Mẫu biên bản treo tháo công tơ điện 3 pha 3 biểu giá

Mẫu biên bản treo tháo công tơ điện 3 pha

Mẫu biên bản treo tháo công tơ điện 3 pha là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc treo tháo công tơ điện 3 pha gồm 3 biểu giá. Mẫu biên bản nêu rõ thông tin của đại diện hai bên, bảng giá công tơ điện... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Nội dung cơ bản của mẫu biên bản treo tháo công tơ điện 3 pha như sau:

CÔNG TY ĐIỆN LỰC ........

ĐIỆN LỰC ................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------

Số: ...........

.........., ngày...tháng...năm...

BIÊN BẢN TREO THÁO, NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO

HỆ THỐNG ĐO ĐẾM ĐIỆN NĂNG

(DÙNG CHO CÔNG TƠ ĐIỆN TỬ)

1. Đại diện Bên bán điện:

Ông (bà)…………………………………..Chức danh…………………………………………………

Ông (bà)…………………………………..Chức danh…………………………………………………

Ông (bà)…………………………………..Chức danh…………………………………………………

2. Đại diện Bên mua điện:

Ông (bà)…………………………………….Chức danh………………………………………………..

Cùng nhau treo tháo và xác nhận việc treo tháo hệ thống đo đếm điện năng mua bán giữa bên bán điện và bên mua điện tại: …………………………………….…………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………

3. Lý do treo tháo:…………………………………………………………………………………………..

4. Thời gian treo, tháo:………….………………………….………………………………………………

5. Niêm phong hòm công tơ: Số lượng…..……… Ký hiệu……………….………………………………

Tình trạng niêm phong ….…………………………………………………………………………………

I. PHẦN THÁO, TREO

1. Công tơ:

Thông số

Công tơ tháo

Công tơ treo

Hữu Công

Vô công

Hữu công

Vô công

Chỉ số Tổng - Giao

Chỉ số giờ BT

Chỉ số giờ CD

Chỉ số giờ TD

Chỉ số Tổng - Nhận

Chỉ số giờ BT

Chỉ số giờ CD

Chỉ số giờ TD

Công tơ Tháo

Công tơ Treo

Chì tai: Ký hiệu………………..……Số viên……......

Hiệu lực kiểm định…………………………………..

Chì tai: Ký hiệu………………..……Số viên……......

Hiệu lực kiểm định…………………………………..

Chì boóc: Ký hiệu………………..……Số viên……...

Chì boóc: Ký hiệu………………..……Số viên……...

Tình trạng:Chì tai……………...chì boóc…………….

Tình trạng:Chì tai……………...chì boóc…………….

Tem cổng quang ký hiệu ………………Số viên…….

Tem cổng quang ký hiệu …………Số viên………….

Chì cổng quang ký hiệu …………….…Số viên…….

Chì cổng quang ký hiệu …………….…Số viên…….

Tình trạng:Tem…………....Chì C. quang.…………..

Tình trạng:Tem…………....Chì C. quang.…………

Số chế tạo …………Kiểu……………Năm SX…..….

Số chế tạo …………Kiểu……………Năm SX…..….

Hằng số công tơ ………………..CC xác……………

Hằng số công tơ ………………..CC xác……………

Điện áp………..Dòng điện ……..A Tần số…….…..

Điện áp………..Dòng điện ……..A Tần số…….…..

Số lần mất điện ………….T.Gian mất điện………….

Số lần mất điện ………….T.Gian mất điện………….

T.điểm mất điện lần cuối cùng……………………….

T.điểm mất điện lần cuối cùng……………………….

Số lần mất pha A ………Thời gian………………….

Số lần mất pha A ………Thời gian………………….

Số lần mất pha B ………Thời gian………………….

Số lần mất pha B ………Thời gian………………….

Số lần mất pha C ………Thời gian………………….

Số lần mất pha C ………Thời gian………………….

Số lần ngược chiều C.suất……..……………………..

Số lần ngược chiều công suất………………………..

T. Điểm ngược chiều C.suất……..…………………..

T. Điểm ngược chiều C.suất……..…………………..

Tỷ số, sai số TI,TU đã cài đặt………………………..

Tỷ số, sai số TI,TU đã cài đặt………………………..

Số lần lập trình………………………………………..

Số lần lập trình………………………………………..

Thời điểm lập trình lần cuối………………………….

Thời điểm lập trình lần cuối………………………….

Hệ số nhân của hệ thống đo đếm …………………….

Hệ số nhân của hệ thống đo đếm …………………….

Thông số mạch trước khi tháo.

Thứ tự pha ………………….Cosφ…………………..

Ua…………..V, Ub…….….….V, Uc….….…….V

Ia…………..A, Ib…….….….A, Ic….….…….A

Ua Ia………….., Ub Ib….….……UcIc….….…….V

Thông số mạch sau khi treo.

Thứ tự pha ………………….Cosφ…………………..

Ua…………..V, Ub…….….….V, Uc….….…….V

Ia…………..A, Ib…….….….A, Ic….….…….A

Ua Ia………….., Ub Ib….….……UcIc….….…….V

2. Máy biến dòng, máy biến áp đo lường.

Đối chiếu biên bản kiểm định + Nhãn mác, đối chiếu hồ sơ + ghi trên nhãn mác.

Kiểm tra tại chỗ bằng thiết bị:…………………………………………………………………………….

Máy biến dòng đo lường:

TI Tháo

TI Treo

Pha A: No……………Loại…………Năm SX……..

Pha A: No……………Loại…………Năm SX……..

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Pha B: No……………Loại…………Năm SX……..

Pha B: No……………Loại…………Năm SX……..

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Pha C: No……………Loại…………Năm SX……..

Pha C: No……………Loại…………Năm SX……..

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Ký hiệu niêm phong:…………………………………

Ký hiệu niêm phong:…………………………………

Hiệu lực kiểm định:…………………………………..

Hiệu lực kiểm định:…………………………………..

Máy biến áp đo lường:

TU Tháo

TU Treo

Pha A: No……………Loại…………Năm SX……..

Pha A: No……………Loại…………Năm SX……..

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Pha B: No……………Loại…………Năm SX……..

Pha B: No……………Loại…………Năm SX……..

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Pha C: No……………Loại…………Năm SX……..

Pha C: No……………Loại…………Năm SX……..

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Cấp CX…….Tỷ số biến……….…..Sđm………...VA

Ký hiệu niêm phong:…………………………………

Ký hiệu niêm phong:…………………………………

Hiệu lực kiểm định:…………………………………..

Hiệu lực kiểm định:…………………………………..

Hệ số nhân của hệ thống đo đếm …………………….

Hệ số nhân của hệ thống đo đếm …………………….

II. VẬT TƯ LẮP ĐẶT KHÁC KÈM THEO

- Hộp công tơ: loại…… ….… số lượng ……….

- Cáp nhập ………………. ….chiều dài………m

- Áp tô mát: 01 chiếc, loại…………………..

- Dây nhị thứ ……………....chiều dài ……..m

- TI : Số lượng …………. Chủng loại……….. .

- Kẹp cáp …………………………………………..

- Dây đai hòm……………………………………..

- Các vật tư khác: ………………………………..

III. VẬT TƯ THU HỒI

………………………………………………………………………………………………………………

IV. NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH, KIẾN NGHỊ, XỬ LÝ

………………………………………………………………………………………………………………

V. KẾT LUẬN

………………………………………………………………………………….....…………………………

VI. BÀN GIAO QUẢN LÝ

1. Công tơ cũng như các thiết bị của hệ thống đo lường tháo ra cùng với những niêm phong ghi trong biên bản này, do bên bán điện giữ để thực hiện các thủ tục quản lý theo quy định.

2. Bàn giao cho đội quản lý khu vực và Bên mua điện cùng quản lý, bảo vệ nguyên vẹn toàn bộ hệ thống đo đếm điện, niêm phong cũng như hệ thống hộp công tơ. Mọi sự thay đổi chủ quan không có sự chứng kiến của Bên mua và Bên bán điện đều được coi là vi phạm sử dụng điện.

3. Ranh giới sở hữu tài sản và quản lý vận hành: Tài sản thuộc sở hữu của bên nào thì bên đó chịu trách nhiệm đầu tư xây dựng, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định của pháp luật.

4. Công việc kết thúc an toàn lúc…………..giờ………………ngày……………………………………………….

5. Biên bản được lập thành ………….bản, các bên thống nhất xác nhận. Đã giao khách hàng lưu giữ…….bản.

ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐIỆN

ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐIỆN

(Ký tên và đóng dấu)

Đội quản lý khu vực

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người treo tháo

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người niêm phong

(Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu biên bản treo tháo công tơ điện 3 pha

Mẫu biên bản treo tháo công tơ điện 3 pha

Đánh giá bài viết
1 1.080
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo