Mẫu số B05-TS: Bảng tổng hợp số thẻ và số phải thu theo nơi đăng ký KCB ban đầu

Tải về

Mẫu bảng tổng hợp số thẻ và số phải thu theo nơi đăng ký KCB ban đầu

Mẫu số B05-TS: Bảng tổng hợp số thẻ và số phải thu theo nơi đăng ký KCB ban đầu là mẫu bảng tổng hợp được lập ra để tổng hợp lại số thẻ và số phải thu theo nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu. Mẫu bảng tổng hợp nêu rõ thông tin tiêu chí tổng hợp, thời gian tổng hợp... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng tổng hợp tại đây.

Nội dung cơ bản của mẫu số B05-TS: Bảng tổng hợp số thẻ và số phải thu theo nơi đăng ký KCB ban đầu như sau:

BHXH …………

BHXH …………

Mẫu số: B05-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam)

BẢNG TỔNG HỢP SỐ THẺ VÀ SỐ PHẢI THU THEO NƠI ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU

Quý ....năm………….

STT

Tiêu chí

Tháng ...

Tháng ...

Tháng ...

Số th BHYT

Số phải thu

Số th BHYT

Số phải thu

Số th BHYT

Số phải thu

A

B

1

3

4

6

7

9

I

Đăng ký KCB ban đầu nội tnh

1

Cơ Sở khám chữa bệnh A

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

2

Cơ sở khám chữa bệnh ...

....

………….

II

Đăng ký KCD ban đầu tnh khác

1

BHXH tỉnh A

2

BHXH tỉnh B

HƯỚNG DẪN LẬP

Bảng tổng hợp số thẻ và số phải thu theo nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu (Mẫu B05-TS)

a) Mục đích: tổng hợp số thẻ, số phải thu theo nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu để phân quỹ khám chữa bệnh.

b) Căn cứ lập: Mẫu D02-TS, D02a-TS; D03-TS, D03a-TS và cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý thu.

c) Trách nhiệm lập: BHXH tỉnh, huyện.

d) Thời gian lập: quý, năm.

e) Phương pháp lập:

- Cột A: ghi số thứ tự.

- Cột B: ghi tên cơ sở khám chữa bệnh ban đầu.

- Cột 1, 3, 5: ghi tổng số thẻ BHYT đăng ký KCB hằng tháng theo từng nhóm đối tượng theo quy định (gồm thẻ BHYT do tỉnh khác cấp).

- Cột 2, 4, 6: ghi số tiền phải đóng hằng tháng của từng nhóm đối tượng tương ứng.

* Ví dụ:

- Tháng 9/2015, Bệnh viện huyện A có số thẻ BHYT đăng ký KCB ban đầu như sau:

+ 10 người lao động của Công ty dịch vụ thương mại B, tiền lương là 3.000.000 đồng/người/tháng.

+ 01 người hưu trí, tiền lương 4.000.000 đồng/tháng.

+ 03 người có công với cách mạng.

+ 03 người trong hộ gia đình cùng tham gia một thời điểm và được giảm mức đóng.

- Ghi như sau:

+ Nhóm 1:

Cột 1: ghi 10 thẻ.

Cột 2 ghi: số tiền 1.350.000 đồng (=3.000.000 đồng x 4,5% x 10 người).

+ Nhóm 2:

Cột 1: ghi 01 thẻ.

Cột 2: ghi số tiền 180.000 đồng (=4.000.000 đồng x 4,5%).

+ Nhóm 3:

Cột 1: ghi 03 thẻ BHYT.

Cột 2: ghi số tiền 155.250 đồng (=1.150.000 đồng x 4,5% x 3 người).

+ Nhóm 5:

Cột 1: ghi 03 thẻ BHYT.

Cột 2: ghi số tiền 119.025 đồng (= 1.150.000 đồng x 4,5% + 1.150.000 đồng x 4,5% x 70% + 1.150.000 đồng x 4,5% x 60%).

Mẫu số B05-TS: Bảng tổng hợp số thẻ và số phải thu theo nơi đăng ký KCB ban đầu

Mẫu số B05-TS: Bảng tổng hợp số thẻ và số phải thu theo nơi đăng ký KCB ban đầu

Đánh giá bài viết
1 240
Mẫu số B05-TS: Bảng tổng hợp số thẻ và số phải thu theo nơi đăng ký KCB ban đầu
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm