng (Bos indicus), H'Mông, U đầu rìu, Phú Yên. |
|
2.2 |
Bò sữa |
Các giống: Holstein Friesian (HF), Jersey, Pie Rouge, Normande, Tarentaise, Norwegian Red, Brown Swiss, Ayrshire, Kostroma, Swedish Red, Guernsey, Milking Shorthorn, Hays Converter, Canadienne, Australian Friesian Sahiwal (AFS). |
|
2.3 |
Bò thịt |
Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB), Aubrac, Gasconne, Salers, Wagyu, Senepol, Belted Galloway, Shorthorn, Fleck vieh, Afrikaner, Ankole, Blonde d’ Aquitaine, Braunvieh. British white, South Devon, Texas Longhorn, Ongole. Hanwoo. |
|
2.4 |
Bò lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống bò nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3, |
|
3 |
Trâu |
|
|
3.1 |
Trâu nội |
Giống trâu nội. |
|
3.2. |
Trâu ngoại |
Các giống: Murrah, Banni Bhadawari, Chilika, Jafarabadi, Kalahandi, Marathwada, Mehsana, Nagpuri, Niliravi, Pandharpuri, Surti, Toda, Carabao, Swamp buffalo. |
|
3.3 |
Trâu lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống trâu nêu tại mục 3.1 và mục 3.2. |
|
4 |
Lợn |
|
|
4.1 |
Lợn nội |
Các giống: Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ (Kiềng Sắt), Táp Ná, Vân Pa (mi ni Quảng Trị), Lũng Pù, Hạ Lang, Hương, Bảo Lạc, Hung. |
|
4.2 |
Lợn ngoại |
Các giống: - Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15): - L (19, 95, 06, 11, 64); - VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23); - FH (004, 012, 016, 019, 025, 100); - Poland China, Spotted, Chester White, Mulefoot, Tamworth, Large Black, Hereford. |
|
4.3 |
Lợn lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống lợn nêu tại mục 4.1 và mục 4.2. |
|
5 |
Dê |
|
|
5.1 |
Dê nội |
Các giống: Cỏ, Bách Thảo. |
|
5.2 |
Dê ngoại |
Các giống: Saanen, Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer, Black Bengal, Changthangi, Chegu, Gaddi, Ganjam, Gohilwadi, Jhakrana, Kanniadu, Kutchi, Malabari, Marwari, Mehsana, Osmanabadi, Sangamneri, Sirohi, Surti, Zalawadi. |
|
5.3 |
Dê lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống dê nêu tại mục 5.1 và mục 5.2. |
|
6 |
Cừu |
|
|
6.1 |
Cừu nội |
Phan Rang. |
|
6.2 |
Cừu ngoại |
Các giống: Dorper, Balangir, Ganjam, Kilakarsal, NiIgiri, Banpala, Garole, Madras Red, Patanwadi, Bellary, Gurez, Magra, Pugal, Bhakarwal, Hassan, Malpura, Ramnad White, Changthangi, Jaisalmeri, Mandya, Rampur Bushair, Chotanagpuri, Jalauni, Marwari, Shahabadi, Chokla, Kamah, Mecheri, Sonadi, Coimbatore, Kashmir Merino, Muzaffarnagri, Tibetan, Deccani, Kenguri, Nali, Tiruchy Black, Gaddi, Kheri, Nellore, Vembur, |
|
6.3 |
Cừu lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống cừu nêu tại mục 6.1 và mục 6.2. |
|
7 |
Gà |
|
|
7.1 |
Gà nội |
Các giống: Ri, Mía, Hồ, Đông Tảo, Tàu vàng, Tre, Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), Tè, Ác, H’Mông, nhiều cựa Phú Thọ, Tiên Yên, Ri Ninh Hòa, Lạc Thủy, Móng, Lông Xước, H’re, Liên Minh. |
|
7.2 |
Gà ngoại |
|
|
7.2.1 |
Gà hướng thịt |
Các giống: Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya, Gà Tây. |
|
7.2.2 |
Gà hướng trứng |
Các giống: Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, ISA Warren, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15, ISA Shaver. |
|
7.2.3 |
Gà kiêm dụng |
Tam Hoàng (Jiangcun và 882). Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud, Hắc Phong, 13G01, 14Ga04, Quý Phi. |
|
7.3 |
Gà lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống gà nêu tại mục 7.1 và mục 7.2. |
|
8 |
Vịt |
|
|
8.1 |
Vịt hướng thịt |
Các giống: CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH). Star53, Star53SH, Star76, M12, M14, M15, Szarwas, ST5, Huba. |
|
8.2 |
Vịt hướng trứng |
Các giống: Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Start13, Tsaiya, Mốc. |
|
8.3 |
Vịt kiêm dụng |
Các giống: Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan, Hai Ya (Biển). |
|
8.4 |
Vịt Iai |
Các tổ hợp lai giữa các giống vịt nêu tại mục 8.1, mục 8.2 và mục 8.3. |
|
9 |
Ngan |
|
|
9.1 |
Ngan nội |
Các giống: Dé, Trâu, Sen. |
|
9.2 |
Ngan ngoại |
Các giống: R31, R41, R51, R61, R71, CR50. |
|
9.3 |
Ngan lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống vịt nêu tại mục 8 và các giống ngan nêu tại mục 9.1, mục 9.2. |
|
10 |
Ngỗng |
|
|
10.1 |
Ngỗng nội |
Các giống: Cỏ, Sư Tử. |
|
10.2 |
Ngỗng ngoại |
Các giống: Rheinland, Landes, Hungari, G35, G35 Heavy, G36. |
|
10.3 |
Ngỗng lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống ngỗng nêu tại mục 10.1 và mục 10.2. |
|
11 |
Thỏ |
|
|
11.1 |
Thỏ nội |
Các giống: Đen, Xám. |
|
11.2 |
Thỏ ngoại |
Các giống: New Zealand, California, Hungary, Panon, Flemish Giant, |
|
11.3 |
Thỏ lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống thỏ nêu tại mục 11.1 và mục 11.2. |
|
12 |
Chim bồ câu |
|
|
12.1 |
Bồ câu nội |
Giống nội. |
|
12.2 |
Bồ câu ngoại |
Các giống: Titan, Mitmas. |
|
12.3 |
Bồ câu lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống bồ câu nêu tại mục 12.1 và mục 12.2. |
|
13 |
Chim cút |
|
|
14 |
Đà điểu |
|
|
14.1 |
Đà điểu ngoại |
Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4, |
|
14.2 |
Đà điểu lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống đà điểu nêu tại mục 14.1. |
|
15 |
Ong |
|
|
15.1 |
Ong nội |
Ong nội (Apis cerana cerana và Apis cerana indica). |
|
15.2 |
Ong ngoại |
Ong Ý (Apis mellifera). |
|
15.3 |
Ong lai |
Các tổ hợp lai các giống ong nêu tại mục 15.1; mục 15.2 |
|
16 |
Tằm |
|
|
16.1 |
Tằm thuần |
Tầm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tầm GQ 2218, tằm TN 1278. |
|
16.2 |
Tằm lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống tằm nêu tại mục 16.1. |
|
17 |
Tinh dịch động vật |
|
|
17.1 |
Tinh dịch trâu; bò |
Tinh của các giống: - Bò nêu tại mục 2. - Trâu nêu tại mục 3. |
|
17.2 |
Tinh dịch ngựa: lợn; dê; cừu; thỏ |
Tinh của các giống: - Ngựa nêu tại mục 1. - Lợn nêu tại mục 4. - Dê nêu tại mục 5. - Cừu nêu tại mục 6. - Thỏ nêu tại mục 11. |
Thuộc tính văn bản: Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT
| Số hiệu | 01/2018/TT-BNNPTNT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Lĩnh vực, ngành | Thương mại |
| Nơi ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Người ký | Nguyễn Xuân Cường |
| Ngày ban hành | 16/01/2018 |
| Ngày hiệu lực |
03/03/2018
|
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT
182,9 KB 19/01/2018 10:08:00 SA-
Tải xuống định dạng .Doc
225 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại tải nhiều
-
Luật thương mại số 36/2005/QH11
-
Quyết định 75/QĐ-UBDT Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135
-
Luật đầu tư số 67/2014/QH13
-
Nghị định 96/2016/NĐ-CP điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
-
Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
-
Luật quảng cáo 2012 số 16/2012/QH13
-
Nghị quyết 11-NQ/TW năm 2017 về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
-
Thông tư 08/2016/TT-BTC về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
-
Quyết định 204/QĐ-TTg về danh sách các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135
-
Nghị định 185/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Luật Thống kê sửa đổi 2021 số 01/2021/QH15
-
Quyết định 1320/QĐ-TTg 2019
-
Thông tư 39/2025/TT-BCT quy định hạn mức giá trị hàng hóa, dịch vụ khuyến mại
-
Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
-
Thông tư 37/2020/TT-BCT hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển
-
Thông tư 06/2018/TT-BCT Hướng dẫn về biện pháp phòng vệ thương mại
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác