Bảng lương tối thiểu vùng Vĩnh Long
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Bảng lương tối thiểu vùng Vĩnh Long chi tiết 124 phường, xã từ 01/7/2025
Trong bối cảnh kinh tế xã hội không ngừng phát triển, việc nắm bắt thông tin về các chính sách liên quan đến quyền lợi của người lao động, đặc biệt là mức lương tối thiểu, là hết sức quan trọng. Mức lương tối thiểu vùng Vĩnh Long năm 2025 sẽ được điều chỉnh, là căn cứ quan trọng để các doanh nghiệp và người sử dụng lao động thực hiện đúng quy định pháp luật về tiền lương, đồng thời đảm bảo mức sống tối thiểu cho người lao động. Sự thay đổi này không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến thu nhập của hàng trăm nghìn công nhân viên chức, mà còn tác động đến các chế độ, chính sách liên quan như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, và các phúc lợi khác.
Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1687/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Vĩnh Long chi tiết 124 phường, xã từ ngày 01/7/2025 như sau:
|
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng (đồng) |
Theo giờ (đồng) |
|
Phường An Hội |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Bến Tre |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Bình Minh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Cái Vồn |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Đông Thành |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Hòa Thuận |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Long Châu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Long Đức |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Nguyệt Hóa |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Phú Khương |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Phú Tân |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Phước Hậu |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Sơn Đông |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Tân Hạnh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Tân Ngãi |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Thanh Đức |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Trà Vinh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Giao Long |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Phú Túc |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Tân Phú |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Tiên Thủy |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Duyên Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Phường Trường Long Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã An Bình |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã An Định |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã An Hiệp |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã An Ngãi Trung |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Ba Tri |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Bảo Thạnh |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Bình Đại |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Bình Phước |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Cái Nhum |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Châu Hưng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Đồng Khởi |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Hưng Nhượng |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Hương Mỹ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Long Hồ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Long Hữu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Lộc Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Mỏ Cày |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Mỹ Chánh Hòa |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Nhơn Phú |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Phú Quới |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Phú Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Long Hội |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Thủy |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Tân Xuân |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Thạnh Phước |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Thành Thới |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Thạnh Trị |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Thới Thuận |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã An Phú Tân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã An Qui |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã An Trường |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Bình Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Cái Ngang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Càng Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Cầu Kè |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Cầu Ngang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Châu Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Châu Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Chợ Lách |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đại An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đại Điền |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đôn Châu |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Đông Hải |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Giồng Trôm |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hàm Giang |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hiệp Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hiếu Phụng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hiếu Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hòa Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hòa Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hòa Minh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hùng Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hưng Khánh Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Hưng Mỹ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Long Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Long Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Long Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Long Vĩnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Lục Sỹ Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Lương Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Lương Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Lưu Nghiệp Anh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Mỹ Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Mỹ Thuận |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ngãi Tứ |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Ngũ Lạc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Nhị Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Nhị Trường |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Nhuận Phú Tân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phong Thạnh |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phú Phụng |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phước Long |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Phước Mỹ Trung |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Quới An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Quới Điền |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Quới Thiện |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Song Lộc |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Song Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tam Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tam Ngãi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tân An |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tân Hào |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tân Hòa |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tân Lược |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tân Quới |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tân Thành Bình |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tập Ngãi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tập Sơn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Tiểu Cần |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Thạnh Hải |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Thạnh Phong |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Thạnh Phú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Trà Côn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Trà Cú |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Trà Ôn |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Trung Hiệp |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Trung Ngãi |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Trung Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vinh Kim |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vĩnh Thành |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
|
Xã Vĩnh Xuân |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Lao động - Tiền lương trong chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Phạm Thu Hương
- Ngày:
Bảng lương tối thiểu vùng Vĩnh Long
30,9 KB 21/06/2025 8:55:00 SA-
Tải file định dạng .PDF
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lao động - Tiền lương tải nhiều
-
Bộ luật lao động số 45/2019/QH14
-
Thông tư 113/2016/TT-BQP về chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
-
Tăng công tác phí cho công chức, viên chức từ ngày 1/7/2017
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Lao động - Tiền lương
-
Công văn hướng dẫn mới về thời giờ làm việc và nghỉ ngơi số 1290/LĐTBXH-LĐTL
-
Chế độ bãi ngang đối với giáo viên
-
Công văn 3627/TCT-TNCN về hoàn thuế thu nhập cá nhân trong trường hợp cá nhân nhận lương không bao gồm thuế
-
Thông tư 26/2016/TT-BLĐTBXH về lao động, tiền lương, thưởng của người làm việc trong công ty TNHH MTV 100% vốn Nhà nước
-
Nghị định 106/2012/NĐ-CP
-
Nghị quyết 107/NQ-CP 2018
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác