Mẫu thống kê số người hưởng lương ngân sách tăng, giảm
Biểu số 10B-BTCTW: Thống kê số người hưởng lương ngân sách tăng, giảm
Biểu số 10B-BTCTW: Thống kê số người hưởng lương ngân sách tăng, giảm là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về số người hưởng lương ngân sách tăng, giảm. Mẫu thống kê nêu rõ thông tin tiêu chí, tổng số người, phân chia theo từng cấp... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thống kê tại đây.
Nội dung cơ bản của biểu số 10B-BTCTW: Thống kê số người hưởng lương ngân sách tăng, giảm như sau:
TỈNH ỦY/HUYỆN ỦY ...... BAN TỔ CHỨC ..... | THỐNG KÊSỐ NGƯỜI HƯỞNG LƯƠNG NGÂN SÁCH TĂNG, GIẢM TRONG NĂM 20…(Ở cơ quan, đơn vị khối Đảng, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện) | Biểu số 10B-BTCTW |
Đvt: Người
Tiêu chí | Tổng số | Chia ra | |||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||||
Cơ quan Đảng | MTTQ và các tổ chức CT-XH | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | Cơ quan Đảng | MTTQ và các tổ chức CT-XH | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | ||
1. Số người hưởng lương ngân sách tăng trong năm | |||||||
*Trong đó: - Nữ | |||||||
- Dân tộc thiểu số | |||||||
- Tôn giáo | |||||||
Phân tích tổng số theo: | |||||||
a) Cơ cấu cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng | |||||||
- Cán bộ | |||||||
- Công chức | |||||||
- Viên chức | |||||||
- Hợp đồng theo Nghị định 68 | |||||||
- Hợp đồng khác | |||||||
b) Ngạch công chức, viên chức | |||||||
- Nhân viên và tương đương | |||||||
- Cán sự và tương đương | |||||||
- Chuyên viên và tương đương | |||||||
- Chuyên viên chính và tương đương | |||||||
- Chuyên viên cao cấp và tương đương | |||||||
c) Độ tuổi | |||||||
- Từ 18 - 30 tuổi | |||||||
- Từ 31 - 35 tuổi | |||||||
- Từ 36 - 40 tuổi | |||||||
- Từ 41 - 45 tuổi | |||||||
- Từ 46 - 50 tuổi | |||||||
- Từ 51 - 55 tuổi | |||||||
- Trên 55 tuổi | |||||||
- Tuổi bình quân | |||||||
d) Trình độ học vấn | |||||||
- Trung học cơ sở | |||||||
- Trung học phổ thông | |||||||
đ) Trình độ chuyên môn nghiệp vụ | |||||||
- Công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ, sơ cấp | |||||||
- Trung cấp | |||||||
- Cao đẳng | |||||||
- Đại học | |||||||
- Thạc sỹ (tương đương) | |||||||
- Tiến sỹ (tương đương) | |||||||
e) Chức danh khoa học | |||||||
- Phó Giáo sư | |||||||
- Giáo sư | |||||||
g) Trình độ lý luận chính trị | |||||||
- Sơ cấp | |||||||
- Trung cấp | |||||||
- Cao cấp, cử nhân | |||||||
2. Số người hưởng lương ngân sách giảm trong năm | |||||||
- Cán bộ | |||||||
- Công chức | |||||||
- Viên chức | |||||||
- Hợp đồng theo Nghị định 68 | |||||||
- Hợp đồng khác |
............, ngày...tháng...năm... | |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG BAN |
Biểu số 10B-BTCTW: Thống kê số người hưởng lương ngân sách tăng, giảm
Tham khảo thêm
Mẫu thống kê tăng giảm số người hưởng lương ngân sách Thống kê tăng giảm số người hưởng lương ngân sách
Mẫu D06-TS: Bảng tổng hợp đối tượng tham gia BHXH tự nguyện, ngân sách nhà nước hỗ trợ Ban hành theo Quyết định 595/QĐ-BHXH
Mẫu số 06/BCXSĐT: Báo cáo tình hình doanh thu phát sinh và phân bổ nguồn thu ngân sách Báo cáo tình hình doanh thu phát sinh và phân bổ nguồn thu ngân sách
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Bản tường trình tai nạn lao động 2024 mới nhất
-
Mẫu Báo cáo kiểm điểm tập thể lãnh đạo năm 2024 mới cập nhật
-
Đơn đề nghị hỗ trợ học nghề 2024 mới nhất
-
Mẫu 19-KNĐ: Mẫu giấy giới thiệu cử Đảng viên đi thẩm tra lý lịch 2024 mới nhất
-
Mẫu kê khai hưởng phụ cấp thâm niên nhà giáo năm 2024
-
Mẫu 7-KNĐ: Báo cáo đề nghị kết nạp Đảng viên 2024
-
Bản cam kết không phát sinh TNCN 2024
-
Báo cáo rà soát hiện trạng xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu
-
Báo cáo kiểm điểm đảng viên cuối năm của Chánh văn phòng Đảng ủy 2024
-
Mẫu báo cáo tổng kết công tác chi hội phụ nữ 2024 mới cập nhật