Chỉ tiêu tuyển công chức thành phố Hà Nội 2019
Danh sách chỉ tiêu công chức thành phố Hà Nội 2019
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã chính thức ban hành chỉ tiêu tuyển dụng công chức năm 2019. Sau đây là chi tiết tuyển dụng công chức của từng phòng ban cũng như các quận huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội, mời các bạn cùng tham khảo.
CHỈ TIÊU THI TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của UBND Thành phố)
TT | Phòng, ban (trực thuộc Sở, ngành, UBND quận, huyện, thị xã) | Vị trí việc làm | Chỉ tiêu thi tuyển (ngạch CV) | Ngành; chuyên ngành cần tuyển | Ghi chú |
TOÀN THÀNH PHỐ | 345 | ||||
A | KHỐI SỞ, BAN; NGÀNH | 136 | |||
I | Văn phòng UBND Thành phố | 4 | |||
1 | Phòng Khoa giáo - Văn xã | Tổng hợp văn hóa - xã hội | 1 | Đại học ngành Giáo dục | |
2 | Ban Tiếp công dân | Tiếp công dân | 1 | Đại học ngành Luật. Có kinh nghiệm từ 03 năm trở lên trong công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư, khiếu nại tố cáo; | |
1 | Đại học Luật và Cử nhân cao đẳng Công nghệ thông tin. Có kinh nghiệm từ 03 năm trở lên trong công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư, khiếu nại tố cáo; | ||||
1 | Đại học ngành kế toán. Có kinh nghiệm từ 03 năm trở lên trong công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư, khiếu nại tố cáo. | ||||
II | Sở Thông tin & Truyền thông | 1 | |||
Văn phòng Sở | Công tác Văn thư | 1 | Văn thư - Lưu trữ | ||
III | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 21 | |||
1 | Khối Văn phòng Sở | 1 | |||
Văn phòng Sở | Văn thư | 1 | Hành chính học; Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng | ||
2 | Khối Chi cục | 20 | |||
2.1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 4 | |||
1 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Kế toán | 1 | Các chuyên ngành: Quản lý kinh tế nông nghiệp | |
Văn Thư | 1 | Các chuyên ngành: Văn thư; Lưu trữ; Quản trị Văn phòng | |||
2 | Phòng Bảo vệ thực vật | Quản lý bảo vệ thực vật | 1 | Đại học chuyên ngành: Bảo vệ thực vật và tương đương trở lên | |
3 | Phòng Trồng trọt | Quản lý bảo vệ thực vật | 1 | Đại học chuyên ngành: Bảo vệ thực vật và tương đương trở lên | |
2.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 6 | |||
1 | Phòng Hành chính - Tổ chức | Văn thư - Lưu trữ | 2 | Văn thư - Lưu trữ; Hành chính học | |
Công nghệ Thông tin | 1 | Công nghệ thông tin | |||
2 | Phòng Kế hoạch - Tài vụ | Kế toán viên | 1 | Kế toán | |
3 | Thanh tra - Pháp chế | Pháp chế | 2 | Luật | |
2.3 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội | 2 | |||
1 | Phòng Hành chính tổng hợp | Kế toán viên | 1 | Tài chính Kế toán; Tài chính ngân hàng | |
Công nghệ thông tin | 1 | Công nghệ thông tin | |||
2.4 | Chi cục Thủy lợi | 2 | |||
1 | Phòng Quản lý Công trình | Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | Quản lý xây dựng công trình thủy lợi | |
2 | Phòng Tổ chức hành chính | Tổ chức nhân sự | 1 | Quản trị nhân lực | |
2.5 | Chi cục Đê điều và PGLB | 6 | |||
1 | Phòng Tổ chức-Hành chính | Văn thư Chi cục, Văn thư BCH PCTT&TKCN | 2 | Lưu trữ học và Quản trị văn phòng; Hành chính học. | |
2 | Phòng Quản lý Đê điều | Quản lý Bảo vệ đê điều | 3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật công trình; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kinh tế thủy lợi; Thủy văn môi trường; Công trình; Công trình Thủy lợi. | |
3 | Hạt Quản lý đê Sơn Tây-Phúc Thọ | Quản lý Bảo vệ đê điều | 1 | Công trình; Công trình Thủy lợi; Kỹ thuật công trình; Xây dựng dân dụng và Công nghiệp; Thi công; Kỹ thuật thi công. | |
IV | Sở Công Thương | 4 | |||
1 | Văn phòng Sở | Kế toán | 1 | Kế toán | |
Tổ chức nhân sự | 1 | Bảo hiểm xã hội | |||
2 | Phòng Quản lý công nghiệp | Quản lý kinh doanh có điều kiện, cấm hoặc hạn chế kinh doanh | 1 | Quản trị kinh doanh | |
3 | Phòng Quản lý thương mại | Quản lý xuất nhập khẩu | 1 | Kinh tế đối ngoại | |
V | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 2 | |||
1 | Văn phòng Sở | Hành chính tổng hợp | 1 | Quốc tế học - Tiếng Anh | |
Hành chính tổng hợp | 1 | Quản lý Kinh tế | |||
VI | Sở Tài chính | 14 | |||
1 | Quản lý ngân sách | Quản lý tài chính ngân sách khối sự nghiệp | 1 | Tài chính - ngân hàng | |
2 | Văn phòng Sở | Pháp chế | 1 | Luật | |
Tổ chức nhân sự | 1 | Tổ chức nhân sự | |||
3 | Tài chính hành chính sự nghiệp | Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp | 1 | Quản trị kinh doanh | |
4 | Quản lý công sản | Quản lý tài sản xác lập sở hữu nhà nước | 1 | Kế toán | |
Quản lý tài sản nhà đất và kết cấu hạ tầng | 1 | Kinh tế và quản lý địa chính | |||
5 | Quản lý giá | Quản lý giá và thẩm định giá | 1 | Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm | |
Quản lý giá và thẩm định giá | 1 | Quản lý giá | |||
Quản lý thuế, phí và lệ phí | 1 | Tài chính - ngân hàng | |||
6 | Tin học và thống kê | Thống kê phân tích tài chính | 2 | Công nghệ thông tin | |
7 | Chi cục TCDN | Quản lý tài chính doanh nghiệp | 3 | Kiểm toán; Tài chính doanh nghiệp | |
7 | Sở Xây dựng | 10 | |||
I | Khối Văn phòng Cơ quan Sở | 8 | |||
1 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị | 1 | Kiến trúc; Xây dựng dân dụng và công nghiệp. | |
2 | Phòng Phát triển đô thị | Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị | 1 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
3 | Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 1 | Kinh tế xây dựng | |
Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 1 | Kiến trúc | |||
Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | 1 | Địa chính | |||
4 | Phòng Hạ tầng kỹ thuật | Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị | 1 | Kiến trúc | |
5 | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | Quản lý kinh tế xây dựng | 1 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
6 | Phòng Pháp chế | Pháp chế | 1 | Xây dựng | |
II | Chi cục Giám định xây dựng | 2 | |||
1 | Phòng Giám định và An toàn xây dựng | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 1 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
2 | Phòng Tổng hợp | Quản trị công sở | 1 | Quản trị kinh doanh | |
VIII | Sở Giao thông Vận tải | 24 | |||
I | Khối Văn phòng Sở | 12 | |||
1 | Văn phòng Sở | Hành chính tổng hợp | 1 | Chính sách công; Kinh tế | |
Tổ chức nhân sự | 1 | Tư pháp; Luật học | |||
Quản trị công sở | 1 | Kế toán | |||
Kế toán | 1 | Tài chính - ngân hàng | |||
2 | Phòng QL Chất lượng công trình giao thông | Quản lý chất lượng công trình giao thông | 3 | Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu hầm | |
3 | Phòng QL Vận tải | QL Kỹ thuật phương tiện đường bộ | 1 | Quản trị kinh doanh | |
QL Vận tải đường bộ | 1 | Quản lý xây dựng | |||
4 | Phòng QL Kết cấu hạ tầng giao thông | QL Kết cấu hạ tầng đường bộ | 1 | Quy hoạch và quản lý giao thông đô thị; Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
QL An toàn giao thông | 1 | Xây dựng cầu đường | |||
5 | Phòng QL Phương tiện và người lái | Cấp đổi, thu hồi Giấy phép lái xe | 1 | Luật; Tài chính kế toán | |
II | Thanh tra Sở | 12 | |||
1 | Phòng Tham mưu tổng hợp | Thanh tra | 2 | Vận tải kinh tế đường bộ & TP; Kinh tế | |
2 | Đội Thanh tra GTVT quận Hoàn Kiếm | Thanh tra | 1 | Luật | |
3 | Đội Thanh tra GTVT quận Cầu | Thanh tra | 1 | Luật | |
4 | Đội Thanh tra GTVT quận Bắc Từ Liêm | Thanh tra | 2 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Kiến trúc | |
5 | Đội Thanh tra GTVT huyện Thanh Trì | Thanh tra | 1 | Kế toán doanh nghiệp | |
6 | Đội Thanh tra GTVT huyện Đông Anh | Thanh tra | 1 | Luật kinh tế | |
7 | Đội Thanh tra GTVT huyện Thạch Thất | Thanh tra | 1 | Kế toán | |
8 | Đội Thanh tra GTVT huyện Ba Vì | Thanh tra | 1 | Luật kinh tế | |
9 | Đội Thanh tra GTVT đường bộ | Thanh tra | 2 | Qui hoạch và quản lý giao thông đô thị; Luật kinh tế | |
IX | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội | 6 | |||
I | Khối Văn phòng Sở | 5 | |||
1 | Ban Giám đốc | ||||
2 | Phòng Người có công | Quản lý chính sách Người có công | 2 | Luật, Quản lý hành chính công; Công tác xã hội; Văn thư Lưu trữ | |
3 | Phòng Dạy nghề | Quản lý về dạy nghề | 1 | Kỹ thuật; Luật; Kinh tế | |
4 | Thanh tra Sở | Thanh tra | 2 | Luật; Quản lý Hành chính công; Quản trị nhân lực; Kỹ sư nhiệt, điện, Bảo hộ lao động | |
II | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 1 | |||
1 | Phòng Kế hoạch Tổng hợp | Quản lý dạy nghề lao động sản xuất tại các Cơ sở cai nghiện ma túy | 1 | Tài chính Ngân hàng | |
2 | Phòng Quản lý Nghiệp vụ và Tư vấn Tuyên truyền | ||||
X | Sở Y tế | 10 | |||
I | Văn phòng Sở Y tế | 3 | |||
1 | Phòng Quản lý hành nghề | Quản lý hành nghề y dược tư | 1 | Luật | |
2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Quản lý nghiệp vụ Y | 2 | Bác sỹ | |
II | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình Hà Nội | 4 | |||
1 2 | Phòng Kế hoạch - Tài vụ | Quản lý quy hoạch - kế hoạch | 2 | Y tế công cộng | |
Công nghệ thông tin | 1 | Công nghệ thông tin | |||
3 | Phòng Truyền thông - Nghiệp vụ | Quản lý công tác Dân số - KHHGĐ | 1 | Bác sỹ đa khoa | |
III | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hà Nội | 3 | |||
1 | Phòng Hành chính tổng hợp | Hành chính tổng hợp | 1 | Y tế công cộng | |
2 | Phòng Chuyên môn nghiệp vụ | Quản lý Ngộ độc thực phẩm | 1 | Bác sỹ YHDP | |
3 | Phòng Công tác thanh tra | Thanh tra | 1 | Luật | |
XI | Sở Văn hóa & Thể thao | 2 | |||
Thanh tra Sở | Thanh tra | 2 | Luật Kinh tế | ||
XII | Sở Du lịch | 5 | |||
1 | Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch | Theo dõi phát triển du lịch | 1 | Văn hóa học | |
Thông tin và truyền thông về du lịch | 1 | Quản trị kinh doanh; Quản trị du lịch; kinh tế đầu tư | |||
2 | Văn phòng | Quản trị công sở | 1 | Tài chính - ngân hàng | |
Công nghệ thông tin | 1 | Công nghệ thông tin | |||
3 | Quản lý Cơ sở Lưu trú | Quản lý về khách sạn | 1 | Du lịch; khách sạn | |
XIII | Sở Ngoại vụ | 4 | |||
1 | Văn phòng | Kế toán | 1 | Tài chính - Kế toán | |
2 | Lễ tân | Lễ tân Đối ngoại | 1 | Quản trị Khách sạn | |
3 | Thanh tra | Thanh tra hành chính | 1 | Quan hệ Quốc tế | |
4 | Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài | Công tác người Việt Nam ở nước ngoài | 1 | Quan hệ Quốc tế | |
XIV | Sở Tài nguyên & Môi trường | 13 | |||
I | Khối Văn phòng Sở | 5 | |||
1 | Văn phòng Sở | Tổ chức nhân sự | 1 | Luật | |
Văn thư | 1 | Hành chính học | |||
2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Quản lý Kế hoạch - Tài chính | 1 | Kế toán | |
3 | Phòng Tài nguyên nước | Quản lý khai thác tài nguyên | 1 | Công nghệ và Môi trường | |
4 | Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Theo dõi biến đổi khí hậu | 1 | Sinh học; Biến đổi khí hậu; Quản lý môi trường | |
II | Chi cục Quản lý đất đai Hà Nội | 4 | |||
1 | Phòng Quy hoạch - Kế hoạch sử dụng đất | Quản lý sử dụng đất đai (đối với công tác thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất dịch vụ,...) | 1 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | |
2 | Phòng Đăng ký thống kê đất đai | Quản lý đăng ký đất đai (thống kê, kiểm kê đất đai) | 1 | Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý | |
3 | Phòng Kinh tế đất | Thẩm định giá đất | 1 | Quản lý đất đai | |
4 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Hành chính một cửa | 1 | Luật | |
III | Chi cục Bảo vệ môi trường Hà Nội | 4 | |||
Phòng Tổng hợp | Hành chính tổng hợp | 1 | Khoa học môi trường | ||
Tổ chức nhân sự | 1 | Quản lý nguồn nhân lực | |||
Quản trị công sở | 1 | Kinh doanh và Quản lý | |||
Kế toán | 1 | Tài chính - Ngân hàng | |||
XV | Sở Quy hoạch kiến trúc | 8 | |||
1 | Văn phòng | Hành chính tổng hợp (Văn thư - Tổng hợp; Pháp chế) | 2 | Hành chính học, Quản lý công, Luật | |
2 | Khối các phòng Quy hoạch kiến trúc | Quản lý quy hoạch - kiến trúc theo địa hình | 5 | Kiến trúc; Kiến trúc công trình; Kiến trúc sư quy hoạch | |
3 | Phòng Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật | 1 | Kiến trúc; Kiến trúc công trình; Kiến trúc sư quy hoạch | |
XVI | Thanh tra Thành phố | 3 | |||
Thanh tra Giải quyết khiếu nại, tố cáo 1 | 1 | Luật | |||
Thanh tra Giải quyết khiếu nại, tố cáo 4 | 1 | Luật | |||
Thanh tra Phòng, chống tham nhũng | 1 | Luật kinh tế | |||
XVII | Ban Quản lý các khu công nghiệp & chế xuất | 5 | |||
1 | Kế hoạch tổng hợp | Kế hoạch tổng hợp, theo dõi đầu tư công nghệ cao | 1 | Công nghệ thông tin | |
2 | Quản lý quy hoạch - xây dựng | Quản lý quy hoạch và xây dựng | 1 | Xây dựng, Kiến trúc | |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 2 | Khoa học môi trường; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ môi trường. | |
4 | Quản lý doanh nghiệp | Quản lý doanh nghiệp | 1 | Thống kê kinh tế | |
B | KHỐI QUẬN HUYỆN | 209 | |||
I | Quận Hoàn Kiếm | 2 | |||
1 | Phòng Tài chính- Kế hoạch | Quản lý kế hoạch và đầu tư | 1 | Tài chính | |
2 | Phòng Y tế | Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng | 1 | Y tế công cộng | |
II | Thị xã Sơn Tây | 10 | |||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | Hành chính một cửa | 1 | Luật | |
2 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý hạ tầng và phát triển đô | 1 | Cơ sở hạ tầng | |
Quản lý giao thông vận tải | 1 | Xây dựng Cầu và đường bộ | |||
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quản lý khối THCS | 1 | Sư phạm Vật lý | |
4 | Thanh tra Thị xã | Thanh tra | 1 | Kế toán | |
5 | Đội QLTTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Luật Kinh tế | |
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Xây dựng DD và CN | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Kế toán | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 2 | Quản lý đất đai | |||
III | Huyện Ba Vì | 2 | |||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | Văn thư | 1 | Văn thư | |
2 | Phòng Y tế | Quản lý BHYT | 1 | Y khoa | |
IV | Quận Bắc Từ Liêm | 15 | |||
1 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý thông tin truyền thông | 1 | Khoa học máy tính hoặc Tin học hoặc Công nghệ thông tin | |
Quản lý du lịch | 1 | Văn hóa du lịch | |||
2 | Văn phòng HĐND&UBND | Lễ tân đối ngoại | 1 | Văn học | |
Lưu trữ | 1 | Lưu trữ | |||
3 | Đội QLTTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 6 | Luật | |
Quản lý trật tự xây dựng | 3 | Kỹ thuật xây dựng công trình; Xây dựng DD&CN; Kinh tế xây dựng | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Kế toán | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Quản lý đất đai | |||
V | Quận Cầu Giấy | 12 | |||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | Tiếp nhận và xử lý đơn thư | 1 | Quản lý công | |
2 | Phòng Nội vụ | Quản lý thi đua- khen thưởng | 1 | Quản lý nhân lực | |
3 | Phòng Tư pháp | Tiếp công dân, tham mưu giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo | 1 | Luật | |
4 | Thanh tra quận | Thanh tra | 1 | Luật | |
5 | Phòng Kinh tế | Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 1 | Kinh tế phát triển | |
6 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý Quy hoạch- Kiến trúc | 1 | Quản lý đô thị | |
Quản lý xây dựng | 1 | Xây dựng DD và CN | |||
7 | Phòng Tài chính- Kế hoạch | Quản lý đầu tư | 1 | Kinh tế xây dựng | |
Quản lý đầu tư | 1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |||
Quản lý ngân sách | 1 | Tài chính - Ngân hàng | |||
8 | Phòng Y tế | Quản lý y tế cơ sở, y tế dự phòng | 1 | Y khoa | |
9 | Đội QLTTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Xây dựng | |
VI | Huyện Mỹ Đức | 0 | |||
VII | Huyện Sóc Sơn | 2 | |||
1 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản | 1 | Kỹ thuật tài nguyên nước | |
2 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý xây dựng | I | Xây dựng DD&CN | |
VIII | Quận Tây Hồ | 0 | |||
IX | Quận Hoàng Mai | 11 | |||
1 | VP HĐND - UBND | Hành chính Tổng hợp | 1 | Luật Hành chính; Quản lý đất đai; Địa chính; Nông nghiệp; Tài chính; Xây dựng; Quy hoạch; Kiến trúc; Đô thị; Quản trị nhân lực: Môi trường; | |
2 | Phòng Nội vụ | Quản lý thi đua - khen thưởng | 1 | Hành chính; Quản trị nhân lực; Luật; Công tác xã hội: Xã hội học: Sư phạm; | |
3 | Phòng Y tế | Quản lý Dược, Mỹ phẩm | 1 | Y, Dược | |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý Kế hoạch và Đầu tư | 1 | Tài chính, Kế hoạch, Xây dựng, Kinh tế đô thị; | |
5 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý xây dựng | 1 | Xây dựng, Kiến trúc | |
6 | Phòng Tư pháp | Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở | 1 | Luật. | |
7 | Đội Quản lý xây dựng đô thị Quận | Chuyên quản trật tự xây dựng | 5 | Luật, Hành chính, Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
X | Huyện Thạch Thất | 0 | |||
XI | Quận Long Biên | 9 | |||
1 | Văn phòng HĐND & UBND | Văn thư | 1 | Văn thư - lưu trữ | |
2 | Phòng Nội vụ | Cải cách hành chính | 1 | Toán - Tin ứng dụng | |
Quản lý công tác thanh niên, hội quỹ | 1 | Luật | |||
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính, ngân sách | 1 | Tài chính- Ngân hàng; Kế toán | |
Quản lý Kế hoạch và đầu tư | 1 | Kinh tế xây dựng; Quản trị kinh doanh | |||
4 | Phòng Lao động TB&XH | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 1 | Luật | |
5 | Phòng Tài nguyên và môi trường | Quản lý đất đai | 1 | Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và Môi trường | |
Quản lý môi trường | 1 | Môi trường | |||
6 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý hạ tầng và phát triển đô | 1 | Kiến trúc công trình | |
XII | Huyện Đan Phượng | 9 | |||
1 | Phòng Lao động TB&XH | Tiền lương và bảo hiểm | 1 | Kế toán | |
2 | Đội QLTTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 8 | Quản lý đất đai; Luật, Quản lý xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật trắc địa bản đồ; Xây dựng cảng đường thủy | |
XIII | Huyện Chương Mỹ | 7 | |||
1 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý thông tin truyền thông | 1 | Xuất bản; | |
2 | Phòng Kinh tế | Quản lý về chăn nuôi | 1 | Chăn nuôi; Thú y | |
Quản lý về thương mại | 1 | Thương mại; Quản lý kinh doanh; Luật | |||
3 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý quy hoạch kiến trúc | 1 | Thiết kế đô thị | |
4 | Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 2 | Kỹ sư xây dựng | |
1 | Quản lý cơ sở hạ tầng | ||||
XIV | Huyện Hoài Đức | 15 | |||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | Lễ tân đối ngoại | 1 | Sư phạm tiếng Nhật | |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp | 1 | Sư phạm triết học | |
3 | Phòng Nội vụ | Thi đua khen thưởng | 1 | Văn học | |
4 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý xây dựng | 1 | Kiến trúc | |
5 | Phòng Tài chính- Kế hoạch | Quản lý tài chính - Ngân sách | 2 | Kế toán; Tài chính- Ngân hàng | |
6 | Phòng Kinh tế | Quản lý tiểu thủ công nghiệp, công nghiệp | 1 | Kinh tế phát triển | |
Quản lý thương mại | 1 | Luật thương mại | |||
7 | Đội QLTTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Quy hoạch xây dựng | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 2 | Kiến trúc | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Luật | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Kế toán | |||
8 | Phòng LĐ-TB&XH | Thực hiện chính sách người có công | 1 | Quản lý nhà nước | |
XV | Quận Ba Đình | 9 | |||
1 | Phòng Lao động TB&XH | Tiền lương và bảo hiểm | 1 | Kế toán | |
Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề | 1 | Quản trị nhân lực | |||
2 | Phòng Tư pháp | Kiểm soát văn bản | 1 | Luật | |
3 | Phòng Kinh tế | Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 1 | Kinh tế | |
4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý thông tin truyền thông | 1 | Công nghệ thông tin | |
5 | Phòng Y tế | Quản lý vệ sinh an toàn thực | 1 | Y khoa | |
6 | Thanh tra quận | Thanh tra | 1 | Luật | |
7 | Đội QLTTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 2 | Hành chính học; Luật; Công nghệ kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật công trình xây dựng; Lưu trữ học và Quản trị văn phòng: Quản trị kinh doanh | |
XVI | Quận Nam Từ Liêm | 14 | |||
1 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý giao thông vận tải | 1 | Xây dựng các công trình giao thông | |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính, ngân sách | 1 | Kế toán | |
Quản lý kế hoạch và đầu tư | 1 | Tài chính - Ngân hàng | |||
3 | Phòng Kinh tế | Quản lý thương mại | 1 | Quản trị kinh doanh. | |
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 1 | Quản lý kinh tế | |||
4 | Phòng Nội vụ | Quản lý Tôn giáo | 1 | Văn hóa du lịch | |
Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức | 1 | Hành chính học | |||
5 | Phòng Văn hóa thông tin | Quản lý văn hóa và gia đình | 1 | Bảo tồn, bảo tàng | |
6 | Văn phòng HĐND và UBND | Công nghệ thông tin | 1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử | |
Văn thư | 1 | Lưu trữ học | |||
Hành chính tổng hợp | 1 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Truyền thông quảng cáo và Văn hóa. | |||
Hành chính tổng hợp | 1 | Địa chính | |||
Chuyên trách giúp việc HĐND | 1 | Hành chính học, Báo chí. | |||
7 | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội | Thực hiện chính sách người có công | 1 | Kế toán | |
XVII | Huyện Thanh Trì | 4 | |||
1 | Văn phòng HĐND- UBND | Công nghệ thông tin | 1 | Công nghệ thông tin | |
2 | Phòng Nội vụ | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên | 1 | Quản trị nhân lực | |
Quản lý tổ chức biên chế và hội | 1 | Quản trị nhân lực | |||
3 | Phòng Kinh tế | Quản trị thương mại | 1 | Quản trị kinh doanh | |
XVIII | Huyện Thường Tín | 0 | |||
XIX | Quận Đống Đa | 16 | |||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | Công nghệ thông tin | 1 | Công nghệ thông tin; Tin học | |
Văn thư | 1 | Văn thư lưu trữ | |||
Hành chính một cửa | 1 | Quản trị kinh doanh; Luật | |||
2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản | 1 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | |
3 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý xây dựng | 3 | Xây dựng DD&CN; Kinh tế xây dựng; Kiến trúc | |
4 | Phòng Tài chính- Kế hoạch | Quản lý Tài chính- Ngân sách | 2 | Tài chính- Ngân hàng; Kế toán | |
5 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý Văn hóa và gia đình | 1 | Văn hóa học Việt Nam | |
6 | Phòng Y tế | Quản lý dân số, KHHGĐ | 1 | Y khoa, Dược | |
7 | Đội QLTTXD Đô thị | Kế toán | 1 | Kế toán | |
Quản lý trật tự xây dựng | 4 | Xây dựng DD&CN; Kiến trúc | |||
XX | Huyện Phúc Thọ | 5 | |||
1 | Đội QLTTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 5 | Luật; Xây dựng; Kinh tế thương mại; Kế toán | |
XXI | Huyện Phú Xuyên | 6 | |||
1 | Đội Quản lý TTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 4 | Xây dựng DD&CN; Kỹ thuật công trình xây dựng; Luật | |
2 | Phòng Y tế | Quản lý nghiệp vụ Y | 1 | Y khoa | |
3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | 1 | Quản lý đất đai | |
XXII | Huyện Thanh Oai | 11 | |||
1 | Thanh tra huyện | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | 1 | Luật Kinh tế | |
Thanh tra | 1 | Xây dựng DD&CN | |||
2 | Phòng Y tế | Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng | 1 | Y khoa | |
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Quản lý tài chính- ngân sách | 1 | Quản lý tài chính công | |
4 | Đội QLTTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 6 | Luật; Xây dựng; Quy hoạch kiến trúc; Quản lý đất đai; | |
1 | Tài chính Kế toán | ||||
XXIII | Quận Hai Bà Trưng | 7 | |||
1 | Phòng Tư pháp | Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật, Hành chính tư pháp | 2 | Luật | |
3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | 1 | Địa chính, Trắc địa; Luật | |
Quản lý môi trường | 1 | Môi trường | |||
4 | Phòng Tài chính- Kế hoạch | Quản lý tài chính ngân sách | 2 | Tài chính; Kế toán; Kinh tế | |
5 | Phòng Y tế | An toàn thực phẩm | 1 | Y khoa, Y tế công cộng | |
XXIV | Huyện Mê Linh | 10 | |||
1 | Phòng Tài chính- Kế hoạch | Quản lý Kế hoạch và Đầu tư | 1 | Quản trị kinh doanh | |
Quản lý Kế hoạch và Đầu tư | 1 | Kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng | |||
2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản | 1 | Tin học trắc địa | |
Quản lý đất đai | 1 | Quản lý đất đai | |||
3 | Phòng Kinh tế | Quản lý về thủy lợi | 1 | Công trình thủy lợi | |
4 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý xây dựng | 1 | Xây dựng | |
Quản lý quy hoạch- kiến trúc | 1 | Kiến trúc | |||
Quản lý hạ tầng và phát triển đô | 1 | Quy hoạch xây dựng | |||
5 | Đội Quản lý TTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 2 | Xây dựng DD&CN; Kỹ thuật công trình xây dựng | |
XXV | Huyện Gia Lâm | 8 | |||
1 | Phòng Kinh tế | Quản lý thương mại | 1 | Kinh doanh thương mại | |
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 1 | Phân tích đầu tư tài chính | |||
2 | Phòng Tài chính- Kế hoạch | Quản lý Kế hoạch và đầu tư | 2 | Marketting; Kinh tế đầu tư | |
Quản lý Tài chính- Ngân sách | 1 | Tài chính công | |||
3 | Phòng LĐ- TB và XH | Tiền lương và bảo hiểm | 1 | Bảo hiểm | |
Theo dõi bình đẳng giới và bảo trợ xã hội | 1 | Công tác xã hội | |||
4 | Phòng Nội vụ | Quản lý thi đua - khen thưởng | 1 | Quản trị văn phòng | |
XXVI | Huyện Đông Anh | 0 | |||
XXVII | Quận Hà Đông | 0 | |||
XXVIII | Quận Thanh Xuân | 5 | |||
1 | Phòng Quản lý đô thị | Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị; Quản lý, thẩm định các dự án đầu tư xây dựng | 2 | Xây dựng; Kiến trúc; Quy hoạch xây dựng; Giao thông vận tải; Quản lý xây dựng; | |
2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý văn hóa và gia đình | 1 | Quản lý văn hóa; Thư viện; Bảo tồn; Bảo tàng; | |
3 | Phòng LĐTB&XH | Thực hiện chính sách người có công | 1 | Luật, Công tác xã hội, Hành chính, Quản trị nhân lực, Tài chính, Kế toán | |
4 | Phòng Y tế | Quản lý nghiệp vụ Y | 1 | Y khoa, Dược học | |
XXIX | Huyện Quốc Oai | 7 | |||
1 | Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 2 | Xây dựng | |
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Kinh tế | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Luật | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Quản lý đất đai | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Tài chính - Ngân hàng | |||
Quản lý trật tự xây dựng | 1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||
XXX | Huyện Ứng Hòa | 13 | |||
1 | Phòng Nội vụ | Cải cách hành chính | 1 | Hành chính, Luật | |
Chính quyền cơ sở | 1 | Hành chính, Luật | |||
Quản lý đội ngũ cán bộ, công | 1 | Hành chính, Luật | |||
2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | 1 | Quản lý đất đai | |
Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản | 1 | Quản lý tài nguyên nước | |||
3 | Phòng Lao động- TB&XH | Phòng chống TNXH, tiền lương và bảo hiểm | 1 | Quản trị nhân lực; Công tác xã hội | |
4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý văn hóa và gia đình | 1 | Quản lý văn hóa; Bảo tồn bảo tàng; | |
5 | Phòng Y tế | Quản lý dược, mỹ phẩm | 1 | Dược | |
6 | Đội QLTTXD Đô thị | Quản lý trật tự xây dựng | 5 | Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Chỉ tiêu tuyển công chức thành phố Hà Nội 2019
255,1 KB 12/04/2019 4:35:00 CHTải file định dạng .doc
527 KB 12/04/2019 4:43:45 CH
Tham khảo thêm
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27