Mẫu báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi
Mẫu báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi là biểu mẫu phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sau đây là nội dung chi tiết mẫu báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi, mời các bạn tham khảo và tải về sử dụng.
1. Định nghĩa mẫu báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi
Mẫu báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi là biểu mẫu báo cáo được lập ra để các đơn vị báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trong từng giai đoạn về sản lượng và giá bán thức ăn chăn nuôi, thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống ...
2. Nội dung mẫu báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi
Phụ lục IV
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
(Tên đơn vị): .......................... Số: ......................................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------ .........., ngày ... tháng ... năm ..... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
---------------------
Kính gửi: Cục Chăn nuôi/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên đơn vị:
Địa chỉ trụ sở chính:
Địa chỉ sản xuất:
Điện thoại: Fax: Email:
Công suất thiết kế (tấn/năm):
Số giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
Cơ quan cấp:
Mục đích sản xuất thức ăn chăn nuôi (đánh dấu x vào các ô sau):
Thương mại Tiêu thụ nội bộ Gia công cho đơn vị khác
Theo đặt hàng
Đơn vị chúng tôi báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trong giai đoạn như sau:
I. Sản lượng và giá bán thức ăn chăn nuôi
1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc
Dùng cho đối tượng vật nuôi: | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Thức ăn đậm đặc (tấn) | |||||||||
Tổng sản lượng (tấn) | Thương mại | Theo đặt hàng (tấn) | Gia công cho đơn vị khác (tấn) | Tiêu thụ nội bộ (tấn) | Tổng sản lượng | Thương mại | Theo đặt hàng | Gia công cho đơn vị khác | Tiêu thụ nội bộ | ||
Khối lượng (tấn) | Giá bán* | ||||||||||
1. Lợn | |||||||||||
Lợn con | |||||||||||
Lợn choai | |||||||||||
Lợn vỗ béo | |||||||||||
Lợn nái chửa | |||||||||||
Lợn nái nuôi con | |||||||||||
2. Gia cầm** | |||||||||||
2.1. Gà | |||||||||||
2.1.1.Gà hướng thịt lông trắng | |||||||||||
Gà hậu bị | |||||||||||
Gà sinh sản | |||||||||||
Gà thịt: - Gà con - Gà giò - Gà vỗ béo | |||||||||||
2.1.2. Gà hướng thịt lông màu | |||||||||||
Gà hậu bị | |||||||||||
Gà sinh sản | |||||||||||
Gà thịt: - Gà con - Gà giò - Gà vỗ béo | |||||||||||
2.1.3.Gà hướng trứng | |||||||||||
Gà hậu bị | |||||||||||
Gà sinh sản | |||||||||||
2.2. Vịt, ngan | |||||||||||
2.2.1. Vịt, ngan hướng thịt | |||||||||||
Vịt, ngan hậu bị | |||||||||||
Vịt, ngan sinh sản | |||||||||||
Vịt, ngan nuôi thịt (1 ngày tuổi - giết thịt) | |||||||||||
2.2.1. Vịt hướng trứng | |||||||||||
Vịt hậu bị | |||||||||||
Vịt sinh sản | |||||||||||
3. Chim cút | |||||||||||
4. Trâu, bò | |||||||||||
Bò sữa | |||||||||||
Trâu, bò thịt | |||||||||||
5. Động vật cảnh | |||||||||||
6. Vật nuôi khác (ví dụ ong, tằm, hươu...) |
* Giá bán bình quân trong giai đoạn báo cáo (đồng/kg)
** Gia cầm hậu bị được tính từ 1 ngày tuổi đến đẻ quả trứng đầu tiên
2. Thức ăn bổ sung (kg)
TT | Loại thức ăn | Tổng sản lượng | Thương mại | Theo đặt hàng | Gia công cho đơn vị khác | Tiêu thụ nội bộ |
1 | Thức ăn bổ sung khoáng | |||||
2 | Thức ăn bổ sung vitamin | |||||
3 | Thức ăn bổ sung axit amin | |||||
4 | Thức ăn bổ sung vi sinh vật hữu ích | |||||
5 | Loại khác | |||||
Tổng số |
3. Thức ăn truyền thống(kg)
TT | Loại thức ăn chăn nuôi | Tổng sản lượng | Thương mại | Theo đặt hàng | Gia công cho đơn vị khác | Tiêu thụ nội bộ |
1 | Thức ăn có nguồn gốc động vật (ghi từng sản phẩm) | |||||
2 | Thức ăn có nguồn gốc thực vật (ghi từng sản phẩm) | |||||
3 | Thức ăn khác (ghi từng sản phẩm) |
II. Danh sách các đơn vị thuê gia công tại đơn vị
TT | Tên, địa chỉ đơn vị thuê gia công tại đơn vị | Loại thức ăn chăn nuôi* | Sản lượng (kg) |
1 | |||
2 |
* Chỉ cần liệt kê một trong những loại thức ăn: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống
III. Kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi (nếu sử dụng)
TT | Tên kháng sinh | Khối lượng* kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi**(kg) | |||||
Tổng khối lượng kháng sinh | Dùng trong thức ăn cho lợn | Dùng trong thức ăn cho gia cầm | Dùng trong thức ăn cho trâu, bò | Dùng trong thức ăn cho động vật cảnh | Dùng trong thức ăn cho vật nuôi khác | ||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 |
* Khối lượng kháng sinh được tính bằng khối lượng thuốc thú y sử dụng trong thức ăn chăn nuôi X hàm lượng kháng sinh trong thuốc thú y.
** Thức ăn chăn nuôi bao gồm thức ăn thương mại, thức ăn theo đặt hàng, thức ăn gia công cho đơn vị khác, thức ăn tiêu thụ nội bộ.
Đại diện công ty
(Ký, đóng dấu)
Mời các bạn tham khảo thêm nhiều biểu mẫu khác trên chuyên mục Biểu mẫu của VnDoc.
Tham khảo thêm
Mẫu báo cáo tình hình tiêu thụ lô hàng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu chứa kháng sinh
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu
Mẫu bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung ban đầu
Mẫu kê khai giá thức ăn chăn nuôi
Mẫu bảng tổng hợp đề xuất hỗ trợ chăn nuôi
Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản
Mẫu quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản
Mẫu tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ xây mới công trình xử lý chất thải chăn nuôi
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Mẫu báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi
153,4 KB 02/12/2019 9:28:00 SATải file định dạng.doc
154,5 KB 02/12/2019 9:36:00 SA
Gợi ý cho bạn
-
2 Mẫu tờ trình về việc sinh con thứ ba 2024
-
3 Mẫu đơn xin miễn học thể dục mới nhất năm 2024
-
Mẫu công văn trả lời
-
Đơn trình báo mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
-
Mẫu biên bản bầu Chi hội trưởng Chi hội phụ nữ 2024 mới nhất
-
Cách điền phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu CT01 2024
-
Báo cáo doanh thu, bồi thường bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc 2024
-
Giấy đề nghị đăng ký Hộ kinh doanh 2024- Phụ lục III-1
-
Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng, khai nhân khẩu 2024
-
Mẫu bản báo cáo tóm tắt công trình nghiên cứu khoa học
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Thủ tục hành chính
2 Mẫu đơn xin cấp lại thẻ Đảng viên 2024: Cách viết và thủ tục cấp
Mẫu đơn xin tách hộ sử dụng điện
Mẫu số 69/PTHA: Biên bản vi phạm nghĩa vụ bảo quản tài sản kê biên
Quyết định tạm hoãn xuất cảnh mẫu M01
Mẫu giấy đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh
Mẫu số 10/QĐ-THA: Quyết định hủy quyết định về thi hành án
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến