Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính quyết định 48
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu số B09 – DNN - Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính quyết định 48
hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn Mẫu số B09 – DNN: Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính quyết định 48/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Đây là mẫu không thể thiếu trong bộ báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
Cách lập bản thuyết minh báo cáo tài chính thông tư 133
Nội dung của Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính quyết định 48
|
Đơn vị:........................... Địa chỉ:.......................... |
Mẫu số B09 – DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)
Năm ...
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn
2 - Lĩnh vực kinh doanh
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính
II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...)
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3 - Chế độ kế toán áp dụng
4 - Hình thức kế toán áp dụng
5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
(Đơn vị tính...........)
|
01.Tiền và tương đương tiền |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
- Tiền mặt - Tiền gửi Ngân hàng - Tương đương tiền |
.... .... .... |
.... .... .... |
|
Cộng |
||
|
02. Hàng tồn kho |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
- - Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ - Chi phí SX, KD dở dang - Thành phẩm - Hàng hóa - Hàng gửi đi bán |
.... .... .... ..... ...... ...... |
.... .... .... ..... ..... ..... |
|
Cộng |
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có).............................................................
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
|
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận tải truyền dẫn |
...
|
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
|
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm Trong đó: + Mua sắm + Xây dựng - Số giảm trong năm Trong đó: + Thanh lý + Nhượng bán + Chuyển sang BĐS đầu tư - Số dư cuối năm (2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm - Số giảm trong năm - Số dư cuối năm (3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2) - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm Trong đó: + TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay + TSCĐ tạm thời không sử dụng + TSCĐ chờ thanh lý
|
(.....) (.....) (.....)
(.....)
(.....) |
(.....) (.....) (.....)
(.....)
(.....) |
(.....) (.....) (.....)
(.....)
(.....) |
(.....) (.....) (.....)
(.....)
(.....) |
(.....) (.....) (.....)
(.....)
(.....) |
(.....) (.....) (.....)
(.....)
(.....) |
Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:............................................
- Lý do tăng, giảm: ..................................................................................................…
04. Tình hình tăng, giảm TSC vô hình
|
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Quyền phát hành |
Bản quyền, bằng sỏng chế |
... |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
|
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình |
||||||
|
- Số dư đầu năm |
||||||
|
- Số tăng trong năm Trong đú + Mua trong năm + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - Số giảm trong năm Trong đú: + Thanh lý, nhượng bỏn + Giảm khỏc |
(…)
(…) (…) |
(…)
(…) (…) |
(…)
(…) (…) |
(…)
(…) (…) |
(…)
(…) (…) |
(…)
(…) (…) |
|
- Số dư cuối năm |
||||||
|
(2) Giá trị hao mòn lũy kế |
||||||
|
- Số dư đầu năm |
||||||
|
- Số tăng trong năm - Số giảm trong năm |
(... ) |
(... ) |
(... ) |
(... ) |
(... ) |
(... ) |
|
- Số dư cuối năm |
||||||
|
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh |
||||||
|
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm |
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có).............................................................................
|
05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác: |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: - Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Đầu tư tài chính ngắn hạn khác (2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn: - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư tài chính dài hạn khác |
..... ...... ...... ..... ...... ...... ...... |
...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... |
|
Cộng |
* Lý do tăng, giảm: ....................................................................................................
|
06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
..... |
..... |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
..... |
..... |
|
- Thuế xuất, nhập khẩu |
..... |
..... |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
..... |
..... |
|
- Thuế thu nhập cá nhân |
..... |
..... |
|
- Thuế tài nguyên |
..... |
..... |
|
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
..... |
..... |
|
- Các loại thuế khác |
..... |
..... |
|
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
..... |
..... |
07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
|
Chỉ tiêu |
Số đầu năm |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số cuối năm |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn 2- Thặng dư vốn cổ phần 3- Vốn khác của chủ sở hữu 4- Cổ phiếu quỹ (*) 5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái 6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
(.....) |
(.....) |
(.....) |
(.....) |
|
Cộng |
* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................
1. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)
|
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác |
Năm nay |
Năm trước |
|
- Doanh thu bán hàng Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá |
..... ..... |
..... ..... |
|
- Doanh thu cung cấp dịch vụ Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ |
..... ..... |
..... ..... |
|
- Doanh thu hoạt động tài chính |
..... |
..... |
|
Trong đó: |
||
|
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia |
...... |
...... |
|
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện + Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện |
...... ...... |
...... ...... |
|
+ .... |
...... |
...... |
|
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN |
Năm nay |
Năm trước |
|
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế |
...... |
...... |
|
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN (3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN (4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế) |
......
...... ......
|
.......
....... ......
|
|
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) |
...... |
...... |
|
10. Chi phí SXKD theo yếu tố: |
Năm nay |
Năm trước |
|
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu - Chi phí nhân công - Chi phí khấu hao tài sản cố định - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí khác bằng tiền |
..... ..... ..... ..... ...... |
...... ...... ...... ..... ..... |
|
Cộng |
....... |
....... |
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.............)
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay Năm trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... .........
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ......... .........
12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Năm nay Năm trước
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; .......... ..........
- Các khoản khác... ......... ......…
VI- Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Thông tin so sánh
- Thông tin khác (2)
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
....., ngày ... tháng ... năm ... |
|||
|
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
|
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
- Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính
Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính quyết định 48

Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính quyết định 48
174,2 KB 22/02/2018 2:31:00 CH-
Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính quyết định 48 (tệp PDF)
171,8 KB -
Tải xuống định dạng .XLS
83 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Thuế - Kế toán - Kiểm toán tải nhiều
-
Mẫu phiếu thu 2025
-
Mẫu 05-TT, C42-BB - Giấy đề nghị thanh toán 2025 mới nhất
-
Mẫu giấy biên nhận tiền mặt file Word viết tay mới nhất 2025
-
Mẫu số 02 - TT: Phiếu chi mới nhất 2025
-
HTKK 5.1.7 Chuẩn Tổng Cục Thuế 2025
-
Mẫu số 02 - VT, C31 - HD Phiếu xuất kho
-
Mẫu giấy xác nhận lương
-
Hóa đơn bán hàng, bán lẻ (Word, PDF, XLS) 2025
-
Mẫu giấy đi đường 2025 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
-
Mẫu biên bản huỷ hóa đơn 2025 mới nhất
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá tiêu chí của trường mầm non
-
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng
-
Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của Đảng viên
-
Mẫu phiếu đánh giá phân loại công chức lãnh đạo quản lý
-
Mẫu báo cáo kết quả thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Mẫu số 05-TSCĐ: Biên bản kiểm kê tài sản cố định
-
Bảng thanh toán tiền lương (mẫu 2)
-
Mẫu số C4-11/KB giấy chuyển tiền, chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
-
Mẫu số 03/KTTT: Quyết định về việc thanh tra (kiểm tra) thuế
-
Mẫu C2-17a/NS lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách - Kho bạc Nhà nước
-
Mẫu cam kết không sử dụng hóa đơn bất hợp pháp 2025
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến