Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 6 sách Cánh Diều giảm tải theo công văn 4040
Trước tình hình dịch bệnh Covid- 19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 6 sách Cánh Diều giảm tải theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 6 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến online.
Kế hoạch dạy học Toán lớp 6 theo công văn 4040
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 6 CÁNH DIỀU
Năm học 2021-2022
Cả năm: 140 tiết | Số và đại số: 108 tiết | Hình học: 32 tiết |
Học kì I: 18 tuần (72 tiết) | 55 tiết + 17 tuần đầu x 3 tiết = 51 tiết + 1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết | 17 tiết + 17 tuần đầu x 1 tiết = 17 tiết + 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết |
Học kì II: 17 tuần (68 tiết) | 52 tiết + 16 tuần đầu x 3 tiết = 48 tiết + 1 tuần x 4 tiết = 4 tiết | 16 tiết + 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết + 1 tuần x 0 tiết = 0 tiết |
HỌC KÌ I
ĐẠI SỐ 6
Thời điểm | Bài học | Số tiết | Thiết bị dạy học | Địa điểm | Giảm tải theo cv 44040 | ||
Tuần | Tiết | ||||||
1 | Chương I SỐ TỰ NHIÊN | ||||||
1 | §1. Tập hợp | 2 | Bảng phụ | Trực tuyến | |||
2 | Luyện tập | ||||||
3 | §2. Tập hợp các số tự nhiên | 2 | Đồng hồ kiểu giờ ghi bằng số la mã | Trực tuyến | |||
2 | 4 | Luyện tập | Trực tuyến | ||||
5 | §3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên | 1 | Bảng phụ, MTBT | Trực tuyến | |||
6 | §4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên | 2 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | |||
3 | 7 | Luyện tập | Trực tuyến | ||||
8 | §5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | 2 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | |||
9 | Luyện tập | Trực tuyến | |||||
4 | 10 | §6. Thứ tự thực hiện các phép tính | 3 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||
11 | Luyện tập | Trực tuyến | |||||
12 | Luyện tập | Trực tuyến | |||||
5 | 13 | §7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết (mục I) + luyện tập | 3 | Bảng phụ, MTBT | Trực tuyến | ||
14 | §7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết (mục II) + luyện tập | Trực tuyến | |||||
15 | Luyện tập | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||||
6 | 16 | §8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | 1 | Bảng phụ | Trực tuyến | ||
17 | §9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | 2 | Bảng phụ | Trực tuyến | |||
18 | Luyện tập | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||||
7 | 19 | §10. Số nguyên tố. Hợp số | 1 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||
20 | §11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 2 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | |||
21 | Luyện tập | Trực tuyến | |||||
8 | 22, 23,24 | Ôn tập giữa học kì I | 3 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||
9 | 25,26,27 | Kiểm tra giữa học kì I | 3 | Trực tuyến | |||
10 | 28 | §12. Ước chung và ước chung lớn nhất (mục I, II) + Luyện tập | 3 | Bảng phụ, Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||
29 | §12. Ước chung và ước chung lớn nhất (tt) (mục III) - luyện tập | Trực tuyến | |||||
30 | Luyện tập | Trực tuyến | |||||
11 | 31 | §13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất (mục I, II) + Luyện tập | 3 | Bảng phụ, Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||
32 | §13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất (tt) (Mục III) + Luyện tập | Trực tuyến | |||||
33 | Luyện tập | Trực tuyến | |||||
12 | 34 | Ôn tập chương I | 1 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||
Chương II SỐ NGUYÊN | |||||||
35 | §1. Số nguyên âm | 1 | Tranh ảnh về nhiệt độ, độ sâu mực nước biển | Trực tuyến | |||
36 | §2. Tập hợp các số nguyên (mục I, II, III) + Luyện tập | 2 | Nhiệt kế thủy ngân | Trực tuyến | |||
13 | 37 | §2. Tập hợp các số nguyên (tt) (mục IV) + Luyện tập | Bảng phụ | Trực tuyến | |||
38 | §3. Phép cộng các số nguyên (mục I, II) + Luyện tập | 2 | Mô hình trục số (nếu có) | Trực tuyến | |||
39 | §3. Phép cộng các số nguyên (tt) (mục III) + Luyện tập | Bảng phụ | Trực tuyến | ||||
14 | 40 | §4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc | 2 | Mô hình trục số (nếu có) | Trực tuyến | ||
41 | Luyện tập | Trực tuyến | |||||
42 | §5. Phép nhân các số nguyên | 2 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | |||
15 | 43 | Luyện tập | Trực tuyến | ||||
44 | §6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên (mục I, II) + Luyện tập | 2 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | |||
45 | §6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên (tt) (mục III) + Luyện tập | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||||
16 | 46 | Ôn tập chương II | 1 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | ||
47,48 | Ôn tập kiểm tra cuối học kì I | 2 | Máy tính bỏ túi | Trực tuyến | |||
17 | 49,50,51 | Kiểm tra cuối học kì I | 3 | Trực tuyến | |||
18 | 52 | Trả bài kiểm tra cuối học kì I | 1 | Trực tuyến | |||
53,54,55 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh | 3 | - Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | Chỉ thực hiện khi làm được trực tiếp | ||
HÌNH HỌC
HỌC KÌ I: 1 tiết/tuần = 17 tiết
Thời điểm | Bài học | Số tiết | Thiết bị dạy học | Địa điểm | Giảm tải theo cv 44040 | |||
Tuần | Tiết | |||||||
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN | ||||||||
1 | 1 | §1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (Mục I,II) | 2 | - 3 que có độ dài bằng nhau - 6 hình tam giác đều, - Thước thẳng, compa, eke, kéo, giấy - Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | -Việc tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều: Thực hiện khi học trực tiếp và có thiết bị (của trường hoặc tự làm) hoặc HS tự làm ở nhà -Việc thực hành sử dụng phần mềm để vẽ hình và thiết kế đồ hoạ liên quan đến các khái niệm: tam giác đều, hình vuông: HS tự thực hiện (đối với những HS có điều kiện). Chỉ thực hiện khi học trực tiếp và nhà trường có máy tính cùng phần mềm, | ||
2 | 2 | §1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều (tt) (Mục III) + Luyện tập | - 3 que có độ dài bằng nhau - 6 hình tam giác đều, - Thước thẳng, compa, eke, kéo, giấy - Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | ||||
3 | 3 | §2. Hình chữ nhật. Hình thoi (mục I) + Luyện tập | 2 | - Compa, eke, thước thẳng, kéo - Hình thoi bằng giấy mỏng - Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | -Việc thực hành sử dụng phần mềm để vẽ hình và thiết kế đồ hoạ liên quan đến các khái niệm: hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân,: HS tự thực hiện (đối với những HS có điều kiện). Chỉ thực hiện khi học trực tiếp và nhà trường có máy tính cùng phần mềm, | ||
4 | 4 | §2. Hình chữ nhật. Hình thoi (tt) (mục II) + Luyện tập | - Compa, eke, thước thẳng, kéo - Hình thoi bằng giấy mỏng - Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | ||||
5 | 5 | §3. Hình bình hành (Mục I, II) + Luyện tập | 2 | - 4 chiếc que gồm 2 que ngắn, dài có độ dài bằng nhau - Thước thẳng, compa - Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | |||
6 | 6 | §3. Hình bình hành (tt) (Mục III) + Luyện tập | - 4 chiếc que gồm 2 que ngắn, dài có độ dài bằng nhau - Thước thẳng, compa - Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | ||||
7 | 7 | §4. Hình thang cân (mục I) + Luyện tập | 2 | - Miếng bìa hình chữ nhật - Thước thẳng có chia khoảng, eke, kéo -Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | |||
8 | 8 | Ôn tập giữa học kì I | 1 | Trực tuyến | ||||
9 | 9 | Kiểm tra giữa HKI | 1 | Trực tuyến | ||||
10 | 10 | §4. Hình thang cân (tt) (mục II) | - Miếng bìa hình chữ nhật - Thước thẳng có chia khoảng, eke, kéo -Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | -Việc thực hành sử dụng phần mềm để vẽ hình và thiết kế đồ hoạ liên quan đến các khái niệm: hình thang cân, hình đối xứng: HS tự thực hiện (đối với những HS có điều kiện). Chỉ thực hiện khi học trực tiếp và nhà trường có máy tính cùng phần mềm, | |||
11 | 11 | §5. Hình có trục đối xứng | 1 | - 4 miếng bìa bằng nhau hình tam giác vuông - Thước thẳng, 2 chiếc eke giống nhau. - Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | |||
12 | 12 | §6. Hình có tâm đối xứng | 1 | - 4 chiếc eke giống nhau, bảng phụ - Máy tính, máy chiếu | Trực tuyến | |||
13 | 13 | §7. Đối xứng trong thực tiễn | 1 | - Máy tính, máy chiếu, , bảng phụ | Trực tuyến | |||
14 | 14 | Ôn tập chương III | 2 | - Máy tính, máy chiếu, , bảng phụ Thước | Trực tuyến | |||
15 | 15 | Ôn tập chương III (tt) | ||||||
16 | 16 | Ôn tập học kì I | 1 | - Máy tính, máy chiếu, , bảng phụ Thước | Trực tuyến | |||
17 | 17 | Kiểm tra cuối học kì I | 1 | Trực tuyến |
HỌC KÌ II
Thời điểm | Bài học | Số tiết | Thiết bị dạy học | Địa điểm | Giảm tải theo cv 44040 | |
Tuần | Tiết | |||||
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ SÁC XUẤT | ||||||
19 | 56 | §1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu (mục I) | 3 | Bảng phụ | Lớp học | Việc sử dụng được phần mềm để vẽ biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép. Chỉ thực hiện khi học trực tiếp và nhà trường có máy tính cùng phần mềm. Khuyến khích HS tự thực hiện (đối với những HS có điều kiện). |
57 | §1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu (tt) (mục II) | Bảng phụ | Lớp học | |||
58 | Luyện tập | Bảng phụ | Lớp học | |||
20 | 59 | §2. Biểu đồ cột kép | 1 | Ảnh biểu đồ cột kép, Bảng phụ | Lớp học | |
60 | §3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | 2 | Đồng xu, quả bóng màu xanh; đỏ; vàng; nâu; tím, hộp bốc thăm, đĩa tròn, thẻ đánh số, xúc xắc | Lớp học | ||
61 | Luyện tập | Lớp học | ||||
21 | 62 | §4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản (mục I) + Luyện tập | 2 | Đồng xu | Lớp học | |
63 | §4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản (tt) (mục II) + Luyện tập | Hộp bốc thăm, quả bóng màu xanh, vàng, đỏ, thẻ đánh số, xúc xắc. | Lớp học | |||
64 | Ôn tập chương IV | 2 | Ảnh biểu đồ cột kép, Bảng phụ | Lớp học | ||
22 | 65 | Ôn tập chương IV (TT) | Ảnh biểu đồ cột kép, Bảng phụ, đồng xu, xúc xắc | Lớp học | ||
CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN | ||||||
66 | §1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên (mục I, II, III.1) + luyện tập | 2 | 50 kí tự toán học, Bảng phụ, ảnh minh hoạ hai phân số bằng nhau | Lớp học | ||
67 | §1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên (tt) (III.2,3) + luyện tập | Lớp học | ||||
23 | 68 | §2. So sánh các phân số. Hỗn số dương (mục I) + Luyện tập | 2 | 50 kí tự toán học, Bảng phụ, ảnh minh hoạ. | Lớp học | |
69 | §2. So sánh các phân số. Hỗn số dương (mục II ) (tt) + Luyện tập | Lớp học | ||||
70 | §3. Phép cộng, phép trừ phân số (Mục I) + luyện tập | 2 | 50 kí tự toán học , bảng phụ, tranh ảnh biểu diễn phân số trên trục nằm ngang, máy tính cầm tay | Lớp học | ||
24 | 71 | §3. Phép cộng, phép trừ phân số (tt) (Mục II, III) + luyện tập | máy tính cầm tay | Lớp học | ||
72 | §4. Phép nhân, phép chia phân số (mục I) + Luyện tập | 2 | Tranh ảnh minh hoạ về gấu Bắc Cực mở đầu bài học, bảng phụ, máy tính cầm tay | Lớp học | ||
73 | §4. Phép nhân, phép chia phân số (tt) (mục II) + Luyện tập | Máy tính cầm tay | Lớp học | |||
25 | 74,75,76 | Ôn tập kiểm tra giữa kì II | 3 | Lớp học | ||
26 | 77,78,79 | Kiểm tra giữa kì II | 3 | Lớp học | ||
27 | 80 | §5. Số thập phân | 1 | Tranh ảnh minh hoạ nhiệt độ tại các nơi khác nhau. Chai nước 750ml, bảng phụ | Lớp học | |
81 | §6. Phép cộng, phép trừ số thập phân (mục I, II) | 2 | Tranh ảnh minh hoạ giới thiệu nội dung bài học, bảng phụ, máy tính cầm tay | Lớp học | ||
82 | §6. Phép cộng, phép trừ số thập phân (tt) (mục III) + Luyện tập | Lớp học | ||||
28 | 83 | §7. Phép nhân, phép chia số thập phân (mục I) + Luyện tập | 2 | Tranh ảnh minh hoạ mở đầu về độ dài đường chéo của màn hình tivi, tranh ảnh minh học trong nội dung bài học, bảng phụ, máy tính cầm tay. | Lớp học | |
84 | §7. Phép nhân, phép chia số thập phân (tt) (mục II) + Luyện tập | máy tính cầm tay | Lớp học | |||
85 | §8. Ước lượng và làm tròn số | 1 | Bảng phụ | Lớp học | ||
29 | 86 | §9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm (Mục I, II.1) | 3 | máy tính cầm tay | Lớp học | |
87 | §9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm (tt) (Mục II.2) + luyện tập | máy tính cầm tay | Lớp học | |||
88 | Luyện tập | máy tính cầm tay | Lớp học | |||
30 | 89 | §10. Hai bài toán về phân số (mục I) + Luyện tập | 3 | máy tính cầm tay | Lớp học | |
90 | §10. Hai bài toán về phân số (tt) (mục II) + Luyện tập | máy tính cầm tay | Lớp học | |||
91 | Luyện tập | máy tính cầm tay | Lớp học | |||
31 | 92 | Ôn tập cuối chương V | 2 | máy tính cầm tay | Lớp học | |
93 | Ôn tập cuối chương V (tt) | máy tính cầm tay | Lớp học | |||
94 | Ôn tập kiểm tra cuối học kì II | 4 | máy tính cầm tay | Lớp học | ||
32 | 95, 96, 97 | Ôn tập kiểm tra cuối học kì II | máy tính cầm tay | Lớp học | ||
máy tính cầm tay | Lớp học | |||||
máy tính cầm tay | Lớp học | |||||
33 | 98, 99, 100 | Kiểm tra cuối HKII | 3 | Lớp học | ||
34 | 101,102,103 | Trả bài kiểm tra cuối học kì II | 3 | Lớp học | ||
35 | 104, 105 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI) | 2 | Biểu đồ về bảng đánh giá thể trạng ở trẻ em theo BMI Bảng phụ, máy tính | Lớp học | |
106, 107 | Ôn tập | 2 | máy tính cầm tay | Lớp học |
HÌNH HỌC
HỌC KÌ II: 1 tiết/tuần = 16 tiết
Thời điểm | Bài học | Số tiết | Thiết bị dạy học | Địa điểm | |
Tuần | STT | ||||
CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG | |||||
19 | 18 | §1. Điểm. Đường thẳng (mục I, II, III) + luyện tập | 2 | Sợi dây căng phẳng, thước thẳng Tranh minh họa giới thiệu nội dung bài học | Lớp học |
20 | 19 | §1. Điểm. Đường thẳng (tt) (mục IV, V) + luyện tập | thước thẳng | Lớp học | |
21 | 20 | §2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song | 2 | Bản đồ giao thông ở thành phố Hồ Chí Minh Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học; Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
22 | 21 | Luyện tập | Thước thẳng | Lớp học | |
23 | 22 | §3. Đoạn thẳng (mục I, II) + luyện tập | 2 | Compa, thước thẳng, Bảng phụ Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
24 | 23 | §3. Đoạn thẳng (tt) (mục III) + luyện tập | Thước thẳng, thanh gỗ phẳng; Bảng phụ Máy tính, máy chiếu | Lớp học | |
25 | 24 | Ôn tập kiểm tra giữa học kì II | 1 | Bảng phụ, thước | Lớp học |
26 | 25 | Kiểm tra giữa HKII | 1 | Lớp học | |
27 | 24 | §4. Tia | 2 | Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học; Đồng hồ treo tường, thước thẳng | Lớp học |
28 | 27 | Luyện tập | Thước | Lớp học | |
29 | 28 | §5. Góc (mục I, II ) + Luyện tập | 2 | Compa, thước đo góc, thước thẳng Đồng hồ treo tường Bảng phụ Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học | Lớp học |
30 | 29 | §5. Góc (tt) (mục III, IV ) + Luyện tập | Lớp học | ||
31 | 30 | Ôn tập chương VI | 1 | Bảng phụ Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học; Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
32 | 31 | Ôn tập kiểm tra cuối học kì II | 1 | Lớp học | |
33 | 32 | Kiểm tra cuối học kì II | 1 | ||
34 | 33 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng | 1 | Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học Sợi dây căng thẳng Cọc tiêu | Chỉ thực hiện khi học trực tiếp, khuyến khích HS tự tìm hiểu |
LƯU Ý: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Công văn 4040 yêu cầu thực hiện như sau
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt (Quy định trong chương trình môn học) | Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid-19 (Những yêu cầu cần đạt không có trong hướng dẫn ở cột này thì thực hiện theo yêu cầu cần đạt của chương trình môn học) |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Nhà trường tổ chức cho học sinh một số hoạt động sau và có thể bổ sung các hoạt động khác tuỳ vào điều kiện cụ thể. | ||
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính: – Làm quen với việc gửi tiền tiết kiệm và vay vốn ngân hàng; tính lỗ, lãi và dư nợ; thực hành tính lãi suất trong tiền gửi tiết kiệm và vay vốn. – Trả số tiền đúng theo hoá đơn hoặc tính tiền thừa khi mua hàng; thực hành ghi chép thu nhập và chi tiêu, cất giữ hoá đơn trong trường hợp cần sử dụng đến. |
Chỉ thực hiện khi làm được trực tiếp | |
Hoạt động 2: Thực hành ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tiễn và các chủ đề liên môn, chẳng hạn: – Vận dụng kiến thức thống kê để đọc hiểu các bảng biểu trong môn Lịch sử và Địa lí lớp 6. – Thu thập và biểu diễn các dữ liệu từ một vài tình huống trong thực tiễn, ví dụ: thu thập nhiệt độ của địa phương tại mốc thời gian nhất định trong một tuần lễ, từ đó đưa ra những nhận xét về biến đổi thời tiết của địa phương trong tuần. |
Hướng dẫn HS tìm các dữ liệu qua SGK, internet, truyền hình, tài liệu khác. | |
Hoạt động 3: Tổ chức các hoạt động ngoài giờ chính khoá như thực hành ngoài lớp học, dự án học tập, các trò chơi học toán, cuộc thi về Toán, chẳng hạn: – Vận dụng tính đối xứng vào thực tiễn: gấp giấy tạo dựng các hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng; sưu tầm các hình trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng; tìm kiếm các video về hình có tâm đối xứng, hình có trục đối xứng trong thế giới tự nhiên. – Vận dụng khái niệm ba điểm thẳng hàng vào thực tiễn như: trồng cây thẳng hàng, để các đồ vật thẳng hàng,... Vận dụng các công thức tính diện tích và thể tích vào thực tiễn. Đo đạc và tính diện tích bề mặt, tính thể tích của các đồ vật có liên quan đến các hình đã học. | Chỉ thực hiện khi học trực tiếp, khuyến khich HS tự tìm hiểu | |
Hoạt động 4 (nếu nhà trường có điều kiện thực hiện): Tổ chức giao lưu với học sinh có khả năng và yêu thích môn Toán trong trường và trường bạn. | Chỉ thực hiện khi học trực tiếp và nhà trường có điều kiện thực hiện |
....., ngày 20 tháng 9 năm 2021 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN | ....., ngày ………tháng 9 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Moon_tran
- Ngày:
Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 6 sách Cánh Diều giảm tải theo công văn 4040
247,5 KB 28/09/2021 9:03:15 SAGợi ý cho bạn
-
Đề cương ôn thi giáo viên tiểu học 2024
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module TH8
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 môn Lịch sử Địa lí (3 bộ sách mới)
-
Đơn xin hoãn thi học kì, kết thúc học phần (4 mẫu)
-
Mẫu phiếu đánh giá tiết dạy cấp THCS 2024
-
Mẫu biên bản nhận xét, đánh giá kết quả BDTX của giáo viên 2024
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 4 môn Hoạt động trải nghiệm năm học 2022-2023
-
Top 6 Mẫu báo cáo tình hình chuẩn bị cho năm học mới 2024-2025
-
Câu hỏi trắc nghiệm về Hội sinh viên Việt Nam 2024 có đáp án
-
Phiếu góp ý Sách giáo khoa lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức (2 mẫu)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Câu hỏi và đáp án tình huống sư phạm khối Mầm non
Mẫu báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ đánh giá
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module MN24
Đáp án cuộc thi tìm hiểu 90 năm hình thành và phát triển Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam - Tuần 10
Mẫu quyết định phê duyệt mở ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp
Mẫu phiếu đánh giá xét chọn đề tài đạt giải nhì
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến