Kế hoạch giảm tải môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
Kế hoạch giảm tải môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với dạy học trực tuyến. Mẫu được thiết kế dựa trên phụ lục của Công văn số 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021-2022 ứng phó với dịch Covid-19. Mời các thầy cô tham khảo.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, từ đó các giáo viên xây dựng kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp với lớp học của mình.
Phục lục 2 môn Toán lớp 1 theo công văn 3969
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||||||
Tuần 1/ tháng 9 | 1. Các số từ 0 đến 10 | Tiết học đầu tiên | 1 tiết | ||||||
Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5.(Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. (Tiết 2 ) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 2/ tháng 9 | Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5.(Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 13 | ||||||
Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10. (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10. (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 3/ tháng 9 | Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10. (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bải 2 trang 18 | ||||||
Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 4/ tháng 9,10 | Bài 4: So sánh số: Lớn hơn, Dấu > (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 4: So sánh số: Bé hơn, Dấu < (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 4: So sánh số :Bằng nhau, Dấu = (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 29 | |||||||
Tuần 5/ tháng 10 | Bài 4: So sánh số: Luyện tập (Tiết 4) | 1 tiết | Giảm bài 4 trang 31 | ||||||
Bài 5: Mấy và mấy (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 5: Mấy và mấy(Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 6/ tháng 10 | Bài 5: Mấy và mấy (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 37 | ||||||
Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 7/ tháng 10 | Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm trò chơi | ||||||
Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 4) | 1 tiết | ||||||||
Chủ đề 2: Làm quen với một số hình phẳng | Bài 7: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Tuần 8/ tháng 10 | Bài 7: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật | 1 tiết | |||||||
Bài 8: Thực hành lắp ghép, xếp hình (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 8: Thực hành lắp ghép, xếp hình (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 9/ tháng 11 | Bài 9: Luyện tập chung | ||||||||
Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 3) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 10/ tháng 11 | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 4) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 63 | ||||||
Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 5) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 11/ tháng 11 | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 6 ) | 1 tiết | |||||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 12/ tháng 11,12 | Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 3) | 1 tiết | |||||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 4) | 1 tiết | ||||||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 5) | 1 tiết | Giảm bài 3a trang 77 | |||||||
Tuần 13/ tháng 12 | Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 6) | 1 tiết | |||||||
Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10(Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10(Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 14/ tháng 12 | Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm tiết 3 | ||||||
Bài 13: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 13: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 15/ tháng 12 | Bài 13: Luyện tập chung (Tiết 3) | 1 tiết | |||||||
4. Làm quen với một số hình khối | Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 16/ tháng 12 | Bài 15: Vị trị, định hướng trong không gian(Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 15: Vị trị, định hướng trong không gian (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 16: Luyện tập chung | 1 tiết | ||||||||
Tuần 17/ tháng 12,1 | 5. Ôn tập học kì 1 | Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||
Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 105 | |||||||
Bài 18: Ôn tập phép cộng phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 18/ tháng 1 | Bài 18: Ôn tập phép cộng phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm trò chơi trang 109 | ||||||
Bài 19: Ôn tập hình học | 1 tiết | ||||||||
Bài 20: Ôn tập chung – Kiểm tra | 1 tiết | ||||||||
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: MÔN TOÁN HỌC KÌ II | Trong lớp | ||||||||
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||||||
Tuần, tháng | Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||||
Tuần 19/ tháng 1 | 6. Các số đến 100 | Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||
Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 4 trang 9 | |||||||
Tuần 20/ tháng 1 | Bài 21: | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 11 | ||||||
Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 5) | 1 tiết | ||||||||
Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 6) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 21/ tháng 2 | Bài 22: So sánh số có 2 chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 22: So sánh số có 2 chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 22: So sánh số có 2 chữ số (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 21 | |||||||
Tuần 22/ tháng 2 | Bài 23: Bảng so sánh các số từ 1 đến 100 | 1 tiết | |||||||
Bài 24Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 24Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 23/ tháng 2 | 7. Độ dài và đo độ dài | Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||
Bài 25:Dài hơn, ngắn hơn (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 31 | |||||||
Bài 26: Đơn vị đo độ dài (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 24/ tháng 2,3 | Bài 26: Đơn vị đo độ dài (Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 2 trang 39 | |||||||
Tuần 25/ tháng 3 | Bài 28: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 28: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
8. Phép cộng , phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Tuần 26/ tháng 3 | Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với có hai chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với có hai chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 5 trang 51 | |||||||
Tuần 27/ tháng 3 | Bài 31:Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 31:Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 31:Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm trò chơi trang 57 | |||||||
Tuần 28/ tháng 3 | Bài 32:Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 32:Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 32:Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Tiết 3) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 29/ tháng 3,4 | Bài 33:Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 33:Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 5 trang 67 | |||||||
Bài 33:Luyện tập chung (Tiết 3) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 30/ tháng 4 | Bài 33:Luyện tập chung (Tiết 4) | 1 tiết | Giảm bài 2 trang 70 | ||||||
9. Thời gian. Giờ và lịch | Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 31/ tháng 4 | Bài 35: Các ngày trong tuần (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 35: Các ngày trong tuần (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ (Tiết 1). | 1 tiết | ||||||||
Tuần 32/ tháng 4 | Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ (Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 37: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 85 | |||||||
Bài 37: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 33/ tháng 4,5 | 10. Ôn tập cuối năm | Bài 38:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||
Bài 38:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 38:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 1b trang 92 | |||||||
Tuần 34/ tháng 5 | Bài 39:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 39:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 39:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 2 trang 98 | |||||||
Tuần 35/ tháng 5 | Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm tiết 2 | |||||||
Bài 41: Ôn tập chung – Kiểm tra | 1 tiết |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Kế hoạch giảm tải môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
Kế hoạch giảm tải lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 - Tất cả các môn
Kế hoạch giảm tải môn Đạo đức lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
Kế hoạch giảm tải môn Tự nhiên xã hội lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
- Chia sẻ:Khon9 c0n gj
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 Kết nối tri thức với cuộc sống (8 môn)
-
Bài phát biểu tất niên xóm 2024
-
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu pháp luật trực tuyến Quảng Nam 2023
-
Tập hợp tài liệu thi công chức, viên chức giáo viên mầm non 2024
-
Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023-2024 theo Công văn 2345
-
Phiếu lấy ý kiến đánh giá sách giáo khoa lớp 3 môn Công nghệ năm học 2022-2023
-
7 mẫu kịch bản chương trình đại hội liên đội nhiệm kỳ 2024
-
Công thức tính thâm niên công tác 2024
-
Tài liệu ôn tập thi tuyển chức danh kế toán trường học
-
TOP 8 Kế hoạch tổ chức Hội khỏe Phù Đổng cấp trường năm học 2024-2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Mẫu quyết định thành lập hội đồng trường
Bài thu hoạch Nghị quyết Trung ương 7 khoá 12 dành cho cán bộ chủ chốt
Tranh tuyên truyền tác hại của thuốc lá
Câu hỏi trắc nghiệm thi công chức viên chức môn tin học
Kế hoạch cá nhân bồi dưỡng thường xuyên của hiệu trưởng tiểu học
Kế hoạch sơ kết học kì 1 năm học 2020 - 2021
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến