Bộ đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô hạng B, B1
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Cấu trúc đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô hạng B, B1
Bạn đang chuẩn bị thi sát hạch để lấy Giấy phép lái xe ô tô hạng B? Đừng bỏ qua bộ đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô hạng B mới nhất, được Cục Cảnh sát giao thông biên soạn. Bộ đề giúp bạn ôn luyện đầy đủ cả 3 phần: lý thuyết, sa hình và mẹo thi thực hành, hỗ trợ bạn tự tin vượt qua kỳ thi với kết quả cao. Cùng khám phá ngay để sẵn sàng cho kỳ thi sát hạch lái xe ô tô hạng B!
Cấu trúc bộ đề dùng để sát hạch cấp Giấy phép lái xe hạng B1
300 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG B1
(Kèm theo văn bản số 2262/CSGT-P5 ngày 07 tháng 5 năm 2025)
1. Nhóm câu hỏi Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (110 câu trong bộ 600 câu hỏi)
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
11 |
12 |
13 |
19 |
20 |
21 |
22 |
24 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
|
38 |
39 |
40 |
41 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
|
49 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
59 |
63 |
|
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
|
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
80 |
81 |
82 |
87 |
88 |
|
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
96 |
97 |
98 |
99 |
|
100 |
102 |
103 |
107 |
108 |
109 |
110 |
111 |
119 |
123 |
|
124 |
125 |
126 |
137 |
138 |
139 |
140 |
141 |
142 |
145 |
|
146 |
151 |
155 |
157 |
162 |
163 |
165 |
166 |
167 |
178 |
2. Nhóm câu hỏi văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe (10 câu trong bộ 600 câu hỏi)
|
182 |
185 |
187 |
189 |
191 |
192 |
193 |
194 |
195 |
200 |
3. Nhóm câu hỏi kỹ thuật lái xe và cấu tạo sửa chữa (17 câu trong bộ 600 câu hỏi)
|
206 |
215 |
219 |
232 |
233 |
240 |
241 |
242 |
254 |
255 |
|
257 |
258 |
259 |
260 |
261 |
266 |
285 |
|
|
|
4. Nhóm câu hỏi Báo hiệu đường bộ (128 câu trong bộ 600 câu hỏi)
|
303 |
304 |
305 |
306 |
307 |
313 |
314 |
315 |
317 |
318 |
|
322 |
323 |
324 |
325 |
326 |
329 |
330 |
332 |
333 |
334 |
|
335 |
344 |
345 |
346 |
347 |
348 |
349 |
350 |
351 |
354 |
|
355 |
360 |
361 |
362 |
364 |
366 |
367 |
368 |
369 |
370 |
|
371 |
372 |
373 |
374 |
375 |
376 |
377 |
380 |
381 |
382 |
|
383 |
384 |
385 |
386 |
387 |
388 |
389 |
390 |
391 |
392 |
|
393 |
394 |
395 |
396 |
397 |
398 |
400 |
401 |
402 |
405 |
|
406 |
407 |
408 |
409 |
410 |
411 |
412 |
413 |
415 |
416 |
|
418 |
419 |
420 |
421 |
422 |
423 |
424 |
425 |
426 |
427 |
|
430 |
431 |
432 |
433 |
434 |
435 |
436 |
437 |
438 |
439 |
|
440 |
441 |
442 |
443 |
445 |
446 |
450 |
451 |
452 |
454 |
|
455 |
456 |
457 |
458 |
459 |
460 |
461 |
474 |
475 |
476 |
|
477 |
478 |
479 |
480 |
481 |
482 |
483 |
485 |
|
|
5. Nhóm câu hỏi giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (35 câu trong bộ 600 câu)
|
486 |
487 |
490 |
492 |
495 |
499 |
500 |
503 |
504 |
505 |
|
507 |
508 |
509 |
517 |
520 |
525 |
527 |
528 |
529 |
538 |
|
539 |
540 |
543 |
548 |
553 |
556 |
559 |
560 |
562 |
565 |
|
567 |
568 |
583 |
592 |
600 |
|
|
|
|
|
6. Nhóm 30 câu/60 câu về xử lý tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng
|
19 |
20 |
21 |
22 |
24 |
26 |
27 |
28 |
30 |
47 |
|
48 |
52 |
53 |
63 |
64 |
65 |
68 |
70 |
71 |
72 |
|
73 |
74 |
87 |
89 |
90 |
91 |
92 |
215 |
254 |
255 |
Cấu trúc bộ đề dùng để sát hạch cấp Giấy phép lái xe hạng B
Gồm 30 câu hỏi được chọn ngẫu nhiên trong bộ 600 câu hỏi, trong đó: 08 câu về một số quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 01 câu về văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe, kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn; 01 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo và sửa chữa; 09 câu về báo hiệu đường bộ; 09 câu về giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
1. Nhóm câu hỏi Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (100 câu trong bộ 600 câu hỏi)
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
11 |
12 |
13 |
19 |
20 |
21 |
22 |
24 |
26 |
27 |
|
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
|
38 |
39 |
40 |
41 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
|
49 |
51 |
52 |
53 |
54 |
56 |
57 |
59 |
63 |
64 |
|
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
|
75 |
76 |
77 |
80 |
81 |
87 |
88 |
90 |
91 |
92 |
|
93 |
94 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
102 |
103 |
107 |
|
109 |
110 |
111 |
119 |
123 |
124 |
125 |
126 |
137 |
138 |
|
140 |
141 |
142 |
145 |
146 |
151 |
155 |
163 |
167 |
178 |
Câu 1. Phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông đường bộ đi lại là gì?
- Phần mặt đường và lề đường.
2 . Phần đường xe chạy.
- Phần đường xe cơ giới.
Câu 2. Làn đường là gì?
- Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
- Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có đủ chiều rộng cho xe chạy an toàn.
- Là đường cho xe ô tô chạy, dừng, đỗ an toàn.
Câu 3. Khổ giới hạn của đường bộ được hiểu như thế nào là đúng?
- Khổ giới hạn của đường bộ là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng, chiều cao của đường bộ để các xe, bao gồm cả hàng hoá xếp trên xe đi qua được an toàn và được xác định theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật của đường bộ.
- Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
- Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe đi qua được an toàn.
Câu 4. Dải phân cách được lắp đặt để làm gì?
- Để phân chia các làn đường dành cho xe cơ giới và xe thô sơ trên đường cao tốc.
- Để phân chia phần đường xe chạy thành hai chiều riêng biệt hoặc để phân chia phần đường dành cho xe cơ giới và xe thô sơ hoặc của nhiều loại xe khác nhau trên cùng một chiều đường.
- Để phân tách phần đường xe chạy và hành lang an toàn giao thông.
Câu 5. Vạch kẻ đường là gì?
- Là báo hiệu đường bộ để hỗ trợ cảnh báo nguy hiểm cho người tham gia giao thông đường bộ.
- Là vạch chỉ sự phân chia làn đường, vị trí hoặc hướng đi, vị trí dừng lại.
- Là báo hiệu cho người tham gia giao thông đường bộ về các thông tin của đường bộ.
- Cả ba ý trên.
Câu 6. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ được hiểu như thế nào là đúng?
- Là người điều khiển xe cơ giới, người điều khiển xe thô sơ, người điều khiển xe máy chuyên dùng.
- Là người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông trên đường bộ.
- Cả hai ý trên.
Câu 7. Người lái xe được hiểu như thế nào là đúng?
- Là người điều khiển xe cơ giới.
- Là người điều khiển xe thô sơ.
- Là người điều khiển xe máy chuyên dùng.
Câu 8. Trong nhóm các phương tiện giao thông đường bộ dưới đây, nhóm phương tiện nào là xe cơ giới?
- Xe ô tô; máy kéo; xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh; xe gắn máy; xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng; xe đạp, xe đạp máy, xe đạp điện.
- Xe ô tô; rơ moóc được kéo bởi xe ô tô; sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô đầu kéo; xe chở người bốn bánh có gắn động cơ; xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ; xe mô tô, xe gắn máy và các loại xe tương tự.
Câu 9. Trong nhóm các phương tiện giao thông đường bộ dưới đây, nhóm phương tiện nào là xe thô sơ?
- Xe đạp, xe đạp máy, xe đạp điện; xe xích lô; xe lăn dùng cho người khuyết tật;xe vật nuôi kéo và các loại xe tương tự.
- Xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng.
- Xe ô tô, máy kéo, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo.
Câu 10. Phương tiện giao thông đường bộ gồm những loại nào?
- Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự.
- Cả hai ý trên.
............................
2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông, đạo đức người lái xe (10 câu trong bộ 600 câu hỏi)
|
182 |
185 |
187 |
189 |
191 |
192 |
193 |
194 |
195 |
200 |
Câu 182. Những hành vi nào sau đây thể hiện là người có văn hóa giao thông?
- Luôn tuân thủ pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ, nhường nhịnvà giúp đỡ người khác.
- Đi nhanh, vượt đèn đỏ nếu không có lực lượng Công an.
- Bấm còi và nháy đèn liên tục để cảnh báo xe khác.
- Tránh nhường đường để đi nhanh hơn.
Câu 185. Khái niệm về văn hóa giao thông được hiểu như thế nào là đúng?
- Là sự hiểu biết và chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật về giao thông, là ý thức trách nhiệm với cộng đồng khi tham gia giao thông.
- Là sự tôn trọng, nhường nhịn, giúp đỡ và ứng xử có văn hóa giữa những người tham gia giao thông với nhau.
- Cả hai ý trên.
Câu 187. Người lái xe không điều khiển xe đi đúng làn đường quy định, phóng nhanh, vượt ẩu, vượt đèn đỏ, đi vào đường cấm được coi là hành vi nào trong các hành vi dưới đây?
- Là thiếu văn hóa giao thông, vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thôngđường bộ.
- Là thiếu văn hóa giao thông.
......................
3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (15 câu trong bộ 600 câu hỏi)
|
206 |
215 |
219 |
232 |
233 |
240 |
241 |
242 |
254 |
255 |
|
257 |
258 |
259 |
260 |
261 |
|
|
|
|
|
Câu 206. Khi điều khiển xe mô tô tay ga xuống đường dốc dài, độ dốc cao, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào dưới đây để bảo đảm an toàn?
- Giữ tay ga ở mức độ phù hợp, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.
- Nhả hết tay ga, tắt động cơ, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.
- Sử dụng phanh trước để giảm tốc độ kết hợp với tắt chìa khóa điện của xe.
Câu 215. Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải làm gì để bảo đảm an toàn?
- Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng coi, đèn; giảm tốc độtới mức cần thiết, về số thấp và thực hiện quay vòng với tốc độ phù hợp với bánkính cong của đường vòng.
- Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng còi, đèn; tăng tốc để nhanh chóng qua đường vòng và giảm tốc độ sau khi qua đường vòng.
................
4. Nhóm câu hỏi Báo hiệu đường bộ (90 câu trong bộ 600 câu hỏi)
|
303 |
304 |
305 |
306 |
307 |
313 |
314 |
315 |
317 |
318 |
|
322 |
323 |
324 |
325 |
326 |
329 |
330 |
335 |
345 |
346 |
|
347 |
348 |
349 |
350 |
351 |
354 |
360 |
362 |
364 |
366 |
|
367 |
368 |
369 |
370 |
371 |
372 |
373 |
374 |
375 |
376 |
|
377 |
380 |
381 |
382 |
386 |
387 |
389 |
390 |
391 |
393 |
|
394 |
395 |
397 |
398 |
400 |
401 |
411 |
412 |
413 |
415 |
|
419 |
422 |
427 |
430 |
431 |
432 |
433 |
434 |
435 |
437 |
|
438 |
439 |
440 |
441 |
442 |
445 |
450 |
451 |
452 |
454 |
|
|
457 |
458 |
459 |
460 |
461 |
474 |
475 |
476 |
478 |
5. Nhóm câu hỏi giải thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (35 câu trong bộ 600 câu hỏi)
|
486 |
487 |
490 |
492 |
495 |
499 |
|
500 |
503 |
504 |
505 |
507 |
508 |
|
509 |
517 |
520 |
525 |
527 |
528 |
|
529 |
538 |
539 |
540 |
543 |
548 |
|
553 |
556 |
559 |
560 |
562 |
565 |
|
567 |
568 |
583 |
592 |
600 |
|
6. Nhóm 20 câu/60 câu về xử lý tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng
|
19 |
20 |
21 |
22 |
24 |
26 |
27 |
28 |
30 |
47 |
|
48 |
52 |
53 |
63 |
64 |
65 |
68 |
70 |
71 |
72 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Khung năng lực vị trí việc làm trường THCS
-
Quyết định 1575/QĐ-HĐXTH 2025 xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giáo dục
-
Mức phạt xe ô tô, xe máy không có bảo hiểm mới nhất 2025
-
Quy định 296-QĐ/TW 2025 về kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng
-
Quy định 294-QĐ/TW 2025 của Ban Chấp hành Trung ương thi hành Điều lệ Đảng
-
Phụ lục Nghị định 105 2025 về phòng cháy chữa cháy
-
Quy trình CSGT xử phạt nguội 2025 như thế nào?
-
Người điều khiển xe máy chở chó ngồi trên xe máy có bị phạt không?
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Bộ đề sát hạch cấp Giấy phép lái xe ô tô hạng B, B1
8 MB 05/06/2025 9:37:00 SATheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Phổ biến Pháp luật tải nhiều
-
Tổng hợp các mức phạt các lỗi vi phạm giao thông đối với xe máy mới nhất 2025
-
iTaxviewer 2.1.2
-
Thủ tục thi tuyển dụng công chức mới nhất 2025
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể 2018
-
Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông mới nhất 2025
-
Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2025
-
Biểu mẫu nghị định 118 về xử phạt vi phạm hành chính
-
Trọn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021 BTC về Quản lý thuế
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể môn Toán 2025
-
Mẫu thông báo thay đổi giờ làm việc 2025
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT